Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 27, Bài 3: Diện tích tam giác - Hà Thị Yến

Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 27, Bài 3: Diện tích tam giác - Hà Thị Yến

1- Viết công thức tính diện tích tam giác vuông

2- Cho hình vẽ bên. Diện tích ABC là:

A. 8 cm2

B. 14 cm2

C. 20 cm2

D. 28 cm2

Giải

1- Công thức tính diện tích tam

 giác vuông S=

( a, b độ dài 2 cạnh góc vuông)

1/ Cắt theo đường trung

bình MN

2/ Cắt theo đường cao AH

 vuông góc với MN tại K

3/ Ghép AMK vào bên trái và ANK vào bên phải hình thang MNCB ta được hình chữ nhật EBCF có 2 kích thước là BC và

 

pptx 7 trang thuongle 3661
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 27, Bài 3: Diện tích tam giác - Hà Thị Yến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HÌNH HỌC 8DIỆN TÍCH TAM GIÁCTIẾT 27GIÁO VIÊN: HÀ THỊ YẾNTRƯỜNG: PTDTNT TRÙNG KHÁNH Kiểm tra bài cũ1- Viết công thức tính diện tích tam giác vuông2- Cho hình vẽ bên. Diện tích ABC là:2 cm5 cm4 cmBAHCGiải1- Công thức tính diện tích tam giác vuông S= ( a, b độ dài 2 cạnh góc vuông) A. 8 cm2B. 14 cm2C. 20 cm2D. 28 cm22- Cho hình vẽ bên. Diện tích ABC là: 2 cm5 cm4 cmBAHCGiải+ SABH= + SAHC=+ SABC=SABH+ SAHC=4+10=14 cm2 Chọn B. 14 cm2ABHCBCHA∆ ABC vu«ng t¹i BV× nªnTH 1: H trïng víi B hoÆc CTH 3: H n»m ngoµi ®o¹n th¼ng BCABC HChøng minhTH 2: H n»m gi÷a B vµ CĐinhk lí: SGK1/ Cắt theo đường trung bình MNNMCBAH2/ Cắt theo đường cao AH vuông góc với MN tại K3/ Ghép AMK vào bên trái và ANK vào bên phải hình thang MNCB ta được hình chữ nhật EBCF có 2 kích thước là BC và EF2AHK(Đây là một cách chứng minh khác về công thức tính diện tích tam giác).Trò chơi: OBAMBT: Cho hình vẽ. Hãy chọn các câu trả lời đúng. SAOB = OM.MB SAOB = OA.OBD. SAOB = OM.AME. AB.OM = OA.OB SAOB = OM.ABĐúngĐúngĐúng

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_27_bai_3_dien_tich_tam_giac_ha.pptx