Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 42, Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Năm học 2020-2021

Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 42, Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Năm học 2020-2021

Kiểm tra bài cũ

1/ Phát biểu hệ quả định lí Ta-lét.

 2/ Cho hình vẽ biết MN // BC tính x

?2 : a) Cho ΔA’B’C’ và ΔABC

Nếu ΔA’B’C’ = ΔABC thì ΔA’B’C’ có đồng dạng với ΔABC không? Tỉ số đồng dạng là bao nhiêu ?

Giải: ΔA’B’C’ = ΔABC suy ra

?2 b) Cho ΔA’B’C’ ΔABC theo tỉ số k thì ΔABC ΔA’B’C’ theo tỉ số nào ?

a/ Từ định nghĩa tam giác đồng dạng ta có điều gì ?

Do ΔA’B’C’ ΔABC nên ta có

A’ = A; B’ =B; C’= C .

b/ ΔABC có đồng dạng với ΔA’B’C’ không? Vì sao?

Từ câu a ta có

A = A’; B = B’; C = C’

 

ppt 19 trang thuongle 3050
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 42, Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG( áp dụng thời Covid năm 2021)Kiểm tra bài cũ 1/ Phát biểu hệ quả định lí Ta-lét. 2/ Cho hình vẽ biết MN // BC tính x GiảiABCaMNVì MN // BC nên ( Hệ quả định lí Ta-lét ) Vậy x = 3 249x	TIẾT 42. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG?1: Cho tam giác ABC và A’B’C’a/ Nhìn vào hình vẽ viết tên các cặp góc bằng nhau : b/ Tính các tỉ số A’ = AB’ = BC’ = C==So sánh các tỉ số Tiết 42 KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Hai tam giác như trên gọi là hai tam giác đồng dạng TIẾT 42. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 1) Tam giác đồng dạnga)Định nghĩa: Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu:Kí hiệu:S A’B’C’ ABCTỉ số các cạnh tương ứng k được gọi là tỷ số đồng dạngNếu ΔA’B’C’ = ΔABC thì ΔA’B’C’ có đồng dạng với ΔABC không? Tỉ số đồng dạng là bao nhiêu ? A’B’C’ABC?2 : a) Cho ΔA’B’C’ và ΔABC Giải: ΔA’B’C’ = ΔABC suy ra Suy ra : ΔA’B’C’ ΔABCS= 1Tỉ số đồng dạng bằng 1A = A’; B = B’; C = C’Từ câu a ta có b/ ΔABC có đồng dạng với ΔA’B’C’ không? Vì sao? A’ = A; B’ =B; C’= C . Do ΔA’B’C’ ΔABC nên ta cóS=?2 b) Cho ΔA’B’C’ ΔABC theo tỉ số k thì ΔABC ΔA’B’C’ theo tỉ số nào ? a/ Từ định nghĩa tam giác đồng dạng ta có điều gì ?ΔABC ΔA’B’C’ (định nghĩa tam giác đồng dạng) theo tỉ số SABCA’B’C’A”B”C”Em có nhận xét gì về quan hệ giữa ΔA’B’C’ và ΔABC ?Cho hình vẽ biết ΔA’B’C’ ΔA”B”C” ; ΔA”B”C” ΔABCΔA’B’C’ ΔABC SBài tập c k1 k2 kTính chất 1:Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó. ABCA’B’C’A’’B’’C’’b) Tính chấtHình 1Hình 2Hình 3 ==(theo hệ quả định lí Talet )2/ Định lí Định lí (sgk) Chứng minh : ( sgk) Suy ra ΔAMN ΔABC SΔABC , MN // BC (M AB , N AC ) GTKLΔAMN ΔABC S?3: Cho ΔABC . Kẻ đường thẳng a // BC và cắt hai cạnh AB, AC theo thứ tự tại M và N. ΔAMN và ΔABC có các góc và các cạnh tương ứng như thế nào ?ΔAMN và ΔABC có :AMNABCANMACB==;(đồng vị) chung	;ABCaMNABNCMaABNCMaabChú ý( SGK )Củng cố FDCAEFABBài 2: Điền dấu “X” vào ô thích hợp.Nội dungĐúngSai1Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau2 Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau3XXXABCMNCâu 3. Chọn đáp án đúng:Cho ∆ ABC có MN // AC ta có:A. ∆ BMN ∆ BCAB. ∆ ABC ∆ MBNC. ∆ BMN ∆ ABCD. ∆ ABC ∆ MNBssssCâu 4: Chọn đáp án đúngCho hình vẽ có: MN // BC; ND // ABAB CM NDA. ∆ ABC ∆ ANM ∆ CND B. ∆ CND ∆ AMN ∆ ACBC. ∆ ABC ∆ DNC ∆ ANMD. ∆ ABC ∆ AMN ∆ NDCssssssssĐ∆ ABC và ∆ DEF có A = 80 , B = 70 , F = 30.Nếu ∆ ABC ∆ DEF thì:sooo D = 80 E = 80 D = 70 C = 30ooooCâu 6. Các khẳng định sau đúng (Đ) hay sai (S) ?SSĐ Bài 24/sgk/72Stheo tỉ số đồng dạng Stheo tỉ số đồng dạng Hỏi ∆A’B’C’ đồng dạng ∆ ABC theo tỉ số nào ?Gợi ý Dựa vào giả thiết ta có (1)(2)Từ ( 1) và (2) ta phải thực hiện phép tính gì để có tỉ số SGiảiTheo giả thiết ta cótheo tỉ số đồng dạngStheo tỉ số đồng dạngTừ (1) và (2) suy ra Vậy ∆ A’B’C’ đồng dạng với ∆ ABC theo tỉ số Δ A’B’C’ đồng dạng với Δ ABC nếu :Bài tập về nhà:25-28(sgk 72)

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_42_bai_4_khai_niem_hai_tam_gia.ppt