Bài giảng Hình học Lớp 8 - Diện tích tam giác - Nguyễn Thị Phương Thanh
MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC
1. Kiến thức
Nắm vững công thức tính diện tích tam giác.
Biết chứng minh định lí về diện tích tam giác một cách chặt chẽ
gồm ba trường hợp và biết cách trình bày gọn ghẽ chứng minh đó.
Vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán
cơ bản và nâng cao.
2. Kỹ năng
Cắt được hình tam giác (bằng giấy) thành 3 mảnh rồi ghép thành
hình chữ nhật.
Có kỹ năng xác định đường cao ứng với một cạnh của tam giác
một cách chính xác.
3. Thái độ
Vẽ hình, cắt, dán, cẩn thận, chính xác.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Diện tích tam giác - Nguyễn Thị Phương Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên: Nguyễn Thị Phương Thanh
Bài dự thi:
Tháng 12/2016
Email: c2caovien-to@hanoiedu.vn
Môn: Hình học / Lớp 8
DIỆN TÍCH TAM GIÁC
Điện thoại di động: 0979825785
Trường THCS Cao Viên
Địa chỉ: Thôn Trung, Cao Viên, Thanh Oai, Hà Nội
CC – BY hoặc CC – BY - SA
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỸ LAWRENCE S.TING
CUỘC THI THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ E_LEARNING LẦN THỨ 4
GIỚI THIỆU
DỤNG CỤ CẦN CHUẨN BỊ
MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC
1. Kiến thức
N ắm vững công thức tính diện tích tam giác.
Biết chứng minh định lí về diện tích tam giác một cách chặt chẽ
gồm ba trường hợp và biết cách trình bày gọn ghẽ chứng minh đó.
Vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán
cơ bản và nâng cao.
2. Kỹ năng
Cắt được hình tam giác (bằng giấy) thành 3 mảnh rồi ghép thành
hình chữ nhật.
Có kỹ năng xác định đường cao ứng với một cạnh của tam giác
một cách chính xác.
3. Thái độ
Vẽ hình, cắt, dán, cẩn thận, chính xác.
Phần I : Ôn tập kiến thức bổ trợ
Hoạt động 1: Tìm hiểu và củng cố công thức tính diện tích tam giác.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách chứng minh công thức tính diện tích tam giác.
Hoạt động 3: Vận dụng vào làm bài tập cơ bản và nâng cao.
Phần III : Liên hệ thực tế và hướng dẫn tự học.
Phần II: Bài mới
ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG
Câu 1:
Em đã trả lời đúng câu này!
Đáp án của em là:
Đáp án đúng là:
Em chưa hoàn thành câu này!
Trả lời
Em hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để có một tính chất
của diện tích đa giác:
Phần I. Ôn tập kiến thức bổ trợ
Nếu một đa giác được chia thành những đa giác
chung thì diện tích của nó bằng
của những đa giác đó.
diện tích
không có điểm
Câu 2:
Hình vẽ
Công thức diện tích
A.
B.
C.
B
C
A
Em đã trả lời đúng câu này!
Đáp án của em là:
Đáp án đúng là:
Em chưa hoàn thành câu này!
Trả lời
Em hãy ghép các công thức tính diện tích ở phía bên phải với các hình tương ứng ở phía bên trái trong bảng dưới đây.
a
a
a
b
b
Phần I. Ôn tập kiến thức bổ trợ
Câu 3:
Em đã trả lời đúng câu này!
Đáp án của em là:
Đáp án đúng là:
Em chưa hoàn thành câu này!
Trả lời
Cho Δ ABC có chiều cao AH = 4cm, BH = 2cm, HC = 5cm (như hình vẽ). Tính diện tích tam giác ABC?
4 cm
2 cm
5 cm
H
A
B
C
Phần I. Ôn tập kiến thức bổ trợ
A)
28
B)
14
C)
20
D)
Đáp án khác
Đáp án câu 3:
Hướng dẫn
Cho Δ ABC có chiều cao AH = 4cm, BH = 2cm, HC = 5cm (như hình vẽ). Tính diện tích tam giác ABC?
