Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 43, Bài 4: Luyện tập Khái niệm hai tam giác đồng dạng

Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 43, Bài 4: Luyện tập Khái niệm hai tam giác đồng dạng

Câu 2. Mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai ?

Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.

b) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.

 Câu 3: Chọn đáp án đúng.

Nếu ∆ ABC ∆ A’B’C’ theo tỉ số đồng dang thì ∆ A’B’C’ ∆ ABC theo tỉ số:

Câu 4 : Chọn đáp án đúng.

Cho hình vẽ có: MN // BC; ND // AB

A. ∆ ABC ∆ ANM ∆ CND

B. ∆ CND ∆ AMN ∆ ACB

C. ∆ ABC ∆ DNC ∆ ANM

D. ∆ ABC ∆ AMN ∆ NDC

C©u 5. Trong c¸c kh¼ng ®Þnh sau, kh¼ng ®Þnh nµo ®óng, kh¼ng ®Þnh nµo sai ?

 ∆ABC vµ ∆DEF cã A = 80 , B = 70 .

 NÕu ∆ ABC ∆ DEF th×:

A) D = 80

B) E = 80

C) F = 70

D) C = 30

Bài 27: SGK trang 72.

Từ điểm M thuộc cạnh AB của tam giác ABC với

kẻ các tia song song với AC và BC, chúng cắt cạnh BC và AC lần lượt tại L và N.

a) Nêu tất cả các cặp tam giác đồng dạng.

b) Đối với mỗi cặp tam giác đồng dạng, hãy viết các cặp góc bằng nhau và tỉ số đồng dạng tương ứng?

 

