Bài giảng Đại số Lớp 8 - Phép trừ các phân số đại số - Trần Thị Thúy Hằng

Bài giảng Đại số Lớp 8 - Phép trừ các phân số đại số - Trần Thị Thúy Hằng

KIẾN THỨC

Hiểu và biết cách tìm phân thức đối của một phân thức.

Nắm vững quy tắc đổi dấu.

- Biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy các phép tính trừ.

-Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các và giữ nguyên

-Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta

 rồi cộng các phân thức có cùng

 vừa tìm được.

 

pptx 29 trang Hà Thảo 21/10/2024 370
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Phép trừ các phân số đại số - Trần Thị Thúy Hằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
QUỸ LAWRENCE S.TING 
Cuộc thi thiết kế bài giảng e – Learning lần thứ 4 
Chương trình Đại số– lớp 8 
Giáo viên: Trần Thị Thúy Hằng 
Phan Thị Thanh Hà- Nguyễn Thị Bích Ngọc 
Email: hatk2010@gmail.com 
Điện thoại di động: 0918023598 
Đơn vị công tác: Trường THCS Kỳ Tân – Thị Trấn 
Địa chỉ: Xóm 5, xã Kỳ Tân - huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An 
Tháng 10 năm 2016 
-----o0o----- 
PHÉP TRỪ CÁC PHÂN SỐ ĐẠI SỐ 
Bài 
 Tiết 30 - Bài 6: 
PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
( Đại số 8) 
KIẾN THỨC 
Hiểu và biết cách tìm phân thức đối của một phân thức. 
Nắm vững quy tắc đổi dấu . 
- Biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy các phép tính trừ. 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Bài 1: Điền từ thích hợp vào ô trông để hoàn thành quy tắc cộng hai phân thức. 
-Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các và giữ nguyên 
-Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta 
 rồi cộng các phân thức có cùng 
 vừa tìm được. 
. 
Chúc mừng em đã trả lời đúng 
Tiếc quá, em trả lời chưa đúng. 
BẠN TRẢ LỜI ĐÚNG RỒI 
CÂU TRẢ LỜI CỦA BẠN: 
ĐÁP ÁN ĐÚNG LÀ: 
BẠN TRẢ LỜI CHƯA ĐÚNG 
Hãy cố gắng lần nữa. 
Em phải trả lời trước khi tiếp tục. 
TRẢ LỜI 
LÀM LẠI 
Bài 2. Kết quả của phép cộng sau là bao nhiêu? 
BẠN TRẢ LỜI ĐÚNG RỒI 
CÂU TRẢ LỜI CỦA BẠN: 
ĐÁP ÁN ĐÚNG LÀ: 
BẠN TRẢ LỜI CHƯA ĐÚNG 
TRẢ LỜI 
LÀM LẠI 
Chúc mừng em đã trả lời đúng 
Tiếc quá, em trả lời chưa đúng. 
Hãy cố gắng lần nữa. 
Em phải trả lời trước khi tiếp tục. 
A) 
1 
B) 
-1 
C) 
0 
D) 
2 
Bài 3: Kết quả của phép cộng hai phân thức: 
BẠN TRẢ LỜI ĐÚNG RỒI 
CÂU TRẢ LỜI CỦA BẠN: 
ĐÁP ÁN ĐÚNG LÀ: 
BẠN TRẢ LỜI CHƯA ĐÚNG 
TRẢ LỜI 
LÀM LẠI 
Chúc mừng em đã trả lời đúng 
Tiếc quá, em trả lời chưa đúng. 
Hãy cố gắng lần nữa. 
Em phải trả lời trước khi tiếp tục. 
A) 
B) 
C) 
D) 
 Kết quả của phép trừ hai phân thức sau: 
Qua bài 3 ta đã biết: 
Ở phần bài cũ kết quả của phép cộng hai phân thức : 
Khi đó và là hai phân thức đối nhau. 
TIẾT 30 
 BÀI 6: PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
Phân thức đối: 
Phân thức đối : 
Định nghĩa : Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. 
Tổng quát: 
. Ta nói: 
. 
. 
. 
. 
TIẾT 30. BÀI 6:PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
