Bài giảng Hình học Lớp 8 - Ôn tập chương 1
Định nghĩa: Hình thang là hình có 2 cạnh đối song song.
Tứ giác ABCD là hình thang AB // CD.
1, Hình thang cân.
a) Tính chất
Trong hình thang cân, 2 cạnh bên bằng nhau (hình thang cân ABCD có AD = BC).
Trong hình thang cân, 2 đường chéo bằng nhau (hình thang cân ABCD có AC = BD).
Trong hình thang cân, 2 góc kề 1 đáy bằng nhau (hình thang cân ABCD có C = D).
b) Dấu hiệu nhận biết
Hình thang có hai góc kề 1 đáy bằng nhau là hình thang cân.
Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
2, Hình thang vuông.
Định nghĩa: Hình thang vuông là hình thang có 1 góc vuông.
Hình thang EFGH có H = 90ᵒ EFGH là hình thang vuông.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Ôn tập chương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG IHÌNH HỌC 8ÔN TẬP CHƯƠNG IĐường trung bìnhĐối xứng trụcĐối xứng tâmĐịnh nghĩa : Là hình gồm 4 đoạn thẳng, trong đó bất kì 2 đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên 1 đường thẳng.Tổng các góc của một tứ giác bằng 360ᵒHình thangHình bình hànhHình vuôngHình chữ nhậtHình thoiKIẾN THỨCTứ giácHÌNH THANG1, Hình thang cân.Định nghĩa: Hình thang là hình có 2 cạnh đối song song.*Tứ giác ABCD là hình thang AB // CD.ABCDa) Tính chất- Trong hình thang cân, 2 cạnh bên bằng nhau (hình thang cân ABCD có AD = BC).- Trong hình thang cân, 2 đường chéo bằng nhau (hình thang cân ABCD có AC = BD).- Trong hình thang cân, 2 góc kề 1 đáy bằng nhau (hình thang cân ABCD có C = D).b) Dấu hiệu nhận biết- Hình thang có hai góc kề 1 đáy bằng nhau là hình thang cân.- Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.EFGH2, Hình thang vuông.Định nghĩa: Hình thang vuông là hình thang có 1 góc vuông.Định nghĩa hình thang cân*Hình thang EFGH có H = 90ᵒ EFGH là hình thang vuông. HÌNH BÌNH HÀNHABCDĐịnh nghĩa: Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song.*Tứ giác ABDC là hình bình hành AB // CD và AC // BD.1, Tính chất: Trong hình bình hành:2, Dấu hiệu nhận biết- Các cạnh đối bằng nhau (AB = CD; AC = BD).- Các góc đối bằng nhau (CAB = CDB; ACD = ABD).- 2 đườngchéocắtnhautạitrungđiểmmỗiđường(AD BC = {O}; OA = OD; OC = OB).O- Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành (AB//CD; AC//BD)- Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành (AB = CD; AC = BD)- Tứ giác có 2 cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành (AB//CD; AB = CD)Định nghĩa hình bình hành- Tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm là hình bình hành.- Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành (ABD = ACD; BAC = BDC)HÌNH CHỮ NHẬTABCDĐịnh nghĩa: Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vuông.*Tứ giác ABCD là hình chữ nhật DAB = ABC = ADC = BCD = 90ᵒa) Tính chất* Hình chữ nhật có tất cả tính chất của hình bình hành và hình thang cân.* Trong hình chữ nhật, 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.b) Dấu hiệu nhận biết-Tứ giác có 3 góc vuông là hình chữ nhật.- Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.Định nghĩa hình thang cân- Hình bình hành có 1 góc vuông là hình chữ nhật.- Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật.OHÌNH THOIABCDĐịnh nghĩa: Hình thoi là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau.*Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = AD.a) Tính chất* Hình thoi có tất cả tính chất của hình bình hành.* Trong hình thoi:- Hai đường chéo vuông góc với nhau.- Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.b) Dấu hiệu nhận biếtTứ giác ABCD: AB = AD = CD = BC ABCD là hình thoiHình bình hành ABCD: AB = AD ABCD là hình thoi. Hình bình hành ABCD: AC BD ABCD là hình thoi. ┴Hình bình hành ABCD: BD là phân giác ABC ABCD là hình thoi. Định nghĩa hình thang cânHÌNH VUÔNGABCDĐịnh nghĩa: Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.