Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 58: Luyện tập Bất đẳng thức - Vy Văn Yển

Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 58: Luyện tập Bất đẳng thức - Vy Văn Yển

Bài tập 2. (Bài 10. SGK Tr 40) 

So sánh (-2).3 và -4,5.

Từ kết quả câu a) suy ra các bất đẳng thức sau: (-2).30 < -45;="" (-2).3="" +="" 4,5=""><>

Giải:

a) Ta có (-2).3 = -6 <>

(-2).3 <>

b) Theo a) (-2).3 < –="" 4,5="">

 => (-2).3.10 < -4,5.10="" (với="" 10=""> 0)

  (-2).30 <>

 Mặt khác: (-2).3 < -4,5="">

  (-2).3 + 4,5  <  -4,5 ="" +="">

  (-2).3 + 4,5 <>

Bài tập 3. Cho a < b,="" chứng="">

a) 5a + 2 < 5b="" +="">

b) -4a – 7 > -4b – 7

Giải:

. Từ a < b="" (nhân="" hai="" vế="" với="" 5="">0)
5a < 5b="" (="" cộng="" hai="" vế="" với="">
5a + 2 < 5b="" +="" 2="">

. Từ a < b="" (nhân="" hai="" vế="" với=""><>
-4a > -4b (cộng hai vế với -7)
-4a + (-7) > -4b + (-7)
-4a – 7 > -4a – 7 (đpcm)

ppt 13 trang thuongle 3010
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 58: Luyện tập Bất đẳng thức - Vy Văn Yển", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 GIỜ TOÁN ĐẠI SỐ 8nhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dùTr­Ưêng PTDTBT THCS S¬n h¶iGDthi ®ua d¹y tèt - häc tètSHTr­Ưêng PTDTBT THCS S¬n h¶iGiáo viên: VY VĂN YỂNKIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: Cho a b hãy so sánh:a) 5a và 5ba) a+10 và b+10b) a-20 và b-20b) -8a và -8bKIỂM TRA BÀI CŨ1) Nếu a a+c ? b+cKiÕn thøc cÇn nhí2) Nếu a 0)ac ? bc (với c a ? c1) Nếu a a+c ? b+cKiÕn thøc cÇn nhí2) Nếu a 0)ac ? bc (với c a ? cTiết 58. LUYỆN TẬPBài tập 1. (Bài 9. SGK Tr 40).Cho tam giác ABC . Các khẳng định sau đúng hay sai ?SaiSaiĐúngĐúngTiết 58. LUYỆN TẬP1) Nếu a a+c ? b+cKiÕn thøc cÇn nhí2) Nếu a 0)ac ? bc (với c a ? cBài tập 2. (Bài 10. SGK Tr 40) So sánh (-2).3 và -4,5.Từ kết quả câu a) suy ra các bất đẳng thức sau: (-2).30 (-2).3.10 0) ⇒ (-2).30 a+c ? b+cKiÕn thøc cÇn nhí2) Nếu a 0)ac ? bc (với c a ? cBài tập 3. Cho a -4b – 7Giải:a. Từ a 0)⇒ 5a -4b (cộng hai vế với -7)⇒ -4a + (-7) > -4b + (-7)⇒ -4a – 7 > -4a – 7 (đpcm)Tiết 58. LUYỆN TẬP1) Nếu a a+c ? b+cKiÕn thøc cÇn nhí2) Nếu a 0)ac ? bc (với c a ? cBài tập 4. (Bài 12 SGK Tr 40). Chứng minh:a) 4.(-2) + 14 0)⇒ (-2).4 + 14 -5 (nhân hai vế với -3)⇒ (-3).2 a+c ? b+cKiÕn thøc cÇn nhí2) Nếu a 0)ac ? bc (với c a ? cBài tập 5 . So sánh a và b nếu:a) a + 11 -7bGiải:a) Từ a + 11 a + 11 – 11 a a+c ? b+cKiÕn thøc cÇn nhí2) Nếu a 0)ac ? bc (với c a ? cBài tập 5 . So sánh a và b nếu:a) a + 11 -b7Tiết 58. LUYỆN TẬP1) Nếu a a+c ? b+cKiÕn thøc cÇn nhí2) Nếu a 0)ac ? bc (với c a ? cBài tập 5 . So sánh a và b nếu:a) a + 11 -7bTiết 58. LUYỆN TẬP1) Nếu a a+c ? b+cKiÕn thøc cÇn nhí2) Nếu a 0)ac ? bc (với c a ? cBài tập 6. Cho a 3a 0)=> 3a + 5 3b+5 3a +5< 3b+7b) 3a + 5 với 3b + 7HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ- Bài tập về nhà : 11, 13, 14 ( SGK tr 40)- Ôn tập kiến thức : 	- Tiết sau Trả bài kiểm tra Chương IIIXin ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy c« vµ c¸c em häc sinh Chóc c¸c em häc tËp tèt!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_tiet_58_luyen_tap_bat_dang_thuc_vy_va.ppt