Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Bài 15: Bản vẽ nhà

Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Bài 15: Bản vẽ nhà

BÀI 15: BẢN VẼ NHÀ

MỤC TIÊU BÀI HỌC:

 Biết được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà.

 Biết được kí hiệu của một số bộ phận trong ngôi nhà dùng trong bản vẽ nhà.

 Biết cách đọc bản vẽ nhà đơn giản.

 

pptx 38 trang phuongtrinh23 26/06/2023 2090
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Bài 15: Bản vẽ nhà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 15: BẢN VẼ NHÀ 
Bản vẽ lắp gồm những nội dung nào? 
Bản vẽ lắp dùng để làm gì? 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
 I. Nội dung bản vẽ nhà 
Bài 15: BẢN VẼ NHÀ 
BÀI 15: BẢN VẼ NHÀ 
 Biết được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. 
 Biết được kí hiệu của một số bộ phận trong ngôi nhà dùng trong bản vẽ nhà. 
 Biết cách đọc bản vẽ nhà đơn giản. 
MỤC TIÊU BÀI HỌC : 
I.Nội dung bản vẽ nhà 
Bản vẽ nhà dùng để làm gì? 
Quan sát bản vẽ nhà một tầng và cho biết bản vẽ nhà có mấy hình chiếu, đó là gì? 
I. Nội dung bản vẽ nhà 
Bản vẽ nhà gồm: mặt đứng ( hình chiếu đứng), mặt bằng(hình chiếu bằng của phần dưới ngôi nhà khi dùng mặt phẳng cắt ngang), mặt cắt A-A( hình chiếu cạnh của phần sau khi cắt dọc ngôi nhà). 
Mặt bằng là hình cắt hay hình chiếu? 
Mặt bằng có mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng chiếu bằng ( song song với nền nhà ). 
Mặt bằng cho biết thông tin gì ngôi nhà? 
Mặt bằng diễn tả vị trí kích thước các phòng, số cửa đi, cửa sổ, chiều dài, rộng của cả ngôi nhà. 
Trả lời: Mặt bằng là hình cắt. 
Mặt bằng có mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng chiếu nào? 
I. Nội dung bản vẽ nhà 
a. Mặt bằng : Là hình cắt, mà có mặt phẳng cắt ngôi nhà song song với mặt phẳng chiếu bằng. Nhằm diễn tả vị trí, kích thước về chiều dài và chiều rộng các phòng, số cửa đi, cửa sổ, trụ, tường .. 
Bài 15: BẢN VẼ NHÀ 
 
Mặt đứng là hình chiếu đứng của phần nào của ngôi nhà? 
Mặt đứng là hình chiếu mặt trước của ngôi nhà? 
Diễn tả hình dạng bên ngoài của ngôi nhà. 
I. Nội dung bản vẽ nhà 
Mặt đứng diễn tả gì về ngôi nhà 
I. Nội dung bản vẽ nhà 
b. Mặt đứng : Là hình chiếu mặt ngoài của ngôi nhà, nhằm diễn tả hình dáng của mặt chính hay mặt bên của ngôi nhà. 
Bài 15: BẢN VẼ NHÀ 
 
Mặt cắt có mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng chiếu nào? 
Mặt cắt có mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng chiếu đứng hoặc mặt phẳng chiếu cạnh. 
Mặt cắt diễn tả các kích thước nào của ngôi nhà? 
Diễn tả các kích thước ngôi nhà theo chiều cao và chiều dài 
I. Nội dung bản vẽ nhà 
c. Mặt cắt : Là hình cắt có mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng chiếu đứng hoặc mặt phẳng chiếu cạnh, nhằm diễn tả kích thước các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao. 
 
