Bài giảng môn Hình học Lớp 8 - Tiết 41, Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng

Bài giảng môn Hình học Lớp 8 - Tiết 41, Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng

Củng cố:

Các khẳng định sau đúng hay sai?

1. ABC = ABC  ABC ABC

2. ABC A’B’C’  A’B’C’ ABC

3. ABC = A’B’C’  ABC A’B’C’

4. ABC A’B’C’  A’B’C’ = ABC

1- TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG:

Tính chất:

Tính chất 1.  ABC =  ABC   ABC  ABC

Tính chất 2. A’B’C’ ABC  ABC A’B’C’

Tính chất 3. A’B’C’ A’’B’’C’’ và A’’B’’C’’ ABC

  A’B’C’ ABC

Cho tam giác ABC. Kẻ đường thẳng a song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB và AC theo thứ tự tại M và N. Hai tam giác AMN và ABC có các góc và các cạnh tương ứng như thế nào?

2- ĐỊNH LÍ:

Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho.

 

pptx 19 trang thuongle 4690
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Hình học Lớp 8 - Tiết 41, Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 41. .§4 Khái niệm hai tam giác đồng dạngKIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ: Phát biểu hệ quả của định lí Ta-lét.BACB’C’ACB’C’BACBC’B’?1Cho tam giác ABC và A’B’C’ 45622,53BCAA’B’C’Nhìn vào hình vẽ hãy viết các cặp góc bằng nhau?Tính các tỉ số rồi so sánh các tỉ số đó.45622,53BCAA’B’C’Định nghĩa:Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu:gọi là tỉ số đồng dạngTam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC kí hiệu là A’B’C’ ∽ ABC Tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ suy ra được điều gì?Ta có: ABC ∽ A’B’C’ Củng cố:Các khẳng định sau đúng hay sai?1. ABC = ABC ABC ∽ ABC 3. ABC = A’B’C’ ABC ∽ A’B’C’ 4. ABC ∽ A’B’C’ A’B’C’ = ABC ĐÚNGĐÚNGĐÚNGSAI2. ABC ∽ A’B’C’ A’B’C’ ∽ ABC 1- TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG:Tính chất:Tính chất 1. ABC = ABC ABC ∽ ABCTính chất 2. A’B’C’ ∽ ABC ABC ∽ A’B’C’ Tính chất 3. A’B’C’ ∽ A’’B’’C’’ và A’’B’’C’’ ∽ ABC A’B’C’ ∽ ABC Cho tam giác ABC. Kẻ đường thẳng a song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB và AC theo thứ tự tại M và N. Hai tam giác AMN và ABC có các góc và các cạnh tương ứng như thế nào??3AaCMNBChứng minh:AaCMNB AMN và ABC:Theo hệ quả định lí Ta-lét:Xét ABC: MN // BC.AMN = ABC;ANM = ACB.BCA chung( vì MN // BC)(1)(2)Từ (1) và (2) ABC ∽ AMN2- ĐỊNH LÍ:Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho.GT ABCMN // BC (M AB; N AC)KL AMN ∽ ABCAaCMNBBài 25 (tr 72 - SGK). Cho ABC. Hãy vẽ một tam giác đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số 1/2.MNBACChú ý:Định lí cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại.AaCMNBACNMB ABC ∽ AMN ABC ∽ AMNaCủng cố:34,56234BCAMNP Hai tam giác trên có đồng dạng với nhau không? Vì sao? Viết bằng kí hiệu. ABC ∽ MNP theo tỉ số k bằng bao nhiêu?Bài 1HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ  Làm bài tập 26, 27, 28 /72 SGK. Làm bài tập 21, 22, 23/128. 129 SBT.Củng cố: HIK và DEF có 3 cặp góc bằng nhau và Bài 2:Chọn câu trả lời đúng:a) KIH ∽ DEF b) IKH ∽ DEF C) HIK ∽ DEF GV: NGÔ HƯƠNG

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_41_bai_4_khai_niem_hai_tam.pptx