Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 7, Bài 4: Đường trung bình trong tam giác, của hình thang - Dương Thị Hằng
1. Định nghĩa:
Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình thang.
2. Các định lí về đường trung bình của hình thang:
* Định lí 3:
Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên của hình thang và song song với hai đáy thì đi qua trung điểm cạnh bên thứ hai.
Định lí 4:
Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy.
3. Ứng dụng của đường trung bình của hình thang:
- Chứng minh: Hai đường thẳng song song,
Hai đoạn thẳng bằng nhau
Ba điểm thẳng hàng.
- Tính độ dài các đoạn thẳng, .
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 7, Bài 4: Đường trung bình trong tam giác, của hình thang - Dương Thị Hằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Thị HằngCHÀO MỪNG THẦY CÔ VÀ CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌC NGÀY HÔM NAYKiểm tra bài cũCâu 1: Phát biểu định nghĩa, định lí 1 và định lí 2 về đường trung bình của tam giác. Câu 2: Cho hình thang ABCD (AB//CD) như hình vẽ. Câu trả lời đúng với giá trị của x và y* Giá trị của x là:D.4cmC.3cmB.2cmA.1cm * Giá trị của y là:D.4cmC.3cmB.2cmA.1cm Đoạn EF gọi là đường trung bình của hình thang ABCDABDCxy4cm1cmEFH ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH THANG Tiết 7 Cho hình thang ABCD (AB//CD). Qua trung điểm E của AD kẻ đường thẳng song song với hai đáy, đường thẳng này cắt AC tại I, cắt BC tại F. Có nhận xét gì về vị trí của điểm I trên AC và điểm F trên BC?Chứng minh:?4ABDCE .IFĐường thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên của hình thang và song song với hai đáy thì đi qua trung điểm cạnh bên thứ hai.* Định lí 3:Xét ADC có:AE=ED (gt) , EI //CD (gt) (định lí 1)=> I là trung điểm của ACGTHình thang ABCD (AB//CD),AE=ED, EF//AB, F thuộc BC;EF//CD; EF cắt AC tai I KLNhận xét vị trí của điểm I trên AC và F trên BC Qua bài toán này em có nhận xét gì?FB=FCGọi I là giao điểm của AC và EFIXét ABC có:AI=IC (c/m trên) , IF //AB (gt) (định lí 1)=> F là trung điểm của BCChứng minh:ABDCE .FĐường thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên của hình thang và song song với hai đáy thì đi qua trung điểm cạnh bên thứ hai.* Định lí 3:Xét ADC có:AE=ED (gt) , EI //CD (gt) (định lí)=> I là trung điểm của ACGTHình thang ABCD (AB//CD),AE=ED,EF//AB,EF//CD KLFB=FCGọi I là giao điểm AC và EFXét ABC có:AI=IC (c/m trên) , IF //AB (gt) (định lí)=> F là trung điểm của BCĐoạn EF gọi là đường trung bình của hình thang ABCD.Vậy đường trung bình của hình thang là gì?Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình thang.* Định nghĩa:ABDCE .FVận dụng: Chỉ ra đường trung bình của hình thang trong mỗi hình vẽ sau:ABCHEDMNPQKH2cm2cmHình 1Hình 2700700Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình thang.* Định nghĩa:Đường trung bình của hình thang có quan hệ gì với hai đáy hình thang?ABCDEFM Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy.* Định lí 4:ABDCE .FEF// AB, EF// CDvàKLGTGọi K là giao điểm của AF và DC EF = K121Hình thang ABCD (AB // CD) Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy.* Định lí 4:EF // AB, EF // CDAE = ED, BF = FCEF//CDEF là đường TB của ADKEA=ED (gt)và FA=FK(đối đỉnh)BF=FC;(gt)(so le trong, AB//DK)CK=ABF1 = F2;C1 = BKiẾN THỨC CẦN GHI NHỚĐường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình thang.1. Định nghĩa:2. Các định lí về đường trung bình của hình thang: Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên của hình thang và song song với hai đáy thì đi qua trung điểm cạnh bên thứ hai. * Định lí 3: Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy.* Định lí 4:- Tính độ dài các đoạn thẳng, .3. Ứng dụng của đường trung bình của hình thang:- Chứng minh: Hai đường thẳng song song, Hai đoạn thẳng bằng nhau, Ba điểm thẳng hàng. Tính x trên hình vẽ:ABCHED24m32mxVận dụng:GTTứ giác ACHD , AB=BC ,AD=24m,BE=32mKLCH = x = ??5Bài tập 1: Tìm x trên hình:20cmxcm12 cmKIHACBHướng dẫn về nhà:- Nắm vững định nghĩa và các định lí về đường trung bình của tam giác, của hình thang. - Làm các bài tập 23, 25, 26; trong SGK-tr80 BT 37, 38, 40/sbt/64 - Chuẩn bị cho tiết sau luyện tập CÁM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_7_bai_4_duong_trung_binh_trong.ppt