Là phân thức đối của phân thức 
Là phân thức đối của phân thức 
1. Phân thức đối: 
Định nghĩa : Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 . 
TIẾT 30. BÀI 6:PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
Ký hiệu : Phân thức đối của phân thức là: 
Như vậy: 
. 
 v à 
. 
. Áp dụng tìm phân thức đối của phân thức 
CHÚC MỪNG EM ĐÃ HOÀN THÀNH BÀI TẬP 
Your answer: 
The correct answer is: 
EM CẦN XEM LẠI KIẾN THỨC 
TRẢ LỜI 
LÀM LẠI 
1. Phân thức đối: 
 Bài 1: Phân thức đối của phân thức là: 
Chúc mừng em đã trả lời đúng 
Tiếc quá, em trả lời chưa đúng. 
Em phải trả lời trước khi tiếp tục. 
và 
và 
A) 
Đúng 
B) 
Sai 
Bài 2: Các khẳng định sau đây khẳng định nào đúng 
CHÚC MỪNG EM ĐÃ HOÀN THÀNH BÀI TẬP 
Your answer: 
The correct answer is: 
EM CẦN XEM LẠI KIẾN THỨC 
TRẢ LỜI 
LÀM LẠI 
 là phân thức đối của phân thức 
= 
 có phân thức đối là 
có phân thức đối là 
Chúc mừng em đã trả lời đúng 
Tiếc quá, em trả lời chưa đúng. 
Em phải trả lời trước khi tiếp tục. 
Hãy cố gắng lần nữa. 
A) 
B) 
C) 
D) 
E) 
TIẾT 30. BÀI 6: PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
1 . PHÂN THỨC ĐỐI 
2 . PHÉP TRỪ : 
 QUY TẮC : Muốn trừ phân thức cho phân thức , 
Ta cộng với phân thức đối của phân thức 
. 
. 
Kết quả của phép trừ phân thức cho phân thức 
gọi là hiệu của hai phân thức ấy. 
 Ví dụ: Trừ hai phân thức sau: 
. 
_ 
= 
+ 
_ 
Bài giải: Trừ hai phân thức sau . 
.. 
. 
. Thay phép trừ bởi phép cộng 
 phân thức đối. 
. 
. 
. 
. Thực hiện phép cộng theo 
 quy tắc đã học. 
. 
TIẾT 30. BÀI 6: PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
1. PHÂN THỨC ĐỐI 
2. PHÉP TRỪ : QUY TẮC (sgk /45) 
Kết quả của phép trừ hai phân thức phần đầu bài là: 
CHÚC MỪNG EM ĐÃ HOÀN THÀNH BÀI TẬP 
Your answer: 
The correct answer is: 
EM CẦN XEM LẠI KIẾN THỨC 
TRẢ LỜI 
LÀM LẠI 
Chúc mừng em đã trả lời đúng 
Tiếc quá, em trả lời chưa đúng. 
Hãy cố gắng lần nữa. 
Em phải trả lời trước khi tiếp tục. 
A) 
B) 
C) 
D) 
Bài 1 : Trừ hai phân thức sau: 
. 
.. 
Nối kết quả ở cột 2 với phép tính ở cột 1 để được khẳng định đúng 
Cột 1 
Cột 2 
A. 
5 
B. 
C. 
6 
D. 
C 
B 
Chúc mừng em đã trả lời đúng 
Tiếc quá, em trả lời chưa đúng. 
CHÚC MỪNG EM ĐÃ HOÀN THÀNH BÀI TẬP 
Your answer: 
The correct answer is: 
EM CẦN XEM LẠI KIẾN THỨC 
Em phải trả lời trước khi tiếp tục. 
TRẢ LỜI 
LÀM LẠI 
Tröø hai phaân thöùc : 
Bài 3: Trừ hai phân thức sau: 
. 
. Giải: 
. 
. 
. 
. 
. MTC: x 2 y 2 
. 
. 
. 
. 
. 
 Bài 3: Bài giải sau đúng hay sai 
CHÚC MỪNG EM ĐÃ HOÀN THÀNH BÀI TẬP 
The correct answer is: 
EM CẦN XEM LẠI KIẾN THỨC 
Your answer: 
TRẢ LỜI 
LÀM LẠI 
Chúc mừng em đã trả lời đúng 
Tiếc quá, em trả lời chưa đúng. 
Em phải trả lời trước khi tiếp tục. 
A) 
Đúng 
B) 
Sai 
Lời giải sai 
. 
Lời giải đúng: 
. Chú ý : Thứ tự thực hiện các phép tính về phân thức cũng giống như thứ tự thực hiện các phép tính về số. 
Thực hiện phép tính 
CHÚC MỪNG EM ĐÃ HOÀN THÀNH BÀI TẬP 
Your answer: 
The correct answer is: 
EM CẦN XEM LẠI KIẾN THỨC 
TRẢ LỜI 
LÀM LẠI 
Giải: Biến đổi vế trái 
