Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Ôn tập học kì I

Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Ôn tập học kì I

Bài tập1: Ở bộ truyền động đai bánh dẫn và bánh bị dẫn

có đường kính lần lượt là 50 dm, 20dm. Bánh dẫn có

tốc độ quay 30 vòng/phút. Tính

a. Tỉ số truyền.

b. Bánh nào quay nhanh hơn ? Tại sao ?

C. Tính tốc độ quay của bánh bị dẫn ?

Bài tập3: Một bộ truyền động răng gồm: bánh

dẫn có 60 răng, quay với tốc độ 60 vòng/phút.

Hãy tính số răng và tốc độ quay của bánh bị dẫn.

 Biết tỉ số truyền i=1,25

 

pptx 22 trang phuongtrinh23 27/06/2023 2940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Ôn tập học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ÔN TẬP HỌC KÌ I 
Nội dung ôn tập : 
+ Kiến thức 
+ Bài tập 
Khối đa diện gồm: 
Hình hộp chữ nhật 
Hình lăng trụ đều 
Hình chóp đều 
Định nghĩa 
Các hình chiếu của hình hộp chữ nhật 
Định nghĩa 
Các hình chiếu của hình lăng chóp đều 
Định nghĩa 
Các hình chiếu của hình lăng trụ đều 
Khối tròn xoay gồm: 
Hình trụ 
Hình nón 
Hình cầu 
Định nghĩa 
Các hình chiếu của hình nón 
Định nghĩa 
Định nghĩa 
Các hình chiếu của hình trụ 
Các hình chiếu của hình cầu 
Bản vẽ chi tiết 
Định nghĩa 
Trình tự đọc 
Nội dung 
Biểu diễn ren 
Ren ngoài ( ren trục) 
Ren trong ( ren lỗ) 
Bản vẽ lắp 
Định nghĩa 
Công dụng 
Trình tự đọc 
Nội dung 
Bản vẽ nhà 
Nội dung 
Trình tự đọc 
Vật liệu 
cơ khí 
Chất dẻo 
Vật liệu 
Kim loại 
Tính chất 
Của vật liệu cơ khí 
Vật liệu 
Phi Kim loại 
Kim loại màu 
Kim loại đen 
Cao su 
Cơ tính 
Tính chất 
Công nghệ 
Lý tính 
Hoá tính 
Dụng cụ cơ khí 
Dụng cụ đo và 
kiểm tra 
Dụng tháo 
Gia công 
Dụng tháo lắp 
Và kẹp chặt 
Mối ghép 
 không tháo được 
Định nghĩa 
Phân loại 
Mối ghép 
tháo được 
Định nghĩa 
Phân loại 
Mối ghép 
động 
Định nghĩa 
Phân loại 
Khớp tịnh tiến 
Khớp quay 
Truyền và biến đổi 
chuyển động 
Truyền chuyển động 
Biến đổi chuyển động 
Vì các bộ truyền đặt cách xa nhau 
 và có tốc độ quay khác nhau. 
Từ một dạng chuyển động ban đầu muốn biến thành các dạng 
chuyển động khác phải có cơ cấu biến đổi chuyển động 
i = n 2 / n 1 = D 1 / D 2 = Z 1 / Z 2 
Bài tập1: Ở bộ truyền động đai bánh dẫn và bánh bị dẫn 
có đường kính lần lượt là 50 dm, 20dm. Bánh dẫn có 
tốc độ quay 30 vòng/phút. Tính 
a. Tỉ số truyền. 
b. Bánh nào quay nhanh hơn ? Tại sao ? 
C. Tính tốc độ quay của bánh bị dẫn ? 
Tóm tắt: 
D 1 = 50dm 
D 2 = 20dm 
N 1 = 30 vòng/phút 
a. i = ? 
b. giải thích 
c. n 2 = ? 
 Giải: 
 Tỉ số truyền: 
i = = = 2,5 (lần) 
Bánh bị dẫn quay nhanh hơn vì có 
đườngkính nhỏ hơn D2< D1 
Tốc độ quay của bánh bị dẫn: 
i = n 2 = i . n 1 = 30 .2,5 
 = 75 (vòng/ phút) 
D 1 
D 2 
50 
20 
n 2 
n 1 
Baøi taäp3: Moät boä truyeàn ñoäng raêng goàm: baùnh 
daãn coù 60 raêng, quay vôùi toác ñoä 60 voøng/phuùt. 
Haõy tính soá raêng vaø toác ñoä quay cuûa baùnh bò daãn. 
 Bieát tæ soá truyeàn i=1,25 
Tóm tắt: 
i=1,25 
Z 1 = 60 răng 
n 1 = 60 vòng/phút 
Z 2 =? 
n 2 = ? 
 Số răng của bánh bị dẫn : 
Z 2 = i.Z 1 = 1,25. 60 = 75 răng 
 Tốc độ quay của bánh bị dẫn: 
n 2 = i.n 1 = 1,25.60 = 75 vòng /phút 
Baøi taäp 4: Moät boä truyeàn ñoäng ñai coù baùnh daãn coù 
 ñöôøng kính laø 50cm, baùnh bò daãn coù ñöôøng kính 
 50mm, quay vôùi toác ñoä 200 voøng/phuùt. Haõy tính 
 tæ soá truyeàn lyù thuyeát, toác ñoä quay cuûa baùnh daãn 
Tóm tắt: 
D 1 =50cm 
D 2 =50mm=5cm 
n 2 =200 vòng/phút 
i=? 
n 1 =? 
Tỉ số truyền: 
i= D 1 /D 2 = 50/5= 10 lần 
Tốc độ quay của bánh bị dẫn: 
n 1 = n 2 .i = 10.200= 2000 vòng/phút 
II/ Bài tập 
Bài 1/ 53 sgk 
 Mặt H/C 
A 
B 
C 
D 
1 
2 
3 
4 
5 
X 
X 
X 
X 
X 
Bài 2/ 54 sgk 
 vật thể H/C 
A 
B 
C 
H/c bằng 
H/c đứng 
H/c cạnh 
8 
8 
6 
5 
2 
4 
1 
3 
7 
Bài tập 3: trong các tính chất dưới đây 
 tính chất nào thuộc tính chất công nghệ ? 
Tính cứng, tính dẻo. B. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt 
C. Tính đúc, tính rèn. D. Tính chống ăn mòn. 
Bài tập 4: Trong các dụng cụ sau đây dụng cụ nào 
là dụng cụ gia công ? 
kìm,búa, thước. 
B. Dũa, khoan, cưa. 
C. Cờ lê, mỏ lếch, êtô. 
D. Thước cặp, thước lá, thước đo vạn năng 
II/ Bài tập: 
Trong các cách sử dụng cưa kim loại dưới 
đây cách nào không an toàn ? 
II/ Bài tập 
Khi cưa gần đứt phải đẩy nhẹ và đỡ vật. 
B. Dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vào mạt cưa. 
C. Kẹp vật cưa phải đủ chặt. 
D. Không dùng cưa không có tay nắm. 
Hướng dẫn về nhà 
- Học bài để nắm lại các kiến thức 
Xem lại cách vẽ các hình chiếu của vật thể. 
 Cách vẽ các hình chiếu của vật thể. 
- Chuẩn bị kiến thức để tiết đến kiểm tra HKI 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_cong_nghe_lop_8_on_tap_hoc_ki_i.pptx