*Tứ giác ABCD là hình vuông A = B = C = D. AB = BC = CD = AD.a) Tính chất* Hình vuông có tất cả tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.b) Dấu hiệu nhận biếtHình chữ nhật ABCD có AB = AD ABCD là hình vuông.Hình thoi ABCD có AC = BD ABCD là hình vuông.Nhận xét : - Hình vuông là hình chữ nhật có 4 cạnh bằng nhau. - Hình vuông là hình thoi có 4 góc vuông.Hình chữ nhật ABCD có AC BD ABCD là hình vuông.┴Hình chữ nhật ABCD có BD là phân giác ABC ABCD là hình vuông .Hình thoi ABCD có BAD = 90ᵒ ABCD là hình vuông.Đường trung bình của tam giácĐịnh nghĩa : Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm 2 cạnh của tam giác.Tính chất 1Đường thẳng đi qua trung điểm 1 cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ hai thì đi qua trung điểm cạnh thứ ba.DECABTính chất 2Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy.GTKL*DE là đường trung bình của ∆ABC.∆ABCAD = BDDE // BCAE = ECGTKL∆ABCAD = BDDE // BCAE = ECDE = BCĐường trung bình của hình thangMNPQEFĐịnh nghĩa : Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm 2 cạnh bên của hình thang * EF là đường trung bình của hình thang MNPQTính chất 1Đường thẳng đi qua trung điểm 1 cạnh bên của hình thang và song song với hai đáy thì đi qua trung điểm cạnh bên thứ 2.GTKLhình thang MNPQ (AB//CD)EM = EQEF//MNNF = FPTính chất 2Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy.GTKLhình thang MNPQEM = EQFN = FPFE = EF//QPFE // MN // QP0 Quà10x22540-51VÒNG QUAY MAY MẮN162534TỔNG KẾTCâu hỏi ôn tậpCâu 1: Làm theo yêu cầu:ABCD65ᵒxyHình thang vuôngb) Tính x và y.A. x = 15˚ ; y = 90˚ B. x = 115˚ ; y = 90˚ C. x = 100˚ ; y = 90˚ D. x = 65˚ ; y = 90˚ Câu 2: Tìm xMPNEF8cm8cm10cmx50˚50˚A. x = 11cm B. x = 8cm C. x = ½ PN D. x = MPa) Tứ giác ABCD là hình gì?Nội dungĐúngSaiTứ giác có tất cả có tất cả các góc bằng nhau là hình thoi.Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.Hình chữ nhật là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau. Tâm đối xứng của đoạn thẳng AB chính là trung điểm của đoạn thẳng đó.Hai tam giác đối xứng với nhau qua một trục thì có chu vi bằng nhau.Trục đối xứng của hình tròn là bán kính của hình tròn.Nếu 3 điểm thẳng hàng thì 3 điểm đối xứng với chúng qua 1 trục cũng thẳng hàng.xxxxxxxABCD70˚Câu 1: Ta có ABCD là hình thang cân (AB//CD). Khẳng định nào sau đây là đúng:A. Góc C = 110˚B. Góc B = 110˚ C. Góc D = 70˚ D. Góc C = 70˚ 110˚MN8cmCâu 2: Nếu MN là đường trung bình của hình thang cân ABCD thì EF dài bao nhiêu?4cmEFA. EF = 10cmB. EF = ½ MNC. EF = 2CDD. EF = 5cm5cmCâu 1: Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu:A. AB = CDB. AD = BCC. AB // CD; AD = BCD. AB = CD; AD = BCCâu 2: Trong các tứ giác trên, tứ giác nào là hình bình hành:HBHHBHHBHHBHa5√13b12√6d√1071326Điền vào chỗ trống, biết rằng a, b là độ dài của các cạnh, d là độ dài đường chéo của một hình chữ nhật.* Có thể sử dụng máy tính.AB1, Hình thoi ABCD có2, Hình chữ nhật là hình thoi khi c) Hai đường chéo vuông góc với nhau.3, Hình thoi và hình chữ nhật có đường trung bình vì4, Độ dài đường chéo của hình vuông có cạnh bằng 3cm là b) cm.5, Độ dài cạnh của hình vuông có đường chéo bằng 2dm làd) cm.a) AC BD┴e) chúng đều là hình thang.Nối ý của cột A và B sao cho có 1 câu hoàn chỉnh.PHẦN QUÀ ĐẶC BIỆTMột tràng pháo tayMang về thêm 20 điểmĐội bị trừ 10 điểmĐược hát 1 bàiĐược chọn thêm câu hỏi
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_8_on_tap_chuong_1.pptx