Bài giảng môn Đại số Khối 8 - Chương 2, Bài 3: Rút gọn phân thức

Bài giảng môn Đại số Khối 8 - Chương 2, Bài 3: Rút gọn phân thức

Muốn rút gọn một phân thức ta làm như thế nào?

Nhận xét: Muốn rút gọn một phân thức ta có thể:

- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung.

- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.

Chú ý: Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu

 (lưu ý tới tính chất A = - (- A))

 

ppt 12 trang thuongle 3970
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Đại số Khối 8 - Chương 2, Bài 3: Rút gọn phân thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ1/ Viết dạng tổng quát tính chất cơ bản của phân thức ?Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống trong đẳng thức sau:2/ Phát biểu quy tắc đổi dấu? Áp dụng: Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống trong đẳng thức sau:	 Cho phân thức:a. Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu.b. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung?1Cho phân thức5x+1025x2 + 50xa. Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung của chúng.b. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung?2Nhận xét: Muốn rút gọn một phân thức ta có thể: - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung.- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. Muốn rút gọn một phân thức ta làm như thế nào?Rút gọn phân thức:x2 + 2x + 15x3 + 5x2 ?3Chú ý: Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu (lưu ý tới tính chất A = - (- A))?4 Rút gọn phân thức C1:C2:Đáp ána.3xy9y=x3c.3xy + 39y + 9=x + 13 + 3=x + 16d.3xy + 3x9y + 9=x3(Đúng)(Sai)(Sai)(Đúng)Bài tập 1: Điền Đúng hoặc Sai và các câu saub.3xy + 39y + 3=x3Bài tập 2: Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:Rút gọn phân thức: 9x2y12xy21.A. 3x4yB. 4x3yC. 3y4xD.4y3x2.3(x – y)x(y – x)A. 3x - yB. 3y - xC. 3-xD.3x3.5x - 55A. x - 5B. xC. x - 1D. x + 1NỘI DUNG BÀI HỌC11Trß ch¬i: ®i t×m « ch÷Điền phân thức thích hợp vào ô vuông dưới đây để được phép rút gọn đúng. Sau đó viết các chữ tương ứng với các phân thức tìm được vào các ô ở hàng dưới cùng của bài em sẽ tìm ra ô chữ.x3y3xy5=O.x2 2x2 - x=C.x(x + 2)2(x + 2)x - 1x2 - 1==H.T.x2x2x2y21x + 11x + 1x2x - 1HOCTOTx2y21x + 1x2x-1x2y2HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học nhận xét và chú ý khi rút gọn phân thức Xem lại các bài tập đã chữa. Làm bài: 7, 9, 10, 11/ sgk – 40- Hướng dẫn bài 10/ sgk x7 + x6 + x5 + x4 + x3 + x2 + x + 1 = (x7 + x6) + (x5 + x4) + (x3 + x2) + ( x + 1) = x6 (x + 1) + x4 (x + 1) + x2 (x + 1) + (x + 1)= (x + 1)(x6+ x4+ x2+1) 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dai_so_khoi_8_chuong_2_bai_3_rut_gon_phan_thuc.ppt