Bài giảng Hình học Lớp 8 - Bài 6: Diện tích đa giác - Trần Thị Kim Chi

Bài giảng Hình học Lớp 8 - Bài 6: Diện tích đa giác - Trần Thị Kim Chi

1. Bài tập 1: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3.

Lấy M, N lần lượt trên các cạnh AB, AD sao cho AM = 1cm, AN = 2cm. Tính diện tích đa giác MBCDN?

3. Bài tập 3: Theo bản đồ, tỉ lệ và kích thước đã cho trên hình (đơn vị là mm). Tính diện tích thực (m2) của hồ nước (phần gạch đậm).

Lời giải:

SABCD = AD.AB

= (20 + 40).(40 + 10 + 35) = 5100 (mm2)

SI = = 400 (mm2)

SII = = 100 (mm2)

SIII = = 962,5 (mm2)

SIV = = 375 (mm2) SV = = 412,5 (mm2)

Diện tích phần gạch đậm:

S = 5100 - (400 + 100 + 962,5 + 375 + 412,5) = 2850 (mm2)

Tính diện tích thực của hồ nước:

2850x10 0002

= 285 000 000 000 (mm2)

= 285 000 (m2)

 

pptx 13 trang thuongle 4080
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Bài 6: Diện tích đa giác - Trần Thị Kim Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kính chào quý thầy giáo, cô giáo cùng toàn thể các em học sinh thân yêu.Giáo viên: Trần Thị Kim Chinh14523CBA121. Bài tập 1: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3.Lấy M, N lần lượt trên các cạnh AB, AD sao cho AM = 1cm, AN = 2cm. Tính diện tích đa giác MBCDN?ABCDMNSAMN = = 1 (cm2)ABCD là hình vuông nênSABCD = 3.3 = 9 (cm2)SMBCDN = SABCD - SAMNSMBCDN = 9 - 1 = 8 (cm2)Chứng minh3cm3cmGTHình vuông ABCD, CD = 3cm, , AM = 1cm, , AN = 2cmKLTính diện tích đa giác MBCDNBCDMNBCDMNHBCDMNBCDMNHHCBAEDKGHS1S2S3S4AH = HK = KC = BG = HE = AC =KD = BG.AC = 2 AH.HE = 2 (HE+KD).HK = 2 KC.KD = 2 Vaäy: SABCDE = S1+ S2 + S3 + S4 = 456 + 64 + 351 + 253 = 1124 (mm2)19.48 = 456 (mm2) 2 8.16 = 64 (mm2) 2 (16+23).18 = 351 (mm2) 2 22.23 = 253 (mm2) 22. Bài tập 2: (Bài 37/sgk - 130)48 mm19 mm8 mm16 mm18 mm22 mm23 mmS1 = S2 = S3 = S4 = Thực hiện các phép đo cần thiết (chính xác đến mm) để tính diện tích hình ABCDE.Lời Giải:3. Bài tập 3: Theo bản đồ, tỉ lệ và kích thước đã cho trên hình (đơn vị là mm). Tính diện tích thực (m2) của hồ nước (phần gạch đậm).SABCD = AD.AB= (20 + 40).(40 + 10 + 35) = 5100 (mm2)SI = = 400 (mm2)SII = = 100 (mm2)SIII = = 962,5 (mm2)SIV = = 375 (mm2)	SV = = 412,5 (mm2)Diện tích phần gạch đậm:S = 5100 - (400 + 100 + 962,5 + 375 + 412,5) = 2850 (mm2)Lời giải:Tỉ lệ:Tỉ lệ:Tính diện tích thực của hồ nước:2850x10 0002 = 285 000 000 000 (mm2)= 285 000 (m2)ABCFxEDyOGTHình vuông ABCD, Tâm đối xứng O, cạnh a. , KLTính diện tích tứ giác OEBF4. Bài tập 4. Cho hình vuông ABCD, tâm đối xứng O, cạnh a. Một góc vuông xOy có tia Ox cắt cạnh AB tại E, tia Oy cắt cạnh BC tại F. Tính diện tích tứ giác OEBF.aaABCFxEDyOaaABCFxEDyOaa+ Nắm vững công thức tính diện tích các đa giác đơn giản, đặc biệt là các phương pháp tính diện tích đa giác.+ BTVN: Bài tập 40; 44 Sgk, 48; 50 Sbt/164+ Trả lời các câu hỏi ôn tập chương II.+ Đọc và nghiên cứu bài Định lý Ta-Lét trong tam giác ở chương III: Tam giác đồng dạng.Hướng dẫn học bài ở nhà => (g.c.g) => SAOE = SBOF => SOAE + SOEB = SOEB + SBOF Hay SOAB = SOEBF Mà SOAB = SABCD = => SOEBF = Vì ABCD là hình vuông =>hay .Lại có: hay=> (cùng phụ với ) Xét và Có: (cmt)OA = OB (O là tâm đối xứng) ( = 450)Chứng minh: Nối OA, OB ABCFxEDyO5. Bài tập 5 (Bài tập 40/Sgk)Tính diện tích thực của hồ nước có sơ đồ là phần gạch sọc trên hình 155 (cạnh của mỗi hình vuông là 1cm, tỉ lệ 1/10000).Lời giải:SABCD = 6.8 = 48 (ô vuông)SΔAEN = = 2 (ô vuông)SΔJKL = = 1,5 (ô vuông)SΔDMN = = 2 (ô vuông)SBFGH = = 6 (ô vuông)SCIJK = = 3 (ô vuông)Diện tích phần gạch sọc trên hình là:6.8 - (2 + 1 + 2 +6 + 3) = 48 – 14,5 = 33,5 ô vuôngDo tỉ lệ xích 1/10000 là nên diện tích thực tế là:33,5 x 100002 = 3 350 000 000 (cm2) = 335000 (m2)ABCDEMLJNKIHFG

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hinh_hoc_lop_8_bai_6_dien_tich_da_giac_tran_thi_ki.pptx