Bài giảng Tiếng anh Lớp 8 - Unit 7, Lesson 2: A Closer Look 1 - Nguyễn Thị Tố Nhân

Bài giảng Tiếng anh Lớp 8 - Unit 7, Lesson 2: A Closer Look 1 - Nguyễn Thị Tố Nhân

Pronunciation: Stress in words ending –ic and –al.

1. Adding the suffix -ic changes the stress of a word. Stress the syllable immediately before the suffix. ( khi thêm một hậu tố -ic vào từ thì sẽ làm từ đó thay đổi cách nhấn âm. Ta sẽ nhấn âm ngay trước hậu tố -ic của một từ.)

EX: atom /'ætəm/ 

atomic /ə'tɒmik/: nguyên tử

2. Adding the suffix -al to a word does not change its stress. ( khi thêm hậu tố -al vào từ không làm thay đổi cách nhấn âm của từ

EX: music /'mju:zik/   

musical /'mju:zikl/

Note: If a word can take both suffixes: one ending in -ic and the other ending in -al, both words have the stress on the same syllable.

(Nếu một từ có thể dùng cả hai hậu tố : một hậu tố là - ic và một hậu tố khác là - al thì giữa hai từ này có cách nhấn âm.)

EX: economy /i'kɒnəmi/ 

economic /,i:kə'nɒmik/

 economical /,i:kə'nɒmikl/: kinh tế 

 

ppt 13 trang thuongle 12340
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng anh Lớp 8 - Unit 7, Lesson 2: A Closer Look 1 - Nguyễn Thị Tố Nhân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
welcome to our classwelcome to our classTan Hung secondary school Nguyên Thị Tố NhânTeacher’s name:UNIT 7. POLLUTIONLesson 2: A CLOSER LOOK 1(1)(2)(3)(4)(5)(6)VERB1. Complete the table with appropriate verbs, nouns, and adjectives. NOUNADJECTIVEto poison poisonouscontaminationcontaminantcontaminatedto pollutepollutionto diedeadto damage damagecontaminatepoisonpollutantpolluteddeaddamaged1. CAUSE : nguyên nhân, lý doHere are some words and phrases you can use to signal the cause of a problem: ( Đây là một số từ / cụm từ bạn có thể nêu nguyên nhân , lý do của một vấn đề)* because/ since + clause : vì, bởi vì* due to/ because of + noun / pronoun : vì 2. EFFECT : kết quả Here are some words and phrases you can use to signal the effect of a problem: ( Đây là một số từ / cụm từ bạn có thể nêu kết quả của một vấn đề) * so + clause : nên ,cho nên * to cause + sth /to lead to sth/to result in sth: khiến .dẩn đến, khiến * to make + noun / pronoun : làm cho, khiến cho 3a. Decide which sentence in each pair of sentences is a cause and which is an effect. Write C (for cause) or E (for effect) next to each sentence. Note that the words in brackets relate to Activity 3b.1. People throw litter on the ground. Many animals eat the litter and become sick. (because) 2. Ships spill oil in oceans and rivers. Many aquatic animals and plants die. (lead to) 3. Households dump waste into the river. It is polluted. (so) 4. Their children have birth defects. The parents were exposed to radiation. (since) 5. We can’t see the stars at night. There is too much light pollution. (due to) CECECEECECb. Combine the sentences in each pair into a new sentence that shows a cause/ effect relationship. Use the cause or effect signal word or phrase given in brackets. You will have to add, delete, or change words in most sentences. Example: 1. Because people throw litter on the ground, many animals eat it and become sick. / Many animals eat the litter and become sick because people throw it on the ground. 2. Oil spills from ships in oceans and rivers lead to the death of many aquatic animals and plants.3. Households dump waste into the river so it is polluted. 4. Since the parents were exposed to radiation, their children have birth defects.5. We can’t see the stars at night due to the light pollution. 4. Work in groups. Look at the pairs of pictures. Give as many sentences as possible to show cause/ effect relationships. Example: 1. People cough because they breathe in the fumes from cars.The fumes from cars make people cough.2. The soil is polluted, so plants can’t grow.3. We won’t have fresh water to drink because of water pollution.4. We plant trees, so we can have fresh air.Pronunciation: Stress in words ending –ic and –al.1. Adding the suffix -ic changes the stress of a word. Stress the syllable immediately before the suffix. ( khi thêm một hậu tố -ic vào từ thì sẽ làm từ đó thay đổi cách nhấn âm. Ta sẽ nhấn âm ngay trước hậu tố -ic của một từ.)EX: atom /'ætəm/ atomic /ə'tɒmik/: nguyên tử2. Adding the suffix -al to a word does not change its stress. ( khi thêm hậu tố -al vào từ không làm thay đổi cách nhấn âm của từ. )EX: music /'mju:zik/ musical /'mju:zikl/Note: If a word can take both suffixes: one ending in -ic and the other ending in -al, both words have the stress on the same syllable.(Nếu một từ có thể dùng cả hai hậu tố : một hậu tố là - ic và một hậu tố khác là - al thì giữa hai từ này có cách nhấn âm.) EX: economy /i'kɒnəmi/ economic /,i:kə'nɒmik/ economical /,i:kə'nɒmikl/: kinh tế 5. Listen and mark the stress in each word, then repeat it. 1. artistic /ɑ:'tistik/2. athletic /æθ'letik/ 3. historic /hi'stɒrik/4. historical /hi'stɒrikl/ 5. logical /'lɒdʒikl/ 6. physical /'fizikl/ 7. heroic /hi'rəʊik/8. poetic /pəʊ'etik/ 9. botanic /bə'tænik/ 10. botanical /bə'tænikl/ 6. Underline the words ending in -ic and circle the words ending in -al in the following sentences. Mark the stress in each word. Listen and check your answers, then repeat the sentences.1. According to scientific research, tiny species may help clean radioactive pollution./,saiən'tifik/2. Water quality has become a national problem. /'næ∫nəl/3. Many people have received medical treatment because of the disease./'medikl/4. Chemical waste can cause water pollution./'kemikl/5. The reduction in air pollution was dramatic last year./drə'mætik/2. Complete the sentences with the words from the table in 1. You do not need to use all the words. The first letter of each word has been provided.1. The p chemical waste is dumped into the river. 2. Do you know what p cause air pollution? 3. The d fish are floating in the water. 4. Don’t drink that water. It’s c .. 5. The acid rain has caused d to the trees in this area. 6. If we p the air, more people will have breathing problems. oisonousollutanteadontaminatedamage ollute Revise the new words Prepare the new lesson : A closer look 2Thank you for your attendance !See you again !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_anh_lop_8_unit_7_lesson_2_a_closer_look_1_ng.ppt