Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 43, Bài 3: Luyện tập Phương trình đưa dạng ax + b = 0
1. Nêu các bước chính để giải phương trình bậc nhất một ẩn.
2. Giải phương trình:
x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5
Trả lời
1. Các bước giải:
B1:Quy đồng mẫu thức - khử mẫu.
B2:Thực hiện các phép tính.
B3:Chuyển vế, rút gọn.
B4:Giải phương trình,kết luậnnghiệm.
2. Giải phương trình:
x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5
x + 2x + 3x – 3x = 5 + 19
3x = 24
x = 24 : 3
x = 8
Vậy tập nghiệm của phương trình là
S = { 8 }
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 43, Bài 3: Luyện tập Phương trình đưa dạng ax + b = 0", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 43:LUYỆN TẬP(Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0)Kiểm tra bài cũ 1. Nêu các bước chính để giải phương trình bậc nhất một ẩn. 2. Giải phương trình: x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5 1. Các bước giải: B1:Quy đồng mẫu thức - khử mẫu. B2:Thực hiện các phép tính. B3:Chuyển vế, rút gọn. B4:Giải phương trình,kết luậnnghiệm.Trả lờiVậy tập nghiệm của phương trình là:S = { 8 }Trả lời2. Giải phương trình: x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5 x + 2x + 3x – 3x = 5 + 193x = 24 x = 24 : 3 x = 82. Bài tậpBài 17/14: Giải các phương trình saue) 7 – (2x + 4) = –(x + 4)f) (x – 1) – (2x – 1) = 9 – x Bài 18/ 14: Giải các phương trình sau Bài 17/14: Giải e) 7 – (2x + 4) = –(x + 4) 7 – 2x – 4 = – x – 4 – 2x + x = –7 – x = –7 x = 7Vậy tập nghiệm của phương trình là:S = { 7 } Bài 17/14: Giải f)(x – 1) –(2x – 1) = 9 –x x – 1 – 2x + 1 = 9 – x x – 2x + x = 9 0x = 9 Vậy phương trình trên vô nghiệmVậy tập nghiệm của phương trình là:S = { 3 }Bài 18/ 14: Giải Vậy tập nghiệm của phương trình là:S = { 0,5 }Bài 18/ 14: Giải Phương trình biểu thị cân bằng trong hình 3 là :Bài 16/13:Giải3x + 5 = 2x + 7 Bài 19/14: Viết phương trình ẩn x rồi tính x (mét) (Với S là diện tích)xx2m9mS=144m2Giải phương trình trên ta được : x = 79.(2x + 2) = 14418x + 18 = 144 18x = 126GiảiChiều dài Hình Chữ Nhật là :Diện tích Hình Chữ Nhật :Vậy x = 7 ( mét )x + x + 2 = 2x + 29.(2x + 2) = 144Dặn dò và hướng dẫn1.Làm các bài tập:14/13 và 19b,c/14và 20/142. Xem bài “ Phương trình tích ”
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_tiet_43_bai_3_luyen_tap_phuong_trinh.ppt