Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 3, Bài 5: Phương trình chứa ẩn ở mẫu (Bản đẹp)

Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 3, Bài 5: Phương trình chứa ẩn ở mẫu (Bản đẹp)

 1. Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn:

Phương trình dạng ax + b = 0, với a và b là hai số đã cho và a ≠ 0, được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.

2. Hai quy tắc biến đổi phương trình:

a) Quy tắc chuyển vế:

Trong một phương trình, ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.

b/ Quy tắc nhân với một số:

Trong một phương trình, ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số khác 0.

Trong một phương trình, ta có thể chia cả hai vế với cùng một số khác 0.

 Ta thừa nhận rằng: Từ một phương trình, dùng quy tắc chuyển vế hay quy tắc nhân, ta luôn nhận được một phương trình mới tương đương với phương trình đã cho.

 

ppt 15 trang thuongle 2370
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 3, Bài 5: Phương trình chứa ẩn ở mẫu (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ:Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình một ẩn?Phương trình ở câu a, b c,là p/trình một ẩnPhương trình bậc nhất một ẩn: Thế nào là phương trình bậc nhất một ẩn?Thay – 0,5 = a và 2,4 = b vào (1) ta được:(1)ax + b = 0 1. Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn: Phương trình dạng ax + b = 0, với a và b là hai số đã cho và a ≠ 0, được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.Bài 7 sgk: Hãy chỉ ra phương trình bậc nhất một ẩn? Nêu hệ số a và b?Không phải. Vì hệ số a = 0. Không phải. Vì ẩn x có bậc là 2. Là phương trình bậc nhất một ẩn. có a = 1; b = 2.Là phương trình bậc nhất một ẩn. có a = - 2; b = 1.Là phương trình bậc nhất một ẩn. có a = 3; b = 0.đổi dấuVD:x=Điền vào chỗ “ ” trong các phát biểu sau: Trong một đẳng thức số, khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia, ta . . . . . . hạng tử đó. x + 2 = 0Em hãy nêu quy tắc chuyển vế trong một phương trình.Quy tắc chuyển vế: Trong một phương trình, khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia, ta đổi dấu hạng tử đó.-2?1sgk: Giải các phương trìnha) x – 4 = 0 c) 0,5 – x = 0nhânĐiền vào chỗ “ ” trong các phát biểu sau: trong một đẳng thức số, ta có thể . . . cả hai vế với cùng một số.VD: Phương trình: 2x = 6 2121.2x = 6. Em hãy nêu quy tắc nhân trong một phương trình.Quy tắc nhân: *Trong một phương trình, ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số khác 0.2x = 6*Trong một phương trình, ta có thể chia cả hai vế với cùng một số khác 0.?2. Giải phương trình: 1. Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn:2. Hai quy tắc biến đổi phương trình:a) Quy tắc chuyển vế:b/ Quy tắc nhân với một số:Trong một phương trình, ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.* Trong một phương trình, ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số khác 0.* Trong một phương trình, ta có thể chia cả hai vế với cùng một số khác 0.Phương trình dạng ax + b = 0, với a và b là hai số đã cho và a ≠ 0, được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn. Ta thừa nhận rằng: Từ một phương trình, dùng quy tắc chuyển vế hay quy tắc nhân, ta luôn nhận được một phương trình mới tương đương với phương trình đã cho.3. Cách giải phương trình bậc nhất một ẩnVí dụ 1: Giải phương trình 3x – 9 = 0Phương pháp giải: 3x – 9 = 0 3x = 9 ( Chuyển –9 sang vế phải và đổi dấu) x = 3 ( Chia cả hai vế cho 3)Kết luận: Phương trình có một nghiệm duy nhất là x = 3.Giải:Vậy phương trình có tập nghiệm Tổng quát: Phương trình ax + b = 0 (với a ≠ 0) được giải như sau: ax + b = 0 ax = . . . x =Phương trình bậc nhất ax + b = 0 luôn có nghiệm duy nhất x = - b?3Giải phương trình -0,5x + 2,4 = 0Vậy phương trình có tập nghiệm GiảiHãy xác định các phép biến đổi đúng trong các phép biến đổi sausttPhép biến đổiĐúngSai12345xxxxxHƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ:- Nắm vững định nghĩa, số nghiệm của phương trình bậc nhất 1 ẩn, hai quy tắc biến đổi phương trình. - Làm bài tập 6, 7,8, 9 trang 9, 10 Sgk- Đọc trước bài 3: “Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0” Cách 1:Cách 2: Thay S = 20, ta được hai phương trình tương đương. Xét xem trong hai phương trình đó, có phương trình nào là phương trình bậc nhất không ?Hướng dẫn bài 6 trang 9 Ssk

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_3_bai_5_phuong_trinh_chua_an_o.ppt