4 cm
2 cm
5 cm
H
A
B
C
Phần I. Ôn tập kiến thức bổ trợ
Hình chữ nhật
Tam giác vuông
Hình vuông
2 . Diện tích các hình
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Tính chất diện tích đa giác
Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đa giác đó.
Phần I. Ôn tập kiến thức bổ trợ
Định lí
Diện tích tam giác bằng nửa tích
chiều cao ứng với cạnh
Trong đó: S là diện tích tam giác
a là độ dài cạnh
h là chiều cao ứng với cạnh
* Kí hiệu diện tích tam giác ABC là: hoặc hoặc S
(a và h có cùng đơn vị đo)
của một cạnh với đó .
chiều cao ứng với cạnh
* Công thức:
a
h
Phần II.1. Công thức tính diện tích tam giác
Câu 1:
Em đã trả lời đúng câu này!
Đáp án của em là:
Đáp án đúng là:
Em chưa hoàn thành câu này!
Trả lời
Cho Δ MPN có đường cao PQ như hình vẽ. Em hãy chọn phương án đúng trong 3 phương án dưới đây để có công thức tính diện tích Δ MPN ?
CÂU HỎI CỦNG CỐ CÔNG THỨC
M
Q
P
N
Phần II.1. Công thức tính diện tích tam giác
A)
= PN.PQ
B)
= MN.PQ
C)
= PM.MN
Câu 2:
Em đã trả lời đúng câu này!
Đáp án của em là:
Đáp án đúng là:
Em chưa hoàn thành câu này!
Trả lời
Cho Δ MPN có đường cao PQ và các số đo như trong hình vẽ. Em hãy chọn một đáp án đúng trong hai đáp án dưới đây để có số đo diện tích tam giác Δ MPN?
6cm
1dm
CÂU HỎI CỦNG CỐ CÔNG THỨC
M
Q
P
N
Phần II.1. Công thức tính diện tích tam giác
A)
= MN.PQ = .10.6= 30 ( )
B)
= MN.PQ = .1.6= 3 ( )
Câu 3:
Em đã trả lời đúng câu này!
Đáp án của em là:
Đáp án đúng là:
Em chưa hoàn thành câu này!
Trả lời
Dựa vào công thức em hãy điền vào chỗ trống để có các cách tính diện tích Δ ABC trong hình sau:
CÂU HỎI CỦNG CỐ CÔNG THỨC
D
H
B
A
C
E
Phần II.1. Công thức tính diện tích tam giác
= AH.
= AB.
= AC.
S: diện tích tam giác
a : độ dài cạnh
h: chiều cao ứng với cạnh
Chú ý:
Phần II.1. Công thức tính diện tích tam giác
a
h
AH=
Em đã trả lời đúng câu này!
Đáp án của em là:
Đáp án đúng là:
Em chưa hoàn thành câu này!
Trả lời
Câu 4:
Δ ABC có diện tích bằng 20 cm 2 , BC = 5cm
thì chiều cao : cm
Em hãy thử lại!
CÂU HỎI CỦNG CỐ CÔNG THỨC
H
A
B
C
Phần II.1. Công thức tính diện tích tam giác
Câu 5:
Em đã trả lời đúng câu này!
Đáp án của em là:
Đáp án đúng là:
Em chưa hoàn thành câu này!
Trả lời
Cho hình vẽ, tam gi ác MNP có diện tích bằng 36 cm 2 , chiều cao MH = 6cm thì cạnh NP bằng bao nhiêu?
Em hãy thử lại!
