Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 47, Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba - Năm học 2020-2021 - Đỗ Ngọc Hoàng Sơn
1. Định lí
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau
Tính các góc còn lại của các tam giác.
Chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng với nhau?
Hoạt động nhóm
) Trong hình vẽ này có bao nhiêu tam giác? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không?
b) Hãy tính các độ dài x và y (AD = x; DC = y)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 47, Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba - Năm học 2020-2021 - Đỗ Ngọc Hoàng Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường hợp đồng dạng thứ baBCAB'C'A'Có cách nào để chứng minh hai tam giác đồng dạng mà không cần biết độ dài của các cạnh?Để nhận biết hai tam giác đồng dạng, ít nhất cần phải xác định mấy tỉ số về cạnh của hai tam giác? C’B’A’ACBMNC’B’A’ Bước 2: Chứng minh: AMN = A’B’C’ (suy ra AMN A’B’C’)Phương pháp chứng minh:Bước 1: Dựng tam giác thứ ba ( AMN) sao cho AMN ABCTừ đó suy ra A’B’C’ ABC. Giải:Trên tia AB đặt đoạn thẳng AM = A’B’. Vì MN // BC nên AMN ABC (1)Xét AMN và A’B’C’ có: Do đó: AMN = A’B’C’ (g.c.g) AM = A’B’ (theo cách lấy điểm M)Suy ra: AMN A’B’C’ (2)Từ (1) và (2 ) suy ra: A’B’C’ ABC . .Qua bài toán này em rút ra kết luận gì về điều kiện để hai tam giác đồng dạng? Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau1. Định líA’B’C’ABCBAC400EDF700MNP700A'C'B'700600D'F'E'600500M'N'P'500650Tính các góc còn lại của các tam giác.Chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng với nhau? ?1a)b)c)d)e)f)700700550550700400500700650Xét và ta có: (g –g)BAC400a)700700MNP700c)700400A'C'B'700600d)500D'F'E'600500e)700Xét và , ta có: (g –g)?2Hoạt động nhóma) Trong hình vẽ này có bao nhiêu tam giác? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không?b) Hãy tính các độ dài x và y (AD = x; DC = y)012345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940414243444546474849505152535455565758591:001:011:021:031:041:051:061:071:081:091:101:111:121:131:141:151:161:171:181:191:201:211:221:231:241:251:261:271:281:291:301:311:321:331:341:351:361:371:381:391:401:411:421:431:441:451:461:471:481:491:501:511:521:531:541:551:561:571:581:592:002:012:022:032:042:052:062:072:082:092:102:112:122:132:142:152:162:172:182:192:202:212:222:232:242:252:262:272:282:292:302:312:322:332:342:352:362:372:382:392:402:412:422:432:442:452:462:472:482:492:502:512:522:532:542:552:562:572:582:593:00Trong hình vẽ này có ba tam giác đó là: ABC; ADB; BDC.Xét ABD và ACB có: Vì AD + DC = AC (GT)Luật chơiChia nhóm: Nhóm 1: Tổ 1, tổ 2 Nhóm 2: Tổ 3, tô 4- Luật chơi: Hai nhóm sẽ giành quyền chơi lượt đầu bằng cách oẳn tù tì. Các lượt tiếp sẽ lần lượt nối theo thứ tự. Hai nhóm sẽ trả lời các câu hỏi của phần chơi. Sau mỗi câu các bạn sẽ được quay chiếc nón để chọn điểm số cho mình. Đội nào cao điểm hơn sẽ giành chiến thắng.Chiếc nón kì diệu123456MAGIC HATTurnChiếc nón kì diệu109876543210 Hai tam giác cân đồng dạng với nhau khi chúng có một cặp góc ở đỉnh bằng nhau hoặc một cặp góc ở đáy bằng nhau. ĐúngSaiGiỏiBack109876543210Nhớ rồi đấySaiĐúngHai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.Back109876543210Chọn đúng rồiSaiĐúngBack109876543210ĐúngSaiChuẩnBackCâu 4:109876543210Bạn rất giỏiBackCâu 5:Cho tam giác ABC có: Khẳng định nào sau đây là đúng nhất:A. Nếu B. Nếu AB109876543210ĐúngSaiBạn rất giỏiBackCâu 6:c¹nh - c¹nh - c¹nhT.HỢP IT.HỢP IIIT.HỢP IIc¹nh - gãc - c¹nh gãc - gãcHAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNGC¸c trƯêng hîp ®ång d¹ng cña hai tam gi¸c A’B’C’ ABC A’B’C’ ABC A’B’C’ ABC Hướng dẫn học ở nhà* Bài tập về nhà số 36, 37, 38 (SGK – 79) và bài số 39, 40, 41, 42 (SBT – 73, 74).* Chuẩn bị tiết hình sau luyện tập về 3 trường hợp đồng dạng của hai tam giác.* Học thuộc nắm vững các định lí về ba trường hợp đồng dạng của tam hai tam giác. So sánh với ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác. Hướng dẫn học ở nhà
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_47_bai_7_truong_hop_dong_dang.ppt
- TH 3.docx