Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Tiết 40, Bài 39: Đèn huỳnh quang

Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Tiết 40, Bài 39: Đèn huỳnh quang

1. Cấu tạo:

a)ống thuỷ tinh:

Chiều dài: 0,3m; 0,6m; 1,2m; 1,5m; 2,4m

Mặt trong có lớp bột huỳnhquang

Trong ống người ta rút hết không khí và bơm vào ít hơi thuỷ ngân và khí trơ (acgon, kripton)

 

pptx 14 trang phuongtrinh23 26/06/2023 2930
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Tiết 40, Bài 39: Đèn huỳnh quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 8 
Tiết 40: 
ĐÈN HUỲNH QUANG 
1. Cấu tạo: 
Hãy nêu cấu tạo đèn ống huỳnh quang ? 
ống thuỷ tinh 
Điện cực 
a 
b 
- Ống thủy tinh 
- Điện cực 
1. Cấu tạo: 
 
Chiều dài: 0,3m; 0,6m; 1,2m; 1,5m; 2,4m 
Mặt trong có lớp bột huỳnhquang 
Trong ống người ta rút hết không khí và bơm vào ít hơi thuỷ ngân và khí trơ (acgon, kripton) 
a) ống thuỷ tinh: 
Làm b ằ ng vonfram có d ạ ng lò xo xo ắ n 
Điện cực được tráng một lớp bari oxit để phát ra tia điện tử 
Có hai điện cực ở hai đầu ống, mỗi điện cực được nối với hai chân đèn 
Điện cực có cấu tạo như thế nào? 
b) Điện cực 
 nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang? 
Sự phóng điện giữa hai điện cực tạo tia tử ngoại 
Tia tử ngoại tác dụng vào lớp bột huỳnh quang phát ra ánh sáng 
2. Nguyên lý làm việc: 
2. Nguyên lý làm việc: 
Khi đóng điện, hiện tượng phóng điện giữa hai điện cực tạo tia tử ngoại. Tia tử ngoại tác dụng vào lớp bột huỳnh quang phát ra ánh sáng 
 
3. Đặc điểm của đèn ống huỳnh quang: 
Hiện tượng nhấp nh á y 
a)Hiện tượng nhấp nh á y 
b)Hiệu suất ph á t quang cao 
20% - 25% điện năng biến đổi th à nh quang năng 
c .Tuổi thọ cao 
khoảng 8000 giờ. 
d .Sự mồi và phóng điện 
4.Các số liệu kĩ thuật 
5.Sử dụng 
II. Đèn Compac huỳnh quang : 
 (Học sinh tự đọc thêm) 
Lo ạ i đèn 
Ưu điểm 
Nhược điểm 
1 
1 
Đèn sợi đốt 
2 
2 
1 
1 
Đèn huỳnh quang 
2 
2 
 III. So sánh đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang 
 Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống....trong bảng . 
Bảng : So sánh ưu , nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang. 
Không c ầ n ch ấ n lưu. 
Ti ế t ki ệ m đi ệ n năng. 
Tu ổ i th ọ cao 
Ánh sáng liên t ụ c 
Cần chấn lưu 
Không tiết kiệm điện năng 
Tuổi thọ thấp 
Ánh sáng không liên tục 
a 
¨d 
© 
b 
c 
d 
đ 
e 
i,ệ 
n 
m 
o 
« 
¬ 
p 
q 
r 
s 
­ 
u 
t 
h 
g 
k 
i,ế 
l 
v 
x 
y 
Ô CHỮ KÌ DIỆU 
Một trong những đặc điểm của đèn huỳnh quang 
i 
t 
k 
i 
ệ 
m 
đ 
i 
ệ 
n 
t 
ế 
i 
t 
k 
i 
ệ 
m 
đ 
i 
ệ 
n 
t 
ế 
Bài học đến đây kết thúc 
Xin chào các em học sinh trong bài học lần sau 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_cong_nghe_lop_8_tiet_40_bai_39_den_huynh_quang.pptx