Bài 15: BẢN VẼ NHÀ 
II. Kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà 
Bài 15: BẢN VẼ NHÀ 
I. Nội dung bản vẽ nhà 
Cửa đi một cánh 
Quan sát kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà và cho biết tên gọi của nó. 
Cửa đi hai cánh 
Cửa sổ kép 
Quan sát kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà và cho biết tên gọi của nó. 
Cầu thang trên mặt cắt 
Cầu thang trên mặt bằng 
Bản vẽ nhà một tầng 
BÀI 15: BẢN VẼ NHÀ 
III. ĐỌC BẢN VẼ NHÀ : 
 III.Đọc bản vẽ nhà 
Bảng 15.2. Trình tự đọc bản vẽ nhà 
Trình tự đọc 
Nội dung cần hiểu 
 Bản vẽ nhà một tầng 
 1 . Khung tên 
 2. Hình biểu diễn 	 
 3. Kích thước 
 4. Các bộ phận 
-Tên gọi ngôi nhà 
-Tỉ lệ bản vẽ 
-Tên gọi hình chiếu 
-Tên gọi mặt cắt 
 - Kthước chung: 
 -Kích thước từng bộ phận 
-Số phòng 
-Số cửa đi và số cửa sổ 
-Các bộ phận khác 
Trình tự đọc 
Nội dung cần hiểu 
Bản vẽ nhà một tầng 
1. Khung tên 
- Tên gọi ngôi nhà 
- Tỉ lệ bản vẽ 
Trình tự đọc 
Nội dung cần hiểu 
Bản vẽ nhà một tầng 
2. Hình biểu diễn 
- Tên gọi hình chiếu 
- Tên gọi mặt cắt 
Trình tự đọc 
Nội dung cần hiểu 
Bản vẽ nhà một tầng 
3. Kích thước 
Kích thước chung là chiều dài, chiều rộng, chiều cao của ngôi nhà 
Kích thước từng bộ phận: là kích thước của hiên, của phòng ngủ, phòng sinh hoạt chung. Chiều cao của nền nhà, tường, mái nhà 
Trình tự đọc 
Nội dung cần hiểu 
Bản vẽ nhà một tầng 
1. Khung tên 
- Tên gọi ngôi nhà 
- Tỉ lệ bản vẽ 
- Nhà một tầng. 
- 1: 100 
Khung tên 
Trình tự đọc 
Nội dung cần hiểu 
Bản vẽ nhà một tầng 
- Tên gọi hình chiếu 
- Mặt đứng 
- Tên gọi mặt cắt 
- Mặt cắt A-A, mặt bằng. 
2. Hình biểu diễn 
Trình tự đọc 
Nội dung cần hiểu 
Bản vẽ nhà một tầng 
- Kích thước chung 
- Rộng: 
3. Kích thước 
4800 
Trình tự đọc 
Nội dung cần hiểu 
Bản vẽ nhà một tầng 
3. Kích thước 
- Kích thước chung 
- Rộng 4800 
, dài 6300, 
cao 4800 
Trình tự đọc 
Nội dung cần hiểu 
Bản vẽ nhà một tầng 
3. Kích thước 
- Kích thước chung 
Kích thước từng 
 bộ phận 
- 4800, 6300, 4800 
- Phòng sinh hoạt chung: 
(4800 x 2400) 
+ 
(2400 x 600) 
Trình tự đọc 
Nội dung cần hiểu 
Bản vẽ nhà một tầng 
3. Kích thước 
- Kích thước chung 
Kích thước từng 
 bộ phận 
- 4800, 6300, 4800 
- Phòng ngủ: 
2400 x 2400 
Trình tự đọc 
Nội dung cần hiểu 
Bản vẽ nhà một tầng 
3. Kích thước 
- Kích thước chung 
Kích thước từng 
 bộ phận 
- 4800, 6300, 4800 
- Hiên rộng: 
2400 x 1500 
Trình tự đọc 
Nội dung cần hiểu 
Bản vẽ nhà một tầng 
3. Kích thước 
- Kích thước chung 
Kích thước từng 
 bộ phận 
 - Nền cao: 
- 4800, 6300, 4800 
600 
 Tường cao: 
2700 
Mái cao: 
1500 
Trình tự đọc 
Nội dung cần hiểu 
Bản vẽ nhà một tầng 
4. Các bộ phận 
- Số phòng 
 - 2 phòng ngủ 
- 1 phòng sinh hoạt chung 
Trình tự đọc 
Nội dung cần hiểu 
Bản vẽ nhà một tầng 
4. Các bộ phận 
- Số cửa đi và số cửa sổ 
 - 1 cửa đi 2 cánh 
- 6 cửa sổ 
Trình tự đọc 
Nội dung cần hiểu 
Bản vẽ nhà một tầng 
4. Các bộ phận 
- Các bộ phận khác 
- 1 hiên có cầu thang và lan can 
CỦNG CỐ 
1. Mặt bằng 
a. Thể hiện hình dáng mặt ngoài của ngôi nhà. 
2. Mặt đứng 
b. Thể hiện chiều cao của ngôi nhà. 
3. Mặt cắt 
c. Thể hiện vị trí, kích thước về chiều dài và chiều rộng của các phòng trong nhà. 
Câu 1: Em hãy chọn cách ghép câu đúng. 
Câu 2 : Em hãy chọn cặp đôi ký hiệu đúng ? 
1. Cầu thang trên mặt cắt 
a 
2. Cửa sổ kép 
b 
3. Cửa đi đơn 2 cánh 
c 
Câu 2 : Em hãy chọn cặp đôi ký hiệu đúng ? 
Cầu thang trên mặt 
 bằng 
a 
2. Cửa sổ đơn 
b 
3. Cửa đi đơn 1 cánh 
c 
Câu 3 : Trình tự các bước đọc bản vẽ nhà là: 
a. Khung tên, các bộ phận, kích thước, hình biểu điễn. 
b. Khung tên, hình biểu diễn, các bộ phận, kích thước. 
c. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận. 
d. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, các bộ phận. 
Bài học kết thúc, 
xin chân thành cảm ơn! 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_cong_nghe_lop_8_bai_15_ban_ve_nha.pptx