CÂU HỎI CỦNG CỐ CÔNG THỨC
6cm
P
N
H
M
Phần II.1. Công thức tính diện tích tam giác
A)
6
B)
12
C)
24 cm
D)
12 cm
Bài tập củng cố công thức
Điểm của em
{score}
Điểm tối đa
{max-score}
Số lần trả lời
{total-attempts}
Question Feedback/Review Information Will Appear Here
Xem lại
Tiếp tục
Lưu ý:
a
h
S: diện tích tam giác
a : độ dài cạnh
h: chiều cao
- Chiều cao phải tương ứng với cạnh.
- Đ ộ dài cạnh và chiều cao có cùng một đơn vị đo.
- Dựa theo công thức, một tam giác có 3 cách tính
diện tích, cần lựa chọn cạnh và chiều cao cho phù hợp.
- Ghi nhớ công thức:
Phần II.1. Công thức tính diện tích tam giác
GT Δ ABC có AH BC
KL
Trường hợp 3: H nằm ngoài cạnh BC
Trường hợp 1: H nằm giữa B và C
Trường hợp 2: H trùng với B (hoặc C)
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
Chứng minh
Định lí
Phần II.2. Chứng minh công thức tính diện tích tam giác
H
A
B
C
B
H
A
C
≡
H
B
C
A
Trường hợp 1: H nằm giữa B và C
GT Δ ABC có AH BC
KL
Chứng minh
H
A
B
C
Phần II.2. Chứng minh công thức tính diện tích tam giác
Trường hợp 2: H trùng với B (hoặc C)
Tam giác ABC vuông tại B, nên ta có:
GT Δ ABC có AH BC
KL
Chứng minh
≡
H
B
C
A
Phần II.2. Chứng minh công thức tính diện tích tam giác
Trường hợp 3: H nằm ngoài cạnh BC
GT Δ ABC có AH BC
KL
Chứng minh
B
H
A
C
Phần II.2. Chứng minh công thức tính diện tích tam giác
Trường hợp 3:
H nằm ngoài cạnh BC
Trường hợp 2 :
H trùng với B (hoặc C)
Trường hợp 1:
H nằm giữa B và C
Tam giác ABC vuông tại B,
nên ta có:
Vì AH BC nên AHB và AHC
vuông . Ta có:
Vì AH BC nên AHB và AHC
vuông . Ta có:
H
A
B
C
B
H
A
C
≡
H
B
C
A
Phần II.2. Chứng minh công thức tính diện tích tam giác
Hãy cắt một tam giác thành 3 mảnh để ghép thành một hình chữ nhật?
Thực hành cắt, ghép giấy
Cách 1: Giữ nguyên độ dài 1 cạnh
của tam giác, chia đôi chiều cao tương ứng
Cách 2: Giữ nguyên một chiều cao,
chia đôi độ dài cạnh đáy
Gợi ý
a
h
h
2
a
a
a
2
h
Phần II.2. Chứng minh công thức tính diện tích tam giác
Hãy cắt một tam giác thành 3 mảnh để ghép thành một hình chữ nhật?
Thực hành cắt, ghép giấy
Cách 1: Giữ nguyên độ dài 1 cạnh
của tam giác, chia đôi chiều cao tương ứng
Cách 2: Giữ nguyên một chiều cao,
chia đôi độ dài cạnh đáy
Gợi ý
a
h
h
2
a
a
a
2
h
Tiếp tục
bài học
Phần II.2. Chứng minh công thức tính diện tích tam giác
h
CẮT TAM GIÁC
GHÉP HÌNH CHỮ NHẬT
Tiếp tục
bài học
Quay lại bài học
Hãy cắt một tam giác thành 3 mảnh rồi ghép lại thành một hình chữ nhật ?
Bước 2: Xác định đường thẳng đi qua trung điểm của đường cao và song song với cạnh tương ứng rồi cắt theo hình vẽ.
Bước 1: Xác định 1 đường cao của tam giác
Bước 3: Ghép hình chữ nhật
h
a
a
2
h
Tiếp tục
bài học
Quay lại bài học
Hãy cắt một tam giác thành 3 mảnh rồi ghép lại thành một hình chữ nhật ?
