Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chuyên đề: Phân tích đa thức thành nhân tử và ứng dụng trong giải toán - Nguyễn Thị Tý

Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chuyên đề: Phân tích đa thức thành nhân tử và ứng dụng trong giải toán - Nguyễn Thị Tý

I. Phân tích đa thức thành nhân tử

a. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp thông thường.

Đặt nhân tử chung.

Dùng hằng đẳng thức.

(A+B)2=A2+2AB+B2

(A-B)2=A2-2AB+B2

A2-B2=(A+B)(A-B)

A + B)3 =A3+3A2B+3AB2+B3

(A - B)3 = A3-3A2B+3AB2-B3

A3 + B3 = (A+B)(A2-AB+B2)

A3 - B3 = (A-B)(A2+AB+B2)

Nhóm các hạng tử.

Phối hợp các phương pháp trên.

b/ Phân tích đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp khác.

Tách một hạng tử thành nhiều hạng tử.

Thêm, bớt cùng một hạng tử.

 

pptx 30 trang thuongle 4161
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chuyên đề: Phân tích đa thức thành nhân tử và ứng dụng trong giải toán - Nguyễn Thị Tý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 8/4 GV: Nguyễn Thị TýPhối hợp các phương phápĐặt nhân tử chung.Dùng hằng đẳng thức.(A+B)2=A2+2AB+B2(A-B)2=A2-2AB+B2(A + B)3 =A3+3A2B+3AB2+B3(A - B)3 = A3-3A2B+3AB2-B3A3 + B3 = (A+B)(A2-AB+B2)A3 - B3 = (A-B)(A2+AB+B2)A2-B2=(A+B)(A-B)a. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp thông thường.CHUYÊN ĐỀ: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ VÀ ỨNG DỤNG TRONG GIẢI TOÁN I. Phân tích đa thức thành nhân tửNhóm các hạng tử.Phối hợp các phương pháp trên.CHUYÊN ĐỀ: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ VÀỨNG DỤNG TRONG GIẢI TOÁN I. Phân tích đa thức thành nhân tửb/ Phân tích đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp khác.Tách một hạng tử thành nhiều hạng tử.Thêm, bớt cùng một hạng tử.Bài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử	a. x2 – 3x 	b. 12x3 – 6x2 + 3x	c. 	d. 14x2y – 21xy2 +28x2y2Giải:	a. x2 – 3x = x(x – 3)b. 12x3 – 6x2 + 3x = 3x(4x2 – 2x + 1)CHUYÊN ĐỀ: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ VÀỨNG DỤNG TRONG GIẢI TOÁN Bài 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử	a. 5x2(x – 2y) – 15xy(x – 2y)	b. x(x + y) +4x +4yCHUYÊN ĐỀ: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ VÀỨNG DỤNG TRONG GIẢI TOÁN Giảia. 5x2(x – 2y) – 15xy(x – 2y)c. 10x(x – y) – 8y(y – x)d. 5x(x – 2000) – x + 2000= (x – 2y)( 5x2 - 15xy)b. x(x + y) +4x +4y = (x – 2y)5x(x – 3y)= x(x + y) +(4x +4y)= x(x + y) + 4(x + y) = (x + y)(x + 4) Bài 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử	a. x2 – 6x + 9	b. x2 – 6	c. 1 – 27x3	d. –x3 + 9x2 – 27x +27 CHUYÊN ĐỀ: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ VÀỨNG DỤNG TRONG GIẢI TOÁN a. x2 – 6x + 9 = (x – 3)2b. x2 – 6 = c. 1 – 27x3 =d. –x3 + 9x2 – 27x +27 =- (x3 - 9x2 + 27x -27)= -(x – 3)3Giải(1 – 3x)(1 + 3x + 9x2)Bài 4: Phân tích đa thức sau thành nhân tửa. (x + y)2 – 6(x + y) + 9b. 16a2 – 49(b – c)2c. 49(y – 4)2 - 9(y – 2)2CHUYÊN ĐỀ: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ VÀ ỨNG DỤNG TRONG GIẢI TOÁN a. (x + y)2 – 6(x + y) + 9	= (x + y)2 – 6(x + y) + 32	= (x + y – 3)2b. 16a2 – 49(b – c)2	= 	= (4a – 7b + 7c)(4a + 7b - 7c)c. 49(y – 4)2 - 9(y – 2)2	GiảiBài 5: Phân tích đa thức sau thành nhân tửx2 – x – y2 – y	x2 – 2xy + y2 – z2c. x2 – 3x +xy – 3y	d. 2xy +3z + 6y +xzGiảiCHUYÊN ĐỀ: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ VÀỨNG DỤNG TRONG GIẢI TOÁN a. x2 – x – y2 – y= (x2 – y2 ) – (x + y)= (x + y)(x – y) – (x + y)= (x + y)(x – y – 1)Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử	a. x2 - 7x +12	b. x3 – 2x – 4 	c. x3 + 8x2 + 17x + 10Giải	Cách 3:x2-7x+12 = x2-7x+28-16 = (x2-16) – (7x - 28)CHUYÊN ĐỀ: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ VÀỨNG DỤNG TRONG GIẢI TOÁN Cách 2: x2-7x+12 = x2-7x +21-9	 = (x2 - 9) – (7x + 21)= x2- 4x - 3x+12= (x2 - 4x) - (3x -12)= x(x - 4) - 3(x - 4)= (x - 4)(x - 3)Cách 4: x2-7x+12 = x2-6x+9-x+3 = (x2-6x+9) – (x-3)a. Cách 1: x2-7x+12 Phương pháp tách hạng tử b của đa thức: Tìm tích acPhân tích tích ac ra tích của hai thừa số nguyên bằng mọi cáchChọn hai thừa số mà tổng bằng CHUYÊN ĐỀ: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ VÀ ỨNG DỤNG TRONG GIẢI TOÁN Thảo luận nhóm đôi thời gian là 3 phútBài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử	b. x3 – 2x – 4 	c. x3 + 8x2 + 17x + 10b. x3 – 2x – 4 = x3 – 2x – 8 + 4= (x3 – 8 ) – ( 2x – 4)=(x–2)(x2 + 2x + 4) - 2(x – 2)= (x – 2)(x2 + 2x + 2) c.x3 + 8x2 + 17x + 10 = x3 + x2 + 7x2 + 10x + 7x + 10	= (x3 + x2 )+(7x2 + 7x )+(10x + 10)	= x2(x + 1) + 7x(x + 1) + 10(x + 1)	= (x + 1)(x2 + 7x + 10)	= (x + 1)(x2 + 2x + 5x + 10)	= (x + 1)[x(x + 2) + 5(x + 2)]	= (x+ 1)(x+ 2)(x + 5)CHUYÊN ĐỀ: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ VÀ ỨNG DỤNG TRONG GIẢI TOÁN Dạng 1: Tính giá trị của biểu thứcBài 1:Tính nhanh:CHUYÊN ĐỀ: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ VÀỨNG DỤNG TRONG GIẢI TOÁN II. Áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử trong giải toánb. 452 + 402 - 152 + 80.45 a. 732 - 272 = 73 - 27)(73 + 27) = 46 . 100 = 4600a. 732 - 272 b. 452 + 402 - 152 + 80.45c. 37,5.6,5 -7,5.3,4 - 6,6.7,5 + 3,5.37,5 d. 20022 - 4 Giải= (85 - 15)(85 + 15) = 70.100 = 7000= 452 + 2.40.45 + 402 - 152 = (45 + 40)2 - 152 = 852 - 152 Bài 2: Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau:a.5x5(x - 2z) + 5x5(2z - x) với x = 1999 ; y = 2000 ; z = -1b.15.91,5 + 150.0,85CHUYÊN ĐỀ: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ VÀỨNG DỤNG TRONG GIẢI TOÁN Giảia. 5x5(x - 2z) + 5x5(2z - x)= 5x5 (x - 2z + 2z - x) = 5x5.0 = 0Với x = 1999 ; y = 2000 ; z = -1 thì biểu thức bằng 0c.d.Dạng 2: Tìm x thoả mãn đẳng thức cho trước :Bài 3: a. x(x - 2) + x - 2 = 0b. 5x(x - 3) - x + 3 = 0CHUYÊN ĐỀ: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ VÀỨNG DỤNG TRONG GIẢI TOÁN Vậy x = 2 hoặc x = -1c. 8x3 - 50x = 0d. (x - 2)(x2 + 2x + 7) + 2(x2 - 4) - 5(x - 2) = 0 x(x - 2) + (x - 2) = 0Giảia. x(x - 2) + x - 2 = 0x = 2 hoặc x = - 1x - 2 = 0 hoặc x + 1 = 0 (x - 2) (x +1) = 0Bài 4:a. CMR 55n + 1 - 55n chia hết cho 54 (n là số tự nhiên)b. CMR (5n + 2)2 - 4 chia hết cho 5 c. CMR: 3599 viết được dưới dạng tích hai số tự nhiên khác 0CHUYÊN ĐỀ: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ VÀ ỨNG DỤNG TRONG GIẢI TOÁN Dạng 4: Áp dụng vào số họca. 55n + 1 - 55n b. (5n + 2)2 - 4 c. Ta có: 3599 	GiảiVậy 55n + 1 - 55n chia hết cho 54 (n là số tự nhiên)= 55n(55 - 1) = 55n.54 chia hết cho 54= (5n + 2 - 2)(5n + 2 + 2) = 5n(5n + 4)Vậy (5n + 2)2 - 4 chia hết cho 5= 3600 – 1= 602 – 12 = (60 -1 ) (60 + 1) = 59 . 