Bài giảng dự giờ môn Đại số Lớp 8 - Chương 2, Bài 3: Rút gọn phân thức

Bài giảng dự giờ môn Đại số Lớp 8 - Chương 2, Bài 3: Rút gọn phân thức

* Cách rút gọn phân thức:

 Phân tích tử và mẫu thành nhân tử hoặc đổi dấu ( nếu cần);

 Tìm NTC của tử và mẫu;

 Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.

- Đẳng thức là các biểu thức được nối với nhau bởi dấu “=“

 - Biểu thức thức ở bên trái dấu bằng được gọi là vế trái, biểu thức ở bên phải dấu bằng được gọi

là vế phải.

Muốn chứng minh đẳng thức

 Cách 1: Ta có thể biến đổi một trong hai vế của đẳng thức để bằng vế còn lại (thông thường ta biến đổi vế phức tạp bằng vế đơn giản).

 Cách 2: Ta có thể biến đổi lần lượt hai vế để cùng bằng một biểu thức trung gian.

 

ppt 7 trang thuongle 3190
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng dự giờ môn Đại số Lớp 8 - Chương 2, Bài 3: Rút gọn phân thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	 Bài tập: Rút gọn phân thức: Kiểm tra bài cũ: b)c)Tiết 25LUYỆN TẬP* Cách rút gọn phân thức: Phân tích tử và mẫu thành nhân tử hoặc đổi dấu ( nếu cần); Tìm NTC của tử và mẫu; Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.Dạng 1. 	 Rút gọn phân thứcBài tập 1. Rút gọn phân thức: Bài tập 2. Áp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút gọn phân thức: a) 	 b) Bài tập 3 ( bài 12b SGK). Phân tích tửvà mẫu thành nhân tử rồi rút gọn phân thức:Dạng 2. 	Chứng minh đẳng thức- Đẳng thức là các biểu thức được nối với nhau bởi dấu “=“ - Biểu thức thức ở bên trái dấu bằng được gọi là vế trái, biểu thức ở bên phải dấu bằng được gọi là vế phải.Muốn chứng minh đẳng thức Cách 1: Ta có thể biến đổi một trong hai vế của đẳng thức để bằng vế còn lại (thông thường ta biến đổi vế phức tạp bằng vế đơn giản). Cách 2: Ta có thể biến đổi lần lượt hai vế để cùng bằng một biểu thức trung gian. a)b)Bài tập 4. Chứng minh đẳng thức:Dạng toánRút gọn phân thức với tử và mẫu đã được viết dưới dạng tíchPhân tích đa thức thành nhân tử rồi rút gọn phân thứcÁp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút gọn phân thứcChứng minh đẳng thứcRút gọn phân thứcPhân tích tử và mẫu thành nhân tử hoặc đổi dấu (nếu cần)Tìm NTC của tử và mẫuFile word có trong nhóm ướng dẫn về nhàA. Làm bài tập:Bài 12a, 13b (SGK –trang 40)Bài 9(SBT –trang 26). Bài 10 SBT (HS khá, giỏi). B. - Ôn lại bài qui đồng mẫu số nhiều phân số (lớp 6); Bài tập. Điền vào dấu ba chấm để được đáp án đúng:HD bài 13b SGK: Áp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút gọn phân thức Bài 10a SBT: Chứng minh đẳng thứcHD: Biến đổi vế tráia)b)kính chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ-hạnh phúc chúc các em học sinh chăm ngoan-học giỏiXin chân thành cảm ơn!Bài tập. Chứng minh đẳng thức sau:Bài làm:Biến đổi vế trái ta có:Vậy VT=VP (đpcm)Biến đổi vế phải ta có: Vậy VP=VT (đpcm)Bài làm:Biến đổi vế trái ta có:Vậy VT=VP (đpcm)Bài làm:

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_du_gio_mon_dai_so_lop_8_chuong_2_bai_3_rut_gon_pha.ppt