Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Chủ đề: Đồ dùng loại điện-Nhiệt bàn là điện, nồi cơm điện
Câu 1: Đâu là đồ dùng loại điện – nhiệt?
A. Bàn là điện B. Nồi cơm điện
C. ấm điện D. cả 3 đáp án trên
Câu 2: Điện trở của dây đốt nóng:
A. Phụ thuộc điện trở suất của vật liệu làm dây đốt nóng
B. Tỉ lệ nghịch với chiều dài dây đốt nóng
C. Tỉ lệ thuận với tiết diện dây đốt nóng
D. Không phụ thuộc điện trở suất của vật liệu làm dây đốt nóng
Câu 3: Đơn vị điện trở có kí hiệu là:
A. Ω B. A
C. V D. m
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Chủ đề: Đồ dùng loại điện-Nhiệt bàn là điện, nồi cơm điện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – NHIỆT CHỦ ĐỀ: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – NHIỆT BÀN LÀ ĐIỆN, NỒI CƠM ĐIỆN 1. Nguyên lý làm việc Chuyển hóa điện năng thành nhiệt năng, dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện. Bộ phận chính là dây đốt nóng. Dây đốt nóng Điện năng Nhiệt năng I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – NHIỆT 2. Dây đốt nóng R: điện trở của dây đốt nóng ( Ω ) Ω .m) l: chiều dài dây (m) S: tiết diện dây (m 2 ) - Có điện trở suất cao (cỡ 10 -6 Ω .m) - Chịu được nhiệt độ cao (850-1100 0 C) Dây dẫn điện Dây đốt nóng Dây đốt nóng cho máy sưởi Vật liệu: NiCr60 (hợp kim niken – crom) Dây đốt nóng Vật liệu: ferocrom(ferrochrome – hợp kim của crom và sắt) Đồ dùng loại điện – nhiệt Đồ dùng loại điện – nhiệt Đồ dùng loại điện – nhiệt II. BÀN LÀ ĐIỆN 1. Cấu tạo 3 4 1 2 - Vỏ: Nắp: đồng, nhựa chịu nhiệt Đế: gang hoặc hợp kim nhôm - Dây đốt nóng: nicrom II. BÀN LÀ ĐIỆN 2. Nguyên lý làm việc II. BÀN LÀ ĐIỆN 3. Số liệu kĩ thuật Điện áp định mức: 127 V, 220 V Công suất: 300W – 2000W VD: Bàn là hơi nước Elgin Điện áp định mức: 127V Công suất: 1200W Khối lượng: 0,8 kg II. BÀN LÀ ĐIỆN 3. Số liệu kĩ thuật Điện áp định mức: 127 V, 220 V Công suất: 300W – 2000W VD: Bàn là khô Philips HD1172 Điện áp định mức: 220V Công suất: 1100W Khối lượng: 0,9 kg II. BÀN LÀ ĐIỆN 4. Sử dụng - Sử dụng đúng điện áp định mức - Điều chỉnh nhiệt độ phù hợp, dựng bàn là khi tạm nghỉ - Giữ vệ sinh bàn là - Đảm bảo an toàn điện III. NỒI CƠM ĐIỆN 1. Cấu tạo 1. Vỏ nồi 2. Soong 3. Nắp trong 4. Nắp ngoài 5. Đèn tín hiệu 6. Công tắc 7. Núm hẹn giờ Dây đốt nóng Gồm vỏ, soong và dây đốt nóng - Dây đốt nóng chính: đặt ở đáy nồi, dùng để nấu cơm - Dây đốt nóng phụ: đặt trong thành nồi, dùng để ủ cơm III. NỒI CƠM ĐIỆN 3. Số liệu kĩ thuật Điện áp định mức: 127 V, 220 V Công suất: 330W – 1400W Dung tích soong: 0,75l, 1l, 1,5l, 1,8l, 2,5l VD: Nồi Cơm Điện Toshiba RC-18DR3PV(G) Điện áp định mức: 220V Dung tích soong: 1,8l Công suất: 780W Khối lượng: 4,4 kg III. NỒI CƠM ĐIỆN 3. Số liệu kĩ thuật Điện áp định mức: 127 V, 220 V Công suất: 330W – 1400W Dung tích soong: 0,75l, 1l, 1,5l, 1,8l, 2,5l VD: Nồi cơm điện cỡ lớn Điện áp định mức: 110V Dung tích soong: 10l Công suất: 1650W Khối lượng: 4,4 kg III. NỒI CƠM ĐIỆN 4. Sử dụng - Chọn nồi phù hợp - Sử dụng đúng điện áp định mức - Chọn chế độ nấu phù hợp, ngắt điện khi không cần sử dụng - Giữ vệ sinh nồi - Đảm bảo an toàn điện LUYỆN TẬP Câu 1: Đâu là đồ dùng loại điện – nhiệt? A. Bàn là điện B. Nồi cơm điện C. ấm điện D. cả 3 đáp án trên Câu 2: Điện trở của dây đốt nóng: A. Phụ thuộc điện trở suất của vật liệu làm dây đốt nóng B. Tỉ lệ nghịch với chiều dài dây đốt nóng C. Tỉ lệ thuận với tiết diện dây đốt nóng D. Không phụ thuộc điện trở suất của vật liệu làm dây đốt nóng Câu 3: Đơn vị điện trở có kí hiệu là: A. Ω B. A C. V D. m Đáp án: D Đáp án: A Đáp án: A
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_cong_nghe_lop_8_chu_de_do_dung_loai_dien_nhiet_ban.pptx