Bài giảng Hình học Khối 8 - Chương 3, Bài 1: Định lý Talet trong tam giác

Bài giảng Hình học Khối 8 - Chương 3, Bài 1: Định lý Talet trong tam giác

. Tỉ số của hai đoạn thẳng

. Định nghĩa

Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.

Bài 1: Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng có độ dài như sau

a) AB = 5 cm và CD = 15 cm;

b) EF = 48cm và GH = 16 dm;

Định lý Ta – lét (Thừa nhận, không chứng minh)

Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.

ppt 18 trang thuongle 3591
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Khối 8 - Chương 3, Bài 1: Định lý Talet trong tam giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HÌNH HỌC 8TIÊN HỌC LỄHẬU HỌC VĂNLớp 8A1NHẮC LẠI KIẾN THỨC CŨabcdmEFGHCâu 1: Cho các đường thẳng a,b,c,d song song và cách đều như hình vẽ. Có kết luận gì về các đoạn thẳng EF,FG,GH.Câu 2: Tìm tỉ số của hai số 4 và 5. Câu 3: Tỉ lệ thức là gì? Nêu dạng tổng quát của tỉ lệ thức.TRẢ LỜICâu 1: Kết luận: EF = FG = GHCâu 2: Tỉ số của hai số 4 và 5 là Câu 3: Tỉ lệ thức là đẳng thức giữa hai số hữu tỉ bằng nhau Tổng quát: 	CHƯƠNG III. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNGNội dung trọng tâm- Định lí Ta Lét.- Tính chất đường phân giác của tam giác.- Các trường hợp đồng dạng của tam giác.- Ứng dụng của tam giác đồng dạng.Tiết 37-38Bài 1ĐỊNH LÝ TA - LÉTTRONG TAM GIÁC?Định lí Ta – Lét cho ta biết thêm điều gì mới lạ?1. Tỉ số của hai đoạn thẳngChương III. Tiết 38. Bài 1: ĐỊNH LÝ TA – LÉT TRONG TAM GIÁC?1Cho AB = 3 cm; CD = 5 cm.? Cho EF = 4 dm; MN = 7 dm.?a. Định nghĩaTỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.Chương III. Tiết 38. Bài 1: ĐỊNH LÝ TA – LÉT TRONG TAM GIÁCTỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là: b. Ví dụVí dụ 1: (SGK)c. Chú ýTỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào đơn vị đo 1. Tỉ số của hai đoạn thẳngChương III. Tiết 38. Bài 1: ĐỊNH LÝ TA – LÉT TRONG TAM GIÁCBài 1: Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng có độ dài như saua) AB = 5 cm và CD = 15 cm;b) EF = 48cm và GH = 16 dm;Trả lời2. Đoạn thẳng tỉ lệ?2Cho bốn đoạn thẳng AB, CD, A’B’, C’D’ (hình vẽ)Hãy so sánh các tỉ số : vàTa có: và Suy ra:Chương III. Tiết 38. Bài 1: ĐỊNH LÝ TA – LÉT TRONG TAM GIÁCTrả lờiĐịnh nghĩa2. Đoạn thẳng tỉ lệChương III. Tiết 38. Bài 1: ĐỊNH LÝ TA – LÉT TRONG TAM GIÁCHai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức:?33. Định lý Ta - Lét trong tam giácChương III. Tiết 38. Bài 1: ĐỊNH LÝ TA – LÉT TRONG TAM GIÁCSo sánh các tỉ số và và và (1)(1)(2)(2)3. Định lý TaLet trong tam giácChương III. Tiết 38. Bài 1: ĐỊNH LÝ TA – LÉT TRONG TAM GIÁCĐịnh lý Ta – lét (Thừa nhận, không chứng minh) Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. ABC, B’C’ // BC (B’ AB ; C’ AC)GTKLMNPDEDE// NPMDMNMEMPNDMNPEMPMDDNMEEP3. Định lý TaLet trong tam giácChương III. Tiết 38. Bài 1: ĐỊNH LÝ TA – LÉT TRONG TAM GIÁCVí dụVí dụ 2: (SGK)?4Tính độ dài x trong hình vẽ sau: Trả lờiTa có a // BC (giả thiết)Áp dụng định lí Ta – lét ta có:Chương III. Tiết 38. Bài 1: ĐỊNH LÝ TA – LÉT TRONG TAM GIÁC3. Định lý TaLet trong tam giác?4Tính độ dài y trong hình vẽ sau: Trả lờiVì DE và AB cùng vuông góc với AC nên DE // AB. Áp dụng định lý TaLét ta có:Chương III. Tiết 38. Bài 1: ĐỊNH LÝ TA – LÉT TRONG TAM GIÁCTrả lờiBài 2:Tìm độ dài x trong hình sau 6ABCMN2xMN // BC3Chương III. Tiết 38. Bài 1: ĐỊNH LÝ TA – LÉT TRONG TAM GIÁCTrả lờiBài 3:Tìm độ dài y trong hình sau 5ABCMNy4MN // BC8,5- Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.- Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. - Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức: hayCỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ1.Tỉ số của hai đoạn thẳng2. Đoạn thẳng tỉ lệĐịnh nghĩaĐịnh lí3. Định lí Ta-lét trong tam giáca. Định nghĩab. Ví dục. Chú ý- Định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng- Định nghĩa các đoạn thẳng tỉ lệ và vận dụng chúng vào tính độ dài chưa biết- Học định lý TaLét để biết vận dụng định lý ghi được các tỉ lệ thức cần tính- Bài tập về nhà: 4 và 5 trang 59 SGK* Học Bài:* Chuẩn bị bài mới:DẶNDÒBài 2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Ta-létCỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_khoi_8_chuong_3_bai_1_dinh_ly_talet_trong.ppt