Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 11, Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
1. Ví dụ:
Ví dụ 1 :
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
x2 – 3x + xy – 3y
Giải
Ta có:
x2 – 3x + xy – 3y= (x2 – 3x) + (xy – 3y)
= x(x – 3) + y(x – 3)
= (x – 3)(x + y)
Cách làm như các ví dụ trên gọi là : Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử.
Bài tập: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
4x2 – 4xy – 5x + 5y
Giải
4x2 – 4xy – 5x + 5y
= (4x2 – 4xy) – (5x – 5y)
= 4x(x – y) – 5(x –y)
= (x – y)(4x – 5)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 11, Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân tích đa thức sau thành nhân tử KIỂM TRA BÀI CŨa) 4 x2 – 9 Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – 3x + xy – 3y Tiết 11: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬTIẾT 11 : PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG CÁCH NHÓM HẠNG TỬVí dụ 1 :x2 – 3x + xy – 3yPhân tích đa thức sau thành nhân tử Giải x2 – 3x + xy – 3yTa có:= (x2 – 3x) + (xy – 3y)= x(x – 3) + y(x – 3)= (x – 3)(x + y)TIẾT 11 : PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ1. Ví dụ:TIẾT 11 : PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬx2 + y2 – 2xy – 9 1. Ví dụ Ví dụ 2 :Phân tích đa thức sau thành nhân tử GiảiTa có :TIẾT 11 : PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬCách làm như các ví dụ trên gọi là : Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử.TIẾT 11 : PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬBài tập: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:4x2 – 4xy – 5x + 5y = (4x2 – 4xy) – (5x – 5y)= 4x(x – y) – 5(x –y)= (x – y)(4x – 5) Giải4x2 – 4xy – 5x + 5y 2. Áp dụng?1Tính nhanh: 15.64 + 25.100 + 36.15 + 60.100 Khi thảo luận nhóm, một bạn ra đề bài: Hãy phân tích đa thức x4 – 9x3 + x2 – 9x thành nhân tử.Hãy nêu ý kiến của em về lời giải của các bạn.Bạn Thái làm như sau: x4 – 9x3 + x2 – 9x = x(x3 – 9x2 +x – 9)Bạn Hà làm như sau: x4 – 9x3 + x2 – 9x = (x4 – 9x3) + (x2 – 9x) = x3(x – 9) + x(x – 9) = (x – 9)(x3 + x) Bạn An làm như sau: x4– 9x3+ x2– 9x= (x4+ x2)– (9x3+ 9x)= x2(x2+ 1)– 9x(x2+1) = (x2 + 1)(x2 – 9x) = x(x – 9)(x2 +1)?2Bạn An làm đúng nhất còn bạn Thái và bạn Hà phân tích chưa hết.Bài của bạn Thái được giải tiếp như sau:x4 - 9x3 + x2 - 9x = x.(x3 - 9x2 + x - 9) =x.[(x3 - 9x2) + (x - 9)] = x.[x2(x - 9) + (x - 9)] = x.(x - 9).(x2 +1) Bài của bạn Hà được giải tiếp như sau:x4 - 9x3 + x2 - 9x = (x4 - 9x3) + (x2 - 9x) = x3.( x - 9) + x.(x - 9) = (x - 9).(x3 + x) = (x - 9). x(x2 + 1) = x. (x - 9).(x2 + 1)TIẾT 11 : PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬTIẾT 11 : PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬHOẠT ĐỘNG NHÓMPhân tích đa thức sau thành nhân tử: 3x2 + 6xy + 3 y2 – 3 z2 3x2 + 6xy + 3 y2 – 3 z2 = 3(x2 + 2xy + y2 – z2 )= 3 [ (x2 + 2xy + y2 ) – z2 ]= 3 [ (x+y)2 – z2 ]= 3 ( x+y +z)(x+y – z)Giải HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : * Đối với bài học ở tiết học này: Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ và 3 phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học. Làm bài tập: 48b, c; 49; 50 trang 22; 23 (SGK), 31; 32 trang 6 (SBT) Bài tập 50 : Tìm x, biết : a) x(x – 2) + x – 2 = 0 a) x(x – 2) + x – 2 = 0 x(x – 2) + (x – 2) = 0 (x – 2)(x + 1) = 0 Suy ra: x – 2 = 0 hoặc x + 1 = 0 Suy ra: x = 2 ; x = - 1GIẢIKính chúc sức khoẻ các thầy cô giáo, các em học sinh !
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_tiet_11_bai_8_phan_tich_da_thuc_thanh.pptx