Bước 1: Xác định 1 đường cao của tam giác.
Bước 2: Xác định hai đường thẳng đi qua trung điểm của hai cạnh và song song với đường cao vừa vẽ
Bước 4: Ghép hình chữ nhật.
Bước 3 : Cắt theo 2 đường thẳng vừa xác định.
a
h
h
2
a
a
a
2
h
S = S
tam giác
hình chữ nhật
Giải thích cách chứng minh công thức tính diện tích tam giác
bằng cắt, ghép hình.
Phần II.2. Chứng minh công thức tính diện tích tam giác
Câu 1:
Em đã trả lời đúng câu này!
Đáp án của em là:
Đáp án đúng là:
Em chưa hoàn thành câu hỏi này!
Trả lời
O
B
A
M
Cho Δ ABO vuông tại O có đường cao OM . Hãy chọn các câu trả lời đúng trong những câu sau để có công thức tính diện tích Δ ABO.
Phần II.3. Bài tập cơ bản
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Em hãy thử lại!
A)
OM.MB
B)
OM.AB
C)
OA.OB
D)
OM.AM
Câu 2:
Em đã trả lời đúng câu này!
Đáp án của em là:
Đáp án đúng là:
Em chưa hoàn thành câu hỏi này!
Trả lời
S AMB
S AMC
S AMB
S AMC
S AMB
S AMC
Cho tam giác ABC và đường trung tuyến AM như trên hình vẽ.
Hãy so sánh diện tích Δ AM B với diện tích Δ AM C ?
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
M
A
B
C
Phần II.3. Bài tập cơ bản
A)
>
B)
=
C)
<
Hướng dẫn
Câu 2 :
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Cho tam giác ABC và đường trung tuyến AM như trên hình vẽ.
Hãy so sánh diện tích Δ AM B với diện tích Δ AM C ?
M
A
B
C
H
Phần II.3. Bài tập cơ bản
=
Câu 3:
Em đã trả lời đúng câu này!
Đáp án của em là:
Đáp án đúng là:
Em chưa hoàn thành câu hỏi này!
Trả lời
Em hãy điền vào ô trống để hoàn thành câu nhận xét sau:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Đường trung tuyến của một tam giác chia tam giác đó
thành hai phần có diện tích
Phần II.3. Bài tập cơ bản
Câu 4:
Em đã trả lời đúng câu này!
Đáp án của em là:
Đáp án đúng là:
Em chưa hoàn thành câu hỏi này!
Trả lời
Cho tam giác ABC và đường trung tuyến AM như trên hình vẽ.
Hãy nhận xét về mối quan hệ giữa diện tích Δ AB C và diện tích Δ A B M?
S ABC
S ABC
S ABM
S ABC
S ABM
S ABM
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
M
A
B
C
Phần II.3. Bài tập cơ bản
A)
= 2
B)
=
C)
=
Câu 5:
Em đã trả lời đúng câu này!
Đáp án của em là:
Đáp án đúng là:
Em chưa hoàn thành câu hỏi này!
Trả lời
Em hãy điền vào ô trống để hoàn thành câu nhận xét sau:
Hai tam giác có chung chiều cao (hoặc chiều cao bằng nhau) thì
tỉ số hai cạnh đáy
tỉ số diện tích
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Phần II.3. Bài tập cơ bản
Bài tập 1: Cho tam giác AOB vuông tại A với đường cao OM.
Hãy giải thích vì sao ta có đẳng thức OA.OB = OM.AB?
O
B
A
M
Phần II.3. Bài tập cơ bản
Bài tập 2:
Cho tam giác ABC và đường trung tuyến AM.
Giải
c) So sánh khoảng cách từ B và C đến AM?
