Bài giảng môn Tiếng anh Khối 8 - Unit 4, Lesson 2: A Closer Look 1
Long vowel /i:/ , (Nguyên âm dài /i:/)
1. "e" được phát âm là/i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e (scene, Vietnamese, complete .)
và trong những chữ be, he, she, me
2. "ea" thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm: tea, easy, cheap, meal, meat, dream, heat
3. "ee" thường được phát âm là /i:/ trong: three, see, screen, agree
4. "ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp:ceiling, receive, receipt,decieve
5. "ey" thường được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp : key, money
6. "ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ: chief,believe, belief,relief,relieve
Short vowel /ɪ/
(Nguyên âm ngắn /ɪ/)
1. “a” được phát âm là /ɪ/ khi đối với những danh từ có hai âm tiết và có tận cùng bằng "age“: village,baggage, shortage, message
2. “e” được phát âm là /ɪ/ trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re”:begin, become, decide, return, renew
3. “i” được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm (i + phụ âm): win, sit, him, miss, twin .
4. "ui" được phát âm là /ɪ/: build, guitar, quixotic, equipvalent
UNIT 4: MY NEIGHBOURHOODLesson 2: A closer look 1Watch out ! Sometimes words can have two or more opposites : noisy – quiet / peaceful.Sometimes words don’t have a perfect opposite : polluted1. Cua Lo is a .. ........ beach. narrow historic fantastic convenient boring noisy polluted 2. I love it here-everything I want to is only five minutes away. It is so ..3. Life in the countryside is ....... There aren’t anything to do here.4. The air in the area is ...... with smoke from factories.5. Hoi An is a . ......city with a lot of old houses, shops, buildings and theatres, etc.6. The street is very .....with a lot of traffic so we can’t move fast.7. Now there are many new shops near here so the streets are busy and . during the day.fantasticconvenientboringpollutedhistoricnarrownoisy 1. Fill in each blank with one word from the box. Listen, check and repeat the words. II. Pronunciation1. Long vowel /i:/(Nguyên âm dài /i:/)2. Short vowel /ɪ/(Nguyên âm ngắn /ɪ/) / I: / - Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước,khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên. Khi phát âm âm này, miệng hơi bè một chút, giống như đang mỉm cười vậy. Eg: Sheep /ʃi:p / See /si:/ II. Pronunciation1. "e" được phát âm là/i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e (scene, Vietnamese, complete .)và trong những chữ be, he, she, me 2. "ea" thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm: tea, easy, cheap, meal, meat, dream, heat 3. "ee" thường được phát âm là /i:/ trong: three, see, screen, agree 4. "ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp:ceiling, receive, receipt,decieve 5. "ey" thường được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp : key, money 6. "ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ: chief,believe, belief,relief,relieve Long vowel /i:/ , (Nguyên âm dài /i:/)/ I / Khi phát âm âm /ɪ/ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách môi trên-dưới rộng hơn và miệng mở rộng 2 bên nhưng hẹp hơn một chút so với âm /i:/ dài Eg: Six /sɪks/ Fish /fɪʃ/ Short vowel /ɪ/(Nguyên âm ngắn /ɪ/)1. “a” được phát âm là /ɪ/ khi đối với những danh từ có hai âm tiết và có tận cùng bằng "age“: village,baggage, shortage, message 2. “e” được phát âm là /ɪ/ trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re”:begin, become, decide, return, renew 3. “i” được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm (i + phụ âm): win, sit, him, miss, twin ..4. "ui" được phát âm là /ɪ/: build, guitar, quixotic, equipvalent 4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds / i: / and / ɪ / / i: / / I / cheap /tʃi:p/ historic /his'tɔrik/ sleepy /'sli:pi/ peaceful /'pi:sful/ expensive /iks'pensiv/ police /pə'li:s/ exciting /ik'saitiɳ/ * Put the words in the correct column II. Pronunciationexciting cheap historic sleepy expensive convenient peaceful police noisy friendlyEx: convenient /kən'vi:njənt/ noisy /'nɔizi/ friendly /'frendli/Sounds: / i: / and / I /Listen and circle the words you hear1. Tommy is living / leaving there.2. Shall we hit / heat the oil first ?3. This airplane sits / seats 100 people.4. There’s a ship / sheep over there.5. Jimmy is finding some tins / teens now.6. Peter bought a mill / meal last week.7. Some Tims / teams are coming in.8. It’s a fish and chip / cheap shop.narrow historic fantastic convenient boring noisy polluted. III. Make dialougeexciting peaceful modern wide terrible quietinconvenientunpolluted A: Is your neighbourhood polluted?B: No, it isn’t./ Yes, it is.A: Is it peaceful?B: No, it isn’t./ Yes, it is.Example:historic?modern?6. Listen and practise the chant. Notice the sound /i:/ and /i/. MY NEIGHBORHOODMy city is very busyThere are lots of buildings growing The people here are funny It’s a lovely place to live. My village is very prettyThere are lots of places to seeThe people here are friendly It’s a fantastic place to be 3. Homework:- Learn by heart the vocabulary in box 1 and box 2- Practice the sounds: /i:/ and /I/ and find more words with the sounds above- Prepare for the lesson: A closer look 2
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_tieng_anh_khoi_8_unit_4_lesson_2_a_closer_look.ppt