Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 17, Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức

Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 17, Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức

?1 Cho đơn thức 3xy2.

Hãy viết một đa thức có các hạng tử điều chia hết cho 3xy2 ;

 Chia các hạng tử của đa thức đó cho xy2 ;

- Cộng các kết quả lại với nhau.

Ta chia các hạng tử của đa thức cho đơn thức rồi cộng các kết quả lại với nhau.

Một đa thức muốn chia hết cho một đơn thức thì cần điều kiện gì ?

Tất cả các hạng tử của đa thức đều chia hết cho đơn thức.

 I. Quy tắc

 ?1. (Sgk)

Quy tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B),ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.

 

ppt 16 trang thuongle 4190
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 17, Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1). Thöïc hieän caùc pheùp tính : a). ( 6x3y2 ) : 3xy2b). (- 9x2y3 ) : 3xy2c). ( 5xy2 ) : 3xy2= 2x2= - 3xy=Kiểm tra bài cũXét tổng: ( 6x3y2) + (- 9x2y3) + 5xy2 Là một đa thứcĐể thực hiện phép tính[6x3y2 + (-9x2y3) + 5xy2]:3x2yta thực hiện như thế nào? Tiết 17 Bài 11.CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC I. Quy tắc ?1. (Sgk)?1?1 Cho đơn thức 3xy2.Hãy viết một đa thức có các hạng tử điều chia hết cho 3xy2 ; Chia các hạng tử của đa thức đó cho xy2 ;- Cộng các kết quả lại với nhau.Đa thức: 6x3y2 – 9x2y3 + 5xy2.Đa thức: (6x3y2 – 9x2y3 + 5xy2):3xy2= 2x2Thương của phép trên chia là đa thức2x2 – 3xy + Như vậy muốn chia một đa thức cho một đơn thức ta làm như thế nào ?6x3y2:3xy2=[ ] +[ ] -9x2y3:3xy2+[ ] 5xy2-3xy:3xy2Ta chia các hạng tử của đa thức cho đơn thức rồi cộng các kết quả lại với nhau.Một đa thức muốn chia hết cho một đơn thức thì cần điều kiện gì ?Tất cả các hạng tử của đa thức đều chia hết cho đơn thức.Tiết 17 Bài 11.CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC I. Quy tắc ?1. (Sgk)Quy tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B),ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.Tiết 17 Bài 11.CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC I. Quy tắc ?1. (Sgk)Ví dụ. Thực hiện phép tính:(30x4y3 – 25x2y3 – 3x4y4):5x2y3.Giải(30x4y3 – 25x2y3 – 3x4y4):5x2y3= (30x4y3:5x2y3) + (-25x2y3:5x2y3) + (-3x4y4:5x2y3) = 6x2 – 5 - x2y.Chú ý. Trong thực hành ta có theå tính nhẩm vaø boû bớt một soá phép tính trung gian.Tiết 17 Bài 11.CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC I. Quy tắc ?1. (Sgk)II. Áp dụng ?2. (sgk)?2 Khi thực hiện phép tính chia (4x4 – 8x2y2 + 12x5y) :( -4x2) , bạn Hoa viết :4x4 – 8x2y2 + 12x5y = - 4x2( - x2 + 2y2 – 3x3y)nên (4x4 – 8x2y2 + 12x5y):( -4x2) = - x2 + 2y2 – 3x3y?2 b) Làm tính chia: (20x4y – 25x2y2 – 3x2y):5x2y.12hết giờThảo luận theo nhóm (thời gian 2 phút)III. Củng cốBài học hôm nay các em cần nắm được:- Quy tắc chia đa thức cho đơn thức.Ví dụ. Làm tính chia (-2x5 + 3x2 – 4x3):2x2.Hướng dẫn học ở nhà- Học thuộc và hiểu được quy tắc. - Làm các bài tập 63; 64; 65 (sgk-28).- Đọc trước bài 12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp.CHÚC QUÝ THẦY CÔ MẠNH KHỎECHÚC CÁC EM HỌC GIỎIGV:TRẦN THỊ NGỌC HIỀN Đa thức: 6x3y2 – 9x2y3 + 5xy2.= [6x3y2:3xy2] + [(-9x2y3):3xy2] + [5xy2:3xy2]Đa thức: (6x3y2 – 9x2y3 + 5xy2):3xy2= 2x2 – 3xy + Thương của phép trên chia là đa thức2x2 – 3xy + Như vậy muốn chia một đa thức cho một đơn thức ta làm như thế nào ?

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_tiet_17_bai_11_chia_da_thuc_cho_don_t.ppt