Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 31, Bài 9: Tam giác

Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 31, Bài 9: Tam giác

Tam giác ABC là gì?

Định nghĩa

Tam giác ABC ở hình bên có mấy đoạn thẳng, gồm những đoạn thẳng nào?

Tam giác ABC là hình gồm 3 đoạn thẳng AB, BC, CA khi 3 điểm A, B, C không thẳng hàng.

Kí hiệu

 ABC

( ACB, BAC, BCA, CAB, CBA)

Các yếu tố  ABC có

+ Đỉnh:

A, B, C

+ Cạnh:

AB, BC, AC

+ Góc:

ppt 33 trang thucuc 4160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 31, Bài 9: Tam giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng các em đến với tiết họcABCDAB = 3 cmAC = 2 cmBài tập: Cho đoạn thẳng BC = 4 cm. Vẽ các đường tròn (B; 3cm) và (C; 2cm), hai đường tròn này cắt nhau tại A và D. a/ Nối AB, AC. Tính độ dài của AB, AC b/ ABC là hình gì? 1. Tam giác ABC là gì?CBATam giác ABC là hình gồm 3 đoạn thẳng AB, BC, CA khi 3 điểm A, B, C không thẳng hàng.TIẾT 31 – BÀI 9: TAM GIÁCa) Định nghĩaTam giác ABC ở hình bên có mấy đoạn thẳng, gồm những đoạn thẳng nào?Chỉ ra trong các hình vẽ sau, hình nào là tam giác, bằng cách điền đúng ( Đ) hoặc sai (S)CACACBBCABABSĐĐS1. Tam giác ABC là gì?ACB( ACB, BAC, BCA, CAB, CBA) ABC b) Kí hiệua) Định nghĩa:+ Đỉnh:ABC...A, B, CĐỉnhĐỉnhĐỉnh+ Cạnh:Cạnh CạnhCạnhAB, BC, AC+ Góc: 1. Tam giác ABC là gì?c) Các yếu tố ABC có b) Kí hiệu ABC a) Định nghĩaNACBd) Điểm nằm bên trong tam giác, điểm nằm bên ngoài tam giác: M*Điểm M là điểm nằm bên trong tam giác ( hay điểm trong của tam giác)*Điểm N là điểm nằm bên ngoài tam giác ( hay điểm ngoài của tam giác)Cho tam giác ABC và các điểm như hình vẽ, điền Đ (đúng), hoặc S ( sai) vào ô vuông cho thích hợp:1. Điểm N,E nằm trong tam giác2. Các điểm M,E,F nằm bên ngoài tam giác3. Các điểm N,E,F nằm bên trong tam giác4. Các điểm M,F nằm bên ngoài tam giácĐiểm N nằm bên trong tam giác Điểm E nằm trên cạnh tam giácCABNEMFSSSĐABICHình 55Tên tam giác ABI AIC ABCTên ba đỉnhTên ba gócTên ba cạnhABICHình 55AB, BI, IAA, I, CAI, IC, CAA, B, CABI,BIA,IABAIC,ICA,CAITên tam giácTên ba đỉnhTên ba gócTên ba cạnh ABI AIC ABCA, B, IAB, BC, CACABABC,BCA,Bµi 44 SGK Xem hình 55 và hoàn thành bảng sau:1. Tam giác ABC là gì? 2. Vẽ tam giácTIẾT 30 – BÀI 9: TAM GIÁCBC Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.Cách vẽ:Ví dụ 1 : Vẽ một ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2cm. 4cmBC Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm. Vẽ cung tròn tâm B bán kính bằng 3cm.Cách vẽ:Ví dụ 1 : Vẽ một ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2cm. 4cmBC Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.Cách vẽ:Ví dụ 1 : Vẽ một ABC, biết BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2cm.4cm Vẽ cung tròn tâm B bán kính bằng 3 cmBCCách vẽ: Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.Ví dụ 1 : Vẽ một ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2cm.4cm Vẽ cung tròn tâm B bán kính bằng 3 cm Vẽ cung tròn tâm C bán kính bằng 2 cmBCCách vẽ:Ví dụ 1 Vẽ một ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2cm.4cm Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm. Vẽ cung tròn tâm B bán kính bằng 3cm Vẽ cung tròn tâm C bán kính bằng 2cmBCACách vẽ:Ví dụ 1 : Vẽ một ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2cm. Lấy một giao điểm A là của hai cung trên. Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có ABC 4cm3cm2cm Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm. Vẽ cung tròn tâm B bán kính bằng 3 cm Vẽ cung tròn tâm C bán kính bằng 2 cmBT 47/sgk/ tr.95Vẽ đoạn thẳng IR dài 3cm. Vẽ một điểm T sao cho TI = 2,5cm, TR = 2cm. Vẽ tam giác TIR.Vẽ đoạn thẳng IR = 3cm.Vẽ cung tròn tâm I, bán kính 2,5cmVẽ cung tròn tâm R, bán kính 2cm.Lấy một giao điểm của 2 cung trên, gọi giao điểm đó là T.Vẽ đoạn thẳng TI,TR ta có tam giác TIRCác hình ảnh về tam giácMột số biển báo nguy hiểmLuật chơi: Có 3 hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa 1 câu hỏi và một phần quà hấp dẫn. Nếu trả lời đúng thì món quà sẽ hiện ra.Nếu trả lời sai thì món quà không hiện ra. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15sHộp quà may mắnHộp quà màu vàng01234567891011121314151) Hình tạo thành bởi ba đoạn thẳng khi ba điểm .. được gọi là tam giác MNP. M,N,P không thẳng hàngMN, MP , NPHộp quà màu xanh01234567891011121314152)Tam giác TUV là hình tạo thành bởi ba đoạn thẳng . khi ba điểm .. được gọi là tam giác TUV.TU, UV, TVT, U, V không thẳng hàngHộp quà màu tím0123456789101112131415Cho hình vẽ trên: Đoạn thẳng AI là cạnh chung của những tam giác nào?ABICHình 55Tam giác ABI và tam giác ACI Phần thưởng của bạn là điểm 10 Phần thưởng của bạn là một quyển vởPhần thưởng của bạn là một chiếc bútCho 4 điểm A, B, C, D có 3 điểm thẳng hàng ta vẽ được bao nhiêu tam giác?Cho 5 điểm trong đó có 4 điểm thẳng hàng ta vẽ được bao nhiêu tam giác?Cho n điểm trong đó có n-1 điểm thẳng hàng ta vẽ được bao nhiêu tam giác? ABDCHình 55TÌM TÒI – MỞ RỘNG Học bài theo SGK Làm bài tập 45, 46b, 47 SGK Ôn lí thuyết toàn bộ chương II: 	 Các định nghĩa, tính chất của các hình. Làm các câu hỏi và bài tập (trang 96 SGK), DẶN DÒ

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_31_bai_9_tam_giac.ppt