Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 61, Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Sơn Hải
1) Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn
2) Hai quy tắc biến đổi tương đương bất phương trình
3) Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
Thế nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
Phưương trình có dạng ax+b=0, trong đó a; b là các số
đã cho, a 0 gọi là phương trình bậc nhất một ẩn
Định nghĩa
→ Bất phương trình dạng ax + b <0 (="" hoặc="" ax="" +="" b=""> 0, 0>
ax + b ≤ 0, ax + b 0 ) trong đó a; b là các số đã cho,
a 0 đưưîc gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
b) Quy tắc nhân với một số
Khi nhõn hai vế của bất đẳng thức với cựng một số khỏc 0, ta phải:
- . . . . . . . . . chiều của bất đẳng thức nếu số đó dương;
- . bất đẳng thức nếu số đó âm.
Hãy phát biểu quy tắc với bất phương trình?
Khi nhõn hai vế của bất phương trình với cựng một số khác 0, ta phải:
- Giữ nguyên chiều của bất phương trình nếu số đó dương;
- Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
ĐẠI SỐ LỚP 8BÀI GIẢNG thi đua dạy thật tốt học thật tốt năm học 2018 - 2019 2KIỂM TRA BÀI CŨViết và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số của bất phương trỡnh sau : x ≥ 1.+ Tập nghiệm : { x | x ≥ 1 }.+ Biểu diễn tập nghiệm trờn trục số :01Đỏp ỏn:3tIếT 61 : BấT PHƯƠNG TRìNH BậC NHấT MộT ẩN1) Định nghĩa bất phưương trình bậc nhất một ẩn2) Hai quy tắc biến đổi tưương đưương bất phưương trình3) Giải bất phưương trình bậc nhất một ẩnPhưương trình có dạng ax+b=0, trong đó a; b là các số đã cho, a 0 gọi là phưương trình bậc nhất một ẩn→ Bất phưương trình dạng ax + b 0, ax + b ≤ 0, ax + b 0 ) trong đó a; b là các số đã cho, a 0 đưược gọi là bất phưương trình bậc nhất một ẩn.Thế nào là phưương trình bậc nhất một ẩn?1 Định nghĩa?1 Trong cỏc bất phương trỡnh sau, hóy cho biết bất phương trỡnh nào là bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn.Bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn với hệ số a =2,b = - 3Bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn với hệ số a = 5,b = -1562Hai quy tắc biến đổi bất phương trỡnha) Quy tắc chuyển vế ?2:Giải cỏc bất phương trỡnh sau: x+12>21 -2x> -3x -5x + 12 > 21 x > 21 – 12 ( Chuyển vế 12 và đổi dấu thành -12) x > 9KL: -2x > -3x – 5 -2x + 3x > -5 ( Chuyển vế -3x và đổi dấu thành 3x) x > -5KL:b) Quy tắc nhõn với một sốKhi nhõn hai vế của bất đẳng thức với cựng một số khỏc 0, ta phải: - . . . . . . . . . chiều của bất đẳng thức nếu số đú dương; - ............... bất đẳng thức nếu số đú õm.Giữ nguyờnĐổi chiềuHóy phỏt biểu quy tắc với bất phương trỡnh?Khi nhõn hai vế của bất phương trỡnh với cựng một số khỏc 0, ta phải: - Giữ nguyờn chiều của bất phương trỡnh nếu số đú dương; - Đổi chiều bất phương trỡnh nếu số đú õm.?3. Giải cỏc bất phương trỡnh sau: (Nhõn 2 vế với ẵ)(Nhõn 2 vế với -1/3)Vậy tập nghiệm của bất phương trỡnh là: {x| x -9} ?4. Giải thớch sự tương đương Giải thớch sự tương đươnga) x + 3 6 Giải thớch sự tương đương b) 2x 6 ?4Ta cú: 2x (- 4). - 3x > 6Cỏch khỏc : Vậy hai bất phương trỡnh tương đương, vỡ cú cựng một tập nghiệm là { x | x 0,25Tập nghiệm của bất phương trỡnh là: abcdBài 22x > 5x -6 2x - 5x > - 6 - 3x > - 6 x < 2(Chuyển vế 5x và đổi dấu thành – 5x)(Nhõn hai vế với - và đổi chiều)13Bài tập 1Trong bài toỏn sau, hóy chỉ rừ đó vận dụng quy tắc biến đổi nào để giải bất phương trỡnh Vậy tập nghiệm của bất phương trỡnh là Hướng dẫn về nhà:Bài vừa học: Cần nắm vững: +Định nghĩa bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn. + Hai quy tắc biến đổi bất phương trỡnh.Làm bài tập: 19; 20; 21; 22 (SGK-47); 40; 41; 12; 43 (SBT-45)Xin chân thành cảm ơn các thầy cô và các em học sinh Chúc các em học tập tốt!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_tiet_61_bai_4_bat_phuong_trinh_bac_nh.ppt