Tam giác ABC có BM = MC
a) S AMB = S AMC
GT
KL
b) S ABC = 2S AMB
c) So sánh khoảng cách từ B và C đến AM?
b) Chứng minh S ABC = 2S ABM
a) Chứng minh: S AMB = S AMC
M
A
B
C
Phần II.3. Bài tập cơ bản
a)
Ta có:
Mà BM = CM (GT), AH chung
Nên: S AMB = S AMC
Lời giải mẫu :
(đpcm)
b)
Mà : S AMB = S AMC
Ta có:
Vì vậy:
(c/m câu a)
Bài tập 2:
(đpcm)
= 2S AMB
Phần II.3. Bài tập cơ bản
Tam giác ABC có BM = MC .
a) S AMB = S AMC
GT
KL
b) S ABC = 2S AMB
c) So sánh khoảng cách từ B và C
đến AM?
Kẻ BF AM; CK AM
BF CK
S AMB
S AMC
a
chung cạnh đáy AM
Bài tập 2:
=
Lời giải
Ta có: S AMB = S AMC
Suy ra :
Nên: BF = CK (đpcm)
c) Kẻ BF AM; CK AM
c)
Hướng dẫn
(cm câu a)
a
a
B
M
A
H
F
K
C
Phần II.3. Bài tập cơ bản
Cho Δ ABC vuông cân tại A. O là trung điểm của đường cao AH
(H thuộc BC). Các tia BO và CO cắt cạnh AC và AB lần lượt ở D và E.
Chứng minh: Δ AEO = Δ ADO
Chứng minh:
c ) Chứng minh:
H
D
E
O
C
B
A
Bài tập 3:
Phần II.3. Bài tập nâng cao
a)
H
D
E
O
C
B
A
ABC có ; AB = AC; AH BC
a) AEO = ADO
GT
KL
b)
c)
AO= HO
a
a
a
a
1
1
2
3 4
2
Bài tập 3:
OH là đường cao
Phần II.3. Bài tập nâng cao
Tam giác ABC cân có AH là đường cao suy ra , BH = HC
Xét tam giác OBC có: OH BC (GT)
BH = HC (cmt)
nên Δ OBC cân tại O suy ra:
Mà: ( đối đỉnh)
( đối đỉnh)
Xét Δ AEO và Δ ADO có:
AO chung
Δ AEO = Δ ADO
H
D
E
O
C
B
A
1
1
2
3 4
2
ABC có ; AB = AC; AH BC
a) AEO = ADO
GT
KL
b)
c)
AO= HO
(cmt)
(cmt)
(đpcm)
Lời giải mẫu bài tập 3 - a:
(g-c-g)
Phần II.3. Bài tập nâng cao
H
D
E
O
C
B
A
I
K
ABC có ; AB = AC; AH BC
a) AEO = ADO
GT
KL
b)
c)
AO= HO
Bài tập 3 - b:
Phần II.3. Bài tập nâng cao
Lấy I là trung điểm của DC ID=IC
Δ BDC có HI là đường trung bình HI//OD
( tính chất đường trung bình)
Xét
Δ AHI có AO = OH, HI//OD AD=DI.
Suy ra AD = DI = IC = AC (1)
S AOD = OK.AD (2)
S AOC = OK.AC (3)
(đpcm)
H
D
E
O
C
B
A
1
1
2
3 4
2
I
K
lại có OA = OH (GT)
Ta có:
Từ (1),(2),(3) có:
Lời giải mẫu bài tập 3 - b:
Phần II.3. Bài tập nâng cao
H
D
E
O
C
B
A
Bài tập 3 - c:
Phần II.3. Bài tập nâng cao
TỔNG HỢP KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
Công thức tính diện tích tam giác.
Cách chứng minh công thức theo 3 trường hợp.
Các nhận xét về diện tích các tam giác có chiều cao bằng nhau hoặc cạnh đáy bằng nhau .
Sử dụng công thức diện tích tam giác để chứng minh các đẳng thức về đoạn thẳng.