61Vậy 3599 viết được dưới dạng tích hai số tự nhiên khác 0chia hết cho 5 Bài 5. Chứng minh rằng các biểu thức sau không âm với mọi x: a. 9x2 - 6x + 2 c. x2 + x + 1b. 2x2 +2x + 1 Dạng 5: Chứng minh biểu thứcCHUYÊN ĐỀ: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ VÀ ỨNG DỤNG TRONG GIẢI TOÁN Giải:a. 9x2 - 6x + 2(Với mọi x)Vậy biểu thức 9x2 - 6x + 2 không âm với mọi x= [(3x)2 - 6x + 1) + 1= (3x – 1)2 + 1 Bài 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: a. x2 - 2x + 5 b. (2x – 1)2 + (x + 2)2 Bài 7. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: A = 4 – x2 + 2x B = 4x – x2Dạng 6: Tìm giá trị của biểu thứcCHUYÊN ĐỀ: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ VÀ ỨNG DỤNG TRONG GIẢI TOÁN Giải a. x2 - 2x + 5 = (x2 - 2x + 1) + 4 Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng 4 (với mọi x) (với mọi x) GiảiA = 4 – x2 + 2x = –( x2 - 2x - 4) = –( x2 - 2x +1 - 5) = - [(x-1)2 - 5] = -(x-1)2 + 5 Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức bằng 5 (với mọi x) (với mọi x) =(x - 1)2 + 4 c. 9x2 + 3x + 1CHUYÊN ĐỀ: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ VÀ ỨNG DỤNG TRONG GIẢI TOÁN Dạng 7: Rút gọn phân thứcBài 8. Rút gọn các phân thức sauGiải:1324ĐI TÌM KHO BÁUTRÒ CHƠI HỌC TẬPĐI TÌM KHO BÁUQuãng đường đến kho báu phải qua 4 trạm. Để vượt qua mỗi trạm, các đội phải giải câu hỏi tương ứng ở trạm đó: đội giải đúng và nhanh nhất được 10 điểm, các đội giải đúng nhưng chậm hơn sẽ lần lượt đạt 9 điểm, 8 điểm và 7 điểm; đội giải sai thì 0 điểm.1324ĐI TÌM KHO BÁUTrạm 1Bài toán: Phân tích đa thức sau thành nhân tửSắp xếp các phần sau theo thứ tự hợp lý để được lời giải bài toán trên.ABCDTrạm 1Bài toán: Phân tích đa thức sau thành nhân tửSắp xếp các phần sau theo thứ tự hợp lý để được lời giải bài toán trên.ABCDTrạm 2Khoanh trßn vµo chữ c¸i ®øng tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng ? Kết quả tính nhanh giá tri biểu thức sau tại x = 97 là:A. 100Chóc mõng ! B¹n ®· tr¶ lêi ®óng.B. 50C. 10000D. 1000Trạm 2Khoanh trßn vµo chữ c¸i ®øng tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng ? Kết quả tính nhanh giá tri biểu thức sau tại x = 97 là:A. 100Rất tiếc! B¹n ®· tr¶ lêi sai.B. 50C. 10000D. 1000Trạm 2Khoanh trßn vµo chữ c¸i ®øng tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng ? Kết quả tính nhanh giá tri biểu thức sau tại x = 97 là:A. 100Rất tiếc! B¹n ®· tr¶ lêi sai.B. 50C. 10000D. 1000Trạm3Chóc mõng ! B¹n ®· tr¶ lêi ®óng.Tìm x biết Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: A. x = 0 B. x = 0 hoặc x = 2C. x = 2 hoặc x = - 2D. x = 0 hoặc x = 4Trạm 4Bài toán: Cho đa thứcPhân tích đa thức thành nhân tửTìm chỗ sai trong lời giải sau:Giải= (2x - 2y) - ( x2 - 2xy + y2)= 2( x - y) - ( x - y) 2= ( x - y ) ( 2 - x - y )= ( x - y ) [2 -( x - y )]= ( x - y ) ( 2 - x + y )

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dai_so_lop_8_chuyen_de_phan_tich_da_thuc_thanh_nha.pptx