Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 40, Bài 4: Luyện tập Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Trường THCS Nhân Chính

Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 40, Bài 4: Luyện tập Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Trường THCS Nhân Chính

?3 ( sgk -70)

Cho tam giác ABC. Kẻ đường thẳng a song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB, AC theo thứ tự tại M và N.

 Hai tam giác AMN và ABC có các góc và các cạnh tương ứng như thế nào?

ĐỊNH LÝ :(SGK/71)

Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho.

Định lý : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho.

Chú ý : Định lý cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại.

 

ppt 21 trang thuongle 6471
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 40, Bài 4: Luyện tập Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Trường THCS Nhân Chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nhân ChínhHình học 8Khái niệm hai tam giác đồng dangGV: Đặng Bích PhượngHệ quả: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho. ABCMNaMN// BC (M AB;N AC)ACANBCMNABMA== ABC:=>Khởi động :Phát biểu hệ quả của định lí Ta-lét?H1H3H5H2H4H6CABC'A'B'ACBA'C'B' Tiết 40 : SS4Khái niệm hai tam giác đồng dạng ?1( Sgk- 69) Hình 29*Nhìn vào hình vẽ hãy viết các cặp góc bằng nhau*Tính các tỉ số : rồi so sánh các tỷ số đó A’ = A ; B’ = B ; C’ = CCAACBCCBABBA''''''== Cho hai tam giác ABC và A'B'C' Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu : Định nghĩa:?1( Sgk- 69) A’B’C’ ABCSk =12CAACBCCBABBA''''''===Bài tập 1 : Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng trong các hình vẽ sau : AB3C24100o30oA'B'C'64850o100oI'K'54660o80oH'IK560o80oH6412A''B''C''6950o30oHình1Hình 3Hình 5Hình 4Hình 6453MQNHình 230o60oI'K'54660o80oH'Hình1B3AC24100o30oHình 312A''B''C''6950o30oHình 6A'B'C'64850o100oHình 4IK560o80oH64Hình 5453MQNHình 230o60o Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng trong các hình vẽ sau : Bài tập 1 :I’K’H’IKHSk =1I'K'54660o80oH'Hình1AB3C24100o30oHình 3B'A'C'64850o100oHình 4IK560o80oH64Hình 5 : Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng trong các hình sau Bài tập 1I’K’H’IKHS12A''B''C''6950o30oHình 6ABC A’B’C’SABCA’B’C’S (k = 2)k =1I'K'54660o80oH'Hình1AB3C24100o30oHình 3B'A'C'64850o100oHình 4IK560o80oH64Hình 5I’K’H’IKHSABC A’B’C’SABCA’B’C’S*Nếu thì : Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng trong các hình sau Bài tập 112A''B''C''6950o30oHình 6 (k = 2)k =1AB3C24100o30oHình 3B'A'C'64850o100oHình 4A’’B’’C’’A’B’C’SA’’B’’C’’ABCSvà*Nếu thì 12A''B''C''6950o30oHình 6I 'K'54660o80oH'Hình1IK54660o80oHHình6 IKHI’K’H’SIK54660o80oH IKHI’K’H’= : Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng trong các hình sau Bài tập 1k =1*Mỗi tam giác đồng dạng với chính nóABC A’B’C’Sb. Tính chất :*Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó*Nếu A’B’C’ABCSthì ABCA’B’C’S*Nếu A’B’C’A’’B’’C’’SvàA’’B’’C’’ABCSthì A’B’C’ABCSBT2ABCMNaAMNABCSACANBCMNABMA==A chung ; B’ = B ; C’ = C Cho tam giác ABC. Kẻ đường thẳng a song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB, AC theo thứ tự tại M và N. Hai tam giác AMN và ABC có các góc và các cạnh tương ứng như thế nào??3 ( sgk -70) ĐỊNH LÝ :(SGK/71) Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho. Định lý : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho. ABCMNaNaABCMABCMNaAMNABCSĐịnh lý : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho. ABCMNaChu yABCMNaAMNABCABCMNaAMNABCSSChú ý : Định lý cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại.Hình aHình bII. ĐỊNH LÝ :Định lý : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho. Tiết 40Khái niệm hai tam giác đồng dạng SS4I. Tam giác đồng dạng 1. Định nghĩa2. Tính chất :- Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó- Nếu A’B’C’ABCSthì ABCA’B’C’S- Nếu A’B’C’A’’B’’C’’SvàA’’B’’C’’ABCSthì A’B’C’ABCSTam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu : A’ = A ; B’ = B ; C’ = CChú ý : Định lý cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại.Hướng dẫn học ở nhà	- Học thuộc định nghĩa, tính chất, định lý của tam giác đồng dạng.	- Làm bài tập 23, 24, 25, 26 (SGK – 71, 72) 	- Đọc mục có thể em chưa biết (SGK - 72) - Tiết sau: Luyện tậpLuật chơi: 	- Có 5 ô số mỗi ô chứa một từ hoặc một cụm từ.	- Khi chọn được một ô số màu xanh đội chơi phải phát biểu một định nghĩa, một tính chất, một định lí hoặc một hệ quả có chứa từ đó hoặc cụm từ đó trong thời gian là 5 giây.	- Nếu trả lời đúng đội bạn sẽ được một phần thưởng trong đó có rất nhiều điều thú vị.	- Nếu đội nào trả lời sai, không trả lời được hoặc chọn phải ô số màu đỏ thì quyền trả lời sẽ chuyển cho đội kia.	- Nếu phát biểu được mệnh đề toán học có chứa cụm từ chìa khoá đội bạn sẽ được thưởng 30 điểm.	- Kết thúc trò chơi đội nào được nhiều điểm hơn đội đó sẽ thắng.Trò chơi toán học 1234512345Tạo thànhMộtTam giácĐồng dạngMớiEm hãy phát biểu một hệ quả?Đội của bạn được 10 điểm.Em hãy phát biểu một định lý mang tên một nhà toán học?Đội của bạn được thưởng 1 tràng pháo tay.Em hãy phát biểu một tính chất?Đội của bạn được thưởng 1 hộp quàWell done!Em hãy phát biểu một định nghĩa?Đội của bạn được thưởng 10 điểm.Start012345Giaỉ trí toán học Tạo thànhMộtTam giácĐồng dạngMớiTrß ch¬i « ch÷ to¸n häc Xin chúc mừng đội bạn đã trả lời đúng từ chìa khoá.Đội của bạn được thưởng 30 điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_40_bai_4_luyen_tap_khai_niem_h.ppt