ppt 15 trang thuongle 5710
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 43, Bài 4: Luyện tập Khái niệm hai tam giác đồng dạng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 43 - LUYỆN TẬP I. Kiến thức cần nhớ:1. Khỏi niệm hai tam giỏc đồng dạng2. Định lý hai tam giỏc đồng dạng: TIẾT 43 - LUYỆN TẬP ABCMNCâu 1. Chọn đáp án đúng.Cho ∆ ABC có MN // AC ta có:A. ∆ BMN ∆ BCAB. ∆ ABC ∆ MBNC. ∆ BMN ∆ ABCD. ∆ ABC ∆ MNBssss 0 : 00 0 : 01 0 : 02 0 : 03 0 : 04 0 : 05 0 : 06 0 : 07 0 : 08 0 : 09 0 : 10 0 : 11 0 : 12 0 : 13 0 : 14 0 : 15 0 : 16 0 : 17 0 : 18 0 : 19 0 : 20 0 : 21 0 : 22 0 : 20 0 : 23 0 : 24 0 : 25 0 : 26 0 : 27 0 : 28 0 : 29 0 : 30Câu 2. Mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai ?Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.b) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.SĐ 0 : 00 0 : 01 0 : 02 0 : 03 0 : 04 0 : 05 0 : 06 0 : 07 0 : 08 0 : 09 0 : 10 0 : 11 0 : 12 0 : 13 0 : 14 0 : 15 0 : 16 0 : 17 0 : 18 0 : 19 0 : 20 0 : 21 0 : 22 0 : 20 0 : 23 0 : 24 0 : 25 0 : 26 0 : 27 0 : 28 0 : 29 0 : 30 Câu 3: Chọn đáp án đúng.	Nếu ∆ ABC ∆ A’B’C’ theo tỉ số đồng dang thì ∆ A’B’C’ ∆ ABC theo tỉ số:sA. 2 B. 1C. 	 D. Cả 3 câu trên đều sai.s 0 : 00 0 : 01 0 : 02 0 : 03 0 : 04 0 : 05 0 : 06 0 : 07 0 : 08 0 : 09 0 : 10 0 : 11 0 : 12 0 : 13 0 : 14 0 : 15 0 : 16 0 : 17 0 : 18 0 : 19 0 : 20 0 : 21 0 : 22 0 : 20 0 : 23 0 : 24 0 : 25 0 : 26 0 : 27 0 : 28 0 : 29 0 : 30Câu 4 : Chọn đáp án đúng.Cho hình vẽ có: MN // BC; ND // ABAB CM NDA. ∆ ABC ∆ ANM ∆ CND B. ∆ CND ∆ AMN ∆ ACBC. ∆ ABC ∆ DNC ∆ ANMD. ∆ ABC ∆ AMN ∆ NDCssssssss 0 : 00 0 : 01 0 : 02 0 : 03 0 : 04 0 : 05 0 : 06 0 : 07 0 : 08 0 : 09 0 : 10 0 : 11 0 : 12 0 : 13 0 : 14 0 : 15 0 : 16 0 : 17 0 : 18 0 : 19 0 : 20 0 : 21 0 : 22 0 : 20 0 : 23 0 : 24 0 : 25 0 : 26 0 : 27 0 : 28 0 : 29 0 : 30Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ? ∆ABC và ∆DEF có A = 80 , B = 70 . Nếu ∆ ABC ∆ DEF thì:A) D = 80B) E = 80C) F = 70D) C = 30ĐsooooooSĐS 0 : 00 0 : 01 0 : 02 0 : 03 0 : 04 0 : 05 0 : 06 0 : 07 0 : 08 0 : 09 0 : 10 0 : 11 0 : 12 0 : 13 0 : 14 0 : 15 0 : 16 0 : 17 0 : 18 0 : 19 0 : 20 0 : 21 0 : 22 0 : 20 0 : 23 0 : 24 0 : 25 0 : 26 0 : 27 0 : 28 0 : 29 0 : 30Giaỷi:+ A’B’C’ ∽ A”B”C” theo tổ soỏ ủoàng daùng k1 Vaọy tam giaực A’B’C’ ủoàng daùng vụựi tam giaực ABC vụựi tổ soỏ ủoàng daùng laứ k1k2 Baứi 27: SGK trang 72.Tửứ ủieồm M thuoọc caùnh AB cuỷa tam giaực ABC vụựi keỷ caực tia song song vụựi AC vaứ BC, chuựng caột caùnh BC vaứ AC laàn lửụùt taùi L vaứ N.a) Neõu taỏt caỷ caực caởp tam giaực ủoàng daùng.b) ẹoỏi vụựi moói caởp tam giaực ủoàng daùng, haừy vieỏt caực caởp goực baống nhau vaứ tổ soỏ ủoàng daùng tửụng ửựng?Giaỷi: Caực caởp tam giaực ủoàng daùng: AMN∽ ABC, MBL∽ ABC, AMN∽ MBL. Baứi 28 (SGK/72) a) Tớnh tổ soỏ chu vi hai tam giaực ủaừ cho.b) Cho bieỏt hieọu chu vi cuỷa hai tam giaực treõn laứ 40 dm, tớnh chu vi cuỷa moói tam giaực.Giaỷi: b) Goùi P’ laứ chu vi A’B’C’ vaứ P laứ chu vi tam giaực ABC P’ = 3 . 20 =60 và P = 5 . 20=100Vậy chu vi A’B’C’ là 60 dm và chu vi ABC là 100 dm. -Vào hơn 2600 năm trước cú một quốc vương Ai Cập, muốn biết Kim tự thỏp lớn cú độ cao chớnh xỏc là bao nhiờu, thế nhưng khụng cú ai biết được phải đo độ cao Kim tự thỏp như thế nào. -Cho người bũ lờn đỉnh thỏp, khụng thể làm được. Bởi vỡ thỏp cú độ nghiờng nờn cho dự cú thể bũ lờn đến đỉnh thỡ đo bằng phương phỏp nào? Về sau vị quốc vương mời một học giả nổi tiếng là Thalốs vào triều và nhờ ụng một chuyện. Vua núi rằng:Thalốs, ễng biết đấy, Kim tự thỏp Khufu là niềm kiờu hónh của người dõn Ai Cập chỳng ta, nhưng mói đến nay, khụng ai biết chiều cao chớnh xỏc của nú là bao nhiờu. Nếu ụng cú thể giỳp được, người dõn Ai Cập sẽ biết ơn ụng rất nhiều. Để giải quyết vấn đề này. -Thalốs nghe xong liền đồng ý, và ụng núi ngày hụm sau sẽ tiến hành đo đạc ngay. Tin tức nhanh chúng lan truyền khắp nơi. Mọi người ai cũng tũ mũ để xem cỏch đo đạc như thế nào. -Khi đến hẹn, ụng chỉ mang theo một cỏi cọc và một cấy thước. Mọi người rất thất vọng vỡ họ khụng tin rằng chỉ với dụng cụ đơn sơ như thế mà cú thể đo được chiều cao của một Kim tự thỏp khổng lồ như thế. - Mọi người bàn tỏn xụn xao, tuy nhiờn ụng vẫn thản nhiờn, cắm cọc xuống đất như hỡnh vẽ rồi lần lượt đo chiều cao của cỏi cọc, búng của cỏi cọc và búng của kim tự thỏp. Như trong hỡnh vẽ thỡ ụng sẽ cú số đo của x2, y2 và y1. - Từ kiến thức tam giỏc đồng dạng, ta cú thể dễ dàng tớnh được x1 tức là chiều cao của Kim tự thỏp như sau: = Ta-lột đó giải được bài toỏn đo chiều cao của Kim tự thỏp Ai Cập . Do ụng chọn đỳng thời điểm khi cỏc tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một gúc 45 0 để tớnh chiều cao của thỏp. Tại thời điểm này độ dài búng của một vật đặt thẳng đứng trờn mặt đất bằng chớnh chiều cao của vật đú. Ta-lột chỉ việc đo độ dài búng của thỏp , từ đú suy ra được chiều cao của thỏp. Cụng việc ngày nay tưởng chừng như đơn giản thỡ lỳc đú lại cú ý nghĩa thật là vĩ đạiChiều cao Kim tự thỏp : 138,8 m ( Nguyờn thủy: 146,6 m)HệễÙNG DAÃN VEÀ NHAỉ Hoùc baứi vaứ xem laùi caực baứi taọp ủaừ laứm BTVN: 25, 26, 27, 28 (SBT)- Xem trửụực baứi 5. Trửụứng hụùp ủoàng daùng thửự nhaỏt.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_43_bai_4_luyen_tap_khai_niem_h.ppt