Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 39, Bài 3: Tính chất đường phân giác của tam giác - Vũ Thu Hường
HS1: Phát biểu định lý đảo của định lý Talet ?
Vẽ hình và viết hệ thức minh họa ?
HS2: Phát biểu hệ quả của định lý Talet ?
Vẽ hình và viết hệ thức minh họa ?
I. Định lý:
Vẽ tam giác ABC, biết AB = 3cm; AC=6cm; =100o.
Dựng đường phân giác AD của góc A (bằng compa,
thước thẳng), đo độ dài các đoạn thẳng DB, DC rồi
so sánh các tỉ số (h.20)
Từ kết quả ? 1 em thấy phân giác AD của góc A chia cạnh đối diện BC thành 2 đoạn có quan hệ như thế nào với hai cạnh kề chúng?
Trong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 39, Bài 3: Tính chất đường phân giác của tam giác - Vũ Thu Hường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên: VŨ THU HƯỜNGHÌNH HỌC 8PHÒNG GD – ĐT THỊ XÃ MỸ HÀOTRƯỜNG THCS BẠCH SAMKIỂM TRA BÀI CŨHS1: Phát biểu định lý đảo của định lý Talet ?Vẽ hình và viết hệ thức minh họa ?HS2: Phát biểu hệ quả của định lý Talet ?Vẽ hình và viết hệ thức minh họa ?KHỞI ĐỘNGĐịnh lý đảo của định lý Talet: Hệ quả của định lý Talet:TIẾT 39:I. Định lý:Vẽ tam giác ABC, biết AB = 3cm; AC=6cm; =100o. Dựng đường phân giác AD của góc A (bằng compa, thước thẳng), đo độ dài các đoạn thẳng DB, DC rồi so sánh các tỉ số (h.20)36BCAD100o?1TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC234658101023465810102346581010Ax.6 C2346581010.5.2,5DB3Dùng thước có chia khoảng ta đo được:BD=2,5 cm; DC= 5 cmGiải:Từ kết quả ? 1 em thấy phân giác AD của góc A chia cạnh đối diện BC thành 2 đoạn có quan hệ như thế nào với hai cạnh kề chúng? 36BCAD211. Định líTrong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy.ADBCTIẾT 40:TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁCChứng minh cách 1:Qua B kẻ đường thẳng song song với AC cắt đường thẳng AD tại E.Áp dụng hệ quả định lí Ta-lét đối với DAC có (2) Từ (1) và(2) suy raTa có: Â1 = Â2 (gt); vì BE // AC Ê = Â2 (so le trong) Â1 = Ê nên ABE cân tại B BE = AB (1)ABCDE2121A1Chứng minh cách 2:DBCMQua B vẽ đường song song AD cắt đườngCA tại M.Có A1 = B1 (slt) ; A2 = M (đv) ⇒ M = B1⇒ ∆MAD cân tại AÁp dụng hệ quả Ta lét trong ∆MCBBDDCMAACABAC== EABCMHK2.SABM = AH.BM = MK.AB⇒ KM = AH.BM AB2.SAMC = AH.MC = ME.AC⇒ ME = AH.MC ACAH.BM ABAH.MC ACKM = ME ⇒ = BM AB MC AC=Chứng minh cách 3 (Áp dụng diện tích của tam giác):Vì điểm M thuộc tia phân giác của góc A nên:⇒2111ABCD’Định lý trên còn đúng với tia phân giác của góc ngoài không?Nếu AB = AC thì sao? ABCE’D’xAyx21Định lí vẫn đúng đối với tia phân giác của góc ngoài của tam giác.Trong hình trên ta có:II.Chú ý:I.Định lý:( Sgk/65)BC(AB = AC)CỦNG CỐĐịnh lí:CBDATrong bài học này các em cần nắm những gì?AD là phân giác của ABC thì Chú ý: Định lý vẫn đúng đối với tia phân giác ngoài của tam giác. Xem hình 23a.a) Tính .b) Tính x khi y = 5.?2Hình 23aNhóm 1 Nhóm 2 Tính x trong hình 23b.?3Hình 23bx Không cần dùng thước đo góc, không cần dùng đến compa, chỉ dùng thước đo độ dài và bằng phép tính, có thể nhận biết được tia phân giác của một góc hay không? Làm như nào ?At là tia phân giác của góc xAy.BCDBÀI TẬPAD là đường phân giác của góc A trong hình vẽ nào trên đây?A. Hình 1B. Hình 2C. Hình 3NADM241,53,5Hình 1HDKA6293Hình 2AEFD2368Hình 3Làm bài 15b/Sgk-tr67:Tính x trong hình 24b và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất?Hướng dẫn:N6,28,7xQPM12,5Hình 24bEOABCDxyztabcdeThời gian1 phútHết giờHãy lập những tỉ lệ thức từ các kích thước trong hình vẽ trênáp dụng tính chất đường phân giác của tam giác ta có:TÌM TÒI MỞ RỘNGBÀI VỪA HỌC: Nắm vững nội dung định lí về tính chất đường phân giác của tam giác. Hiểu được cách chứng minh trường hợp AD là tia phân giác của góc A. Bài tập về nhà: Bài 15a; 16; 17; 18; 19/SGK-Tr67;68- Chuẩn bị bài cho tiết sau : LUYỆN TẬP Chuẩn bị đầy đủ thước, compa, eke.HƯỚNG DẪN BÀI TẬP 16 SGK-Tr 67Chứng minh: HABCMEDMD là phân giác nên cóME là phân giác nên có=>=> DE // BC (đpcm)HƯỚNG DẪN BÀI TẬP 17 SGK-Tr 68
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_39_bai_3_tinh_chat_duong_phan.ppt