Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 46, Bài 4: Phương trình tích - Khương Thị Minh Hảo

Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 46, Bài 4: Phương trình tích - Khương Thị Minh Hảo

Phát biểu khái niệm phương trình tích và cách giải

Khái niệm: Phương trình tích là phương trình có dạng : A(x).B(x) = 0

Cách giải:

A(x).B(x) = 0  A(x) = 0 hoặc B(x) = 0

Tập nghiệm của phương trình đã cho là tất cả các nghiệm của

 phương trình (1) và phương trình (2).

Khi giải phương trình ẩn x, sau khi biến đổi:
* Nếu số mũ của x là 1 thì đưa phương trình về dạng ax = b
* Nếu số mũ của x lớn hơn 1 thì:
 - Đưa phương trình về dạng tích: chuyển các hạng tử từ vế phải sang vế trái, rút gọn rồi phân tích đa thức thu được ở vế trái thành nhân tử.
 - Giải phương trình tích rồi kết luận nghiệm.

ppt 19 trang thuongle 6600
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 46, Bài 4: Phương trình tích - Khương Thị Minh Hảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên thực hiện: Khương Thị Minh HảoLỚP 8TIẾT 46: LUYỆN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCHTRƯỜNG THCSBÌNH PHÚPhát biểu khái niệm phương trình tích và cách giảiHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Khái niệm: Phương trình tích là phương trình có dạng : A(x).B(x) = 0 - Cách giải: A(x).B(x) = 0 A(x) = 0 hoặc B(x) = 0 Tập nghiệm của phương trình đã cho là tất cả các nghiệm của phương trình (1) và phương trình (2).1. Chữa bài tập:TIẾT 46: LUYỆN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCHVậy phương trình có 2 nghiệm x = 3 ; x = 2,5Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 11. Chữa bài tập:TIẾT 46: LUYỆN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCHVậy phương trình có tập nghiệm là S = {0 ; 6}Vậy phương trình có tập nghiệm là1. Chữa bài tập:TIẾT 46: LUYỆN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCHVậy phương trình có tập nghiệm là S = {-1 ; 3}a) ( x2 – 2x + 1 ) – 4 = 0 ( x + 1) ( x – 3 ) = 0 x + 1 = 0 hoặc x – 3 = 0 x = - 1 hoặc x = 3* Bài tập 24 (Tr 17 – SGK) d) x2 – 5x + 6 = 0 x2 – 3x – 2 x + 6 = 0 x (x – 3) – 2 (x – 3) = 0 (x – 3 ) (x – 2 ) = 0 x – 3 = 0 hoặc x – 2 = 0 x = 3 hoặc x = 2Vậy phương trình có tập nghiệm là S = {3 ; 2} ( x – 1 + 2) ( x – 1 – 2 ) = 0 ( x –1 )2 – 22 = 0Khai thác Bài 24.d:Phân tích đa thức x2 – 5x + 6 thành nhân tử:x2 – 5x + 6 x2–2x–3x+6 (x2–2x)–(3x-6) (x2–3x)–(2x-6) x(x – 2) – 3(x – 2)x(x – 3) – 2(x – 3)(x - 2)(x - 3)x2-4x -x +4+2(x2-4x+4)-(x-2) (x-2)2-(x-2)x2–6x+x+9-3 (x2–6x+9)+(x-3) (x-3)2+(x-3)Vậy: x2 – 5x + 6 = (x - 2)(x - 3)1. Chữa bài tập:TIẾT 46: LUYỆN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCHVậy phương trình có tập nghiệm là S = {0; -3 ; 0,5}* Bài tập 25 (Tr 17 – SGK) a) 2x3 + 6x2 = x2 + 3x 2x3 + 6x2 – x2 – 3x = 0 2x2 (x + 3) – x(x + 3) = 0 x ( x + 3)(2x – 1) = 0 x = 0 hoặc x + 3 = 0 hoặc 2x – 1 = 0 x = 0 hoặc x = -3 hoặc x = 0,52. Luyện tập:TIẾT 46: LUYỆN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCHGiải các phương trình sau:2. Luyện tập:TIẾT 46: LUYỆN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCHBài 1: Giải các phương trình sau:Vậy phương trình có 2 nghiệm x = 3 ; x = 3/4 Vậy phương trình có tập nghiệm là S = {1; 2; -2}2. Luyện tập:TIẾT 46: LUYỆN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCHBài 1: Giải các phương trình sau:Vậy phương trình có 2 nghiệm x = 5 ; x = -5Vậy phương trình có tập nghiệm là S = {1; 3}2. Luyện tập:TIẾT 46: LUYỆN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCHBài 1: Giải các phương trình sau:Vậy phương trình có tập nghiệm làTập nghiệm của phương trình là S = {1,5}TIẾT 46: LUYỆN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCHBài 2: Lời giải sau đúng hay sai? Hãy chỉ rõ chỗ sai (nếu có):2. Luyện tập:Tập nghiệm của phương trình là S = {5; 1,5}TIẾT 46: LUYỆN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCHBài 2: Lời giải sau đúng hay sai? Hãy chỉ rõ chỗ sai (nếu có):2. Luyện tập:Khi giải phương trình ẩn x, sau khi biến đổi:* Nếu số mũ của x là 1 thì đưa phương trình về dạng ax = b* Nếu số mũ của x lớn hơn 1 thì: - Đưa phương trình về dạng tích: chuyển các hạng tử từ vế phải sang vế trái, rút gọn rồi phân tích đa thức thu được ở vế trái thành nhân tử. - Giải phương trình tích rồi kết luận nghiệm.Kiến thức cần nhớ:- Học bài xem lại các bài tập, nhận dạng được phương trình tích và cách giải phương trình tích.- Làm bài tập (SGK.17) các phần còn lại.- Đọc trước bài “Phương trình chứa ẩn ở mẫu”.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:Cách chơi: Thi giải PT giữa các nhóm: 	Mỗi tổ là một nhóm, các nhóm tự phânCông nhiệm vụ để giải một bộ đề gồm 3 đềvề giải PT( đề số 1 chứa x; đề số 2 chứa xvà y; đề số 3 chứa y và z ).	Nhóm nào lên bảng điền đủ và đúng cácgiá trị của x,y và z trước là thắng cuộc. Trò chơi “chạy tiếp sức”x =Đề bài:Đề số 1: Giải PT 2(x +1) -3 = x + 2 (1)Đề số 2: Thế các giá trị của x vừa tìm được vào rồi tìm y trong phương trình: (2) Đề số 3: Thế các giá trị của y vừa tìm được vào rồi tìm z trong phương trình: (3) Với z >13Đáp án:(loại)Với z >1. Tacó:x = 3y = 6z = 6

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_tiet_46_bai_4_phuong_trinh_tich_khuon.ppt