Cờ trang trí
Đảo Trường Sa thuộc quần đảo Trường Sa nhìn từ trên cao
LIÊN HỆ THỰC TẾ
Phần III. Liên hệ thực tế và hướng dẫn tự học
Ôn lại công thức tính diện tích tam giác và cách chứng minh định lí.
2
Tìm hiểu xem ngoài công thức tính diện tích tam giác vừa học, còn công thức tính nào khác không?
3
Xây dựng công thức tính diện tích tam giác cân và tam giác đều.
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
a
a
a
b
D
F
E
Phần III. Liên hệ thực tế và hướng dẫn tự học
Bài 1: Vẽ hình chữ nhật có một cạnh của một tam giác cho trước và có diện tích bằng diện tích của tam giác đó. Từ đó suy ra một cách chứng minh khác về công thức tính diện tích tam giác.
4
Hướng dẫn
Bài tập cơ bản:
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
Phần III. Liên hệ thực tế và hướng dẫn tự học
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP CƠ BẢN 1
Đề bài :
Tải xuống
Tiếp tục bài học
Quay lại bài học
Tải xuống
Tiếp tục bài học
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP NÂNG CAO 2
Bài tập nâng cao: Cho tam giác đều ABC có điểm M thuộc miền trong của tam giác. Chứng minh rằng tổng các khoảng cách kẻ từ M đến ba cạnh của tam giác không đổi.
M
I
H
K
Hướng dẫn
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
Phần III. Liên hệ thực tế và hướng dẫn tự học
Bài tập thực tế: Để chuẩn bị chào mừng 70 năm ngày toàn quốc kháng chiến , lớp Vân được phân công làm 240 lá cờ nhỏ để làm dây trang trí. Mỗi lá cờ có kích thước như hình vẽ. Hỏi lớp phải mua bao nhiêu mét vải để làm cờ (không kể các đường may) nếu vải có bề ngang là 1,2 mé t.
0,1m
0,2m
Hướng dẫn
Phần III. Liên hệ thực tế và hướng dẫn tự học
0,2m
0,1m
Bài tập thực tế: Để chuẩn bị chào mừng 70 năm ngày toàn quốc kháng chiến , lớp Vân được phân công làm 240 lá cờ nhỏ để làm dây trang trí. Mỗi lá cờ có kích thước như hình vẽ. Hỏi lớp phải mua bao nhiêu mét vải để làm cờ (không kể các đường may) nếu vải có bề ngang là 1,2 mé t.
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP THỰC TẾ
Giải
Diện tích mỗi lá cờ là:
Vậy diện tích vải để làm 240 lá cờ là:
240. 0,01 = 2,4
Vì bề ngang vải là 1,2m nên số mét vải cần mua là: 2,4 : 1,2 = 2 (m)
KẾT THÚC BÀI HỌC
CẢM ƠN SỰ THEO DÕI
CỦA THẦY CÔ VÀ CÁC EM.
KÍNH CHÚC THẦY CÔ
VÀ CÁC EM MẠNH KHỎE!
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Phần mềm sử dụng:
Microsoft PowerPoint 2013.
Adobe Presenter 10.0
Phần mềm GSP 5.0 để vẽ hình.
Phần mềm Mathtype 6.9 để viết kí hiệu toán học.
Phần mềm Camtasia 8.6 để chỉnh sửa ảnh, video.
Học liệu sử dụng
Sách giáo khoa Toán 8 tập 1 (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Sách Bài tập Toán 8 tập 1 (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Sách tham khảo: “Nâng cao và phát triển Toán 8” tập 1 – Vũ Hữu Bình.
Các đoạn video và ghi âm do giáo viên tự thực hiện.
Hình ảnh thước, compa, thước đo độ, đồ dùng thủ công, lá cờ, hình ảnh
đảo Trường Sa trên Internet.
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_hinh_hoc_lop_8_dien_tich_tam_giac_nguyen_thi_phuon.pptx
THUYET MINH.docx