Vậy (1) Đẳng thức được chứng minh 
Bài 4: Chứng minh: 
Chúc mừng em đã trả lời đúng 
Tiếc quá, em trả lời chưa đúng. 
Em phải trả lời trước khi tiếp tục. 
A) 
Đúng 
B) 
Sai 
Áp dụng làm tính nhanh kết quả của bài tập sau: 
Kết quả nào sau đây là đúng. 
CHÚC MỪNG EM ĐÃ HOÀN THÀNH BÀI TẬP 
Your answer: 
The correct answer is: 
EM CẦN XEM LẠI KIẾN THỨC 
TRẢ LỜI 
LÀM LẠI 
Chúc mừng em đã trả lời đúng 
Tiếc quá, em trả lời chưa đúng. 
Hãy cố gắng lần nữa. 
Em phải trả lời trước khi tiếp tục. 
A) 
B) 
C) 
KIẾN THỨC CẦN NHỚ 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
Trừ 
phân 
thức  
Hai phân thức đối nhau 
Quy tắc đổi dấu 
Chúc mừng em đã trả lời đúng 
Tiếc quá, em trả lời chưa đúng. 
CHÚC MỪNG EM ĐÃ HOÀN THÀNH BÀI TẬP 
Your answer: 
The correct answer is: 
EM CẦN XEM LẠI KIẾN THỨC 
Em phải trả lời trước khi tiếp tục. 
TRẢ LỜI 
LÀM LẠI 
 Đố : Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức 
 , tại x = -4. 
 Nếu coi tử số của phân số tối giản mà em tìm được là ngày còn mẫu số là tháng thì đó chính là một ngày lễ trên thế giới . Đố em biết đó là ngày gì ? 
Ngày Quốc tế phụ nữ mùng 8 tháng 3. 
Ngày quốc tế lao động mùng 1 tháng 5 
Ngày Quốc tế thiếu nhi mùng 1 tháng 6. 
Ngày dân số thế giới 11 tháng 7. 
A) 
B) 
C) 
D) 
Hãy cố gắng lần nữa. 
Lịch sử ngày quốc tế lao động mùng 1 tháng 5 
 Năm 1883, tại thành phố công nghiệp lớn Chicago , Đại hội Liên đoàn Lao động Mỹ thông qua nghị quyết nêu rõ: "...Từ ngày 1/5/1886, ngày lao động của tất cả các công nhân sẽ là 8 giờ" . Sở dĩ ngày 1/5 được chọn bởi đây là ngày bắt đầu một năm kế toán tại hầu hết các nhà máy, xí nghiệp ở Mỹ. Vào ngày này, hợp đồng mới giữa thợ và chủ sẽ được ký. Giới chủ tư bản có thể biết trước quyết định của công nhân mà không thể kiếm cớ chối từ. 
 Ngày 1/5/1886, do yêu cầu của công nhân không được đáp ứng một cách đầy đủ, giới công nhân trên toàn nước Mỹ đã tham gia bãi công nhằm gây áp lực buộc giới chủ thực hiện yêu sách của mình. 
 Ngày 20/6/1889, ba năm sau "thảm kịch" tại thành phố Chicago, Quốc tế cộng sản lần II nhóm họp tại Paris (Pháp). Dưới sự lãnh đạo của Eriedrich Engels , Đại hội lần thứ nhất của Quốc tế Cộng sản II đã quyết định lấy ngày 1/5 hàng năm làm ngày biểu dương lực lượng và đấu tranh chung của tầng lớp vô sản các nước. 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
 1, Học thuộc định nghĩa, cách nhận biết phân thức đối và học quy tắc trừ các phân thức đại số . 
 2, Làm bài tập: 
	* Bài 29,30,33,34 trang 50 (SGK). 
	* Làm bài 24 trang20 (SBT), 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
 1, Sách giáo khoa đại số 8 tập 1, chuẩn kiến thức kỷ năng, sách giáo viên toán 8 tập 1. 
 2, Tham gia “Lớp học cộng đồng. com” trên Inetrnet. 
3. Tham khảo bài soạn của các đồng nghiệp. 
4. Sử dụng phần mềm Adobe presenter để soạn bài giảng. 
5. Sử dụng các trang Web Yotube.com để xem các hướng dẫn. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dai_so_lop_8_phep_tru_cac_phan_so_dai_so_tran_thi.pptx