Bài giảng Tiếng anh Lớp 8 - Unit 7, Lesson 3: A Closer Look 2 - Lương Thị Minh Hương

Bài giảng Tiếng anh Lớp 8 - Unit 7, Lesson 3: A Closer Look 2 - Lương Thị Minh Hương

1. Các cách dùng cơ bản (Usage)

a. Loại 1: Diễn tả điều có thật ở hiện tại:

- Câu điều kiện loại 1 còn có thể được gọi là câu điều kiện hiện tại có thể có thật. Ta sử dụng câu điều kiện loại 1 để đặt ra một điều kiện có thể thực hiện được trong hiện tại hoặc tương lai

FORM: If + S + V (present simple), S + will + V (inf)

Note: V + . + or + S + will/won’t + V + .

 => Unless S + V + . , S + will/ won’t + V + .

 => If S don’t/ doesn’t + V, S + will/ won’t + V + .

EX: Study hard or you will fail the exam.

 => Unless you study hard, you will fail the exam.

 => If you don’t study hard, you will fail the exam.

Ghi chú: - Sau mệnh đề If hoặc mệnh đề Unless phải có dấu phẩy (,)

 - Sau Unless không được dùng dạng phủ định

ppt 11 trang thuongle 4550
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng anh Lớp 8 - Unit 7, Lesson 3: A Closer Look 2 - Lương Thị Minh Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
welcome to our classwelcome to our classTan Hung secondary school Luong Thi Minh HuongTeacher’s name:UNIT 7. POLLUTIONLesson 2: A CLOSER LOOK 2GRAMMAR: CONDITIONAL SENTENCES (Câu điều kiện)1. Các cách dùng cơ bản (Usage)a. Loại 1: Diễn tả điều có thật ở hiện tại:- Câu điều kiện loại 1 còn có thể được gọi là câu điều kiện hiện tại có thể có thật. Ta sử dụng câu điều kiện loại 1 để đặt ra một điều kiện có thể thực hiện được trong hiện tại hoặc tương laiFORM: If + S + V (present simple), S + will + V (inf)Note:	V + ............ + or + S + will/won’t + V + ............	=> Unless S + V + ............ , S + will/ won’t + V + ............	=> If S don’t/ doesn’t + V, S + will/ won’t + V + ............EX: Study hard or you will fail the exam. => Unless you study hard, you will fail the exam. => If you don’t study hard, you will fail the exam.Ghi chú: - Sau mệnh đề If hoặc mệnh đề Unless phải có dấu phẩy (,)	 - Sau Unless không được dùng dạng phủ định1. Put the verbs in brackets into the correct form. 1. If we (recycle) more, we (help) the Earth. 2. Factories (not dump) waste into rivers if the government (fine) them heavily. 3. If people (travel) .. to work by bus, there (be) ......... fewer car fumes. 4. We (save) thousands of trees if we (not waste) ........ paper. 5. If we (use) ............water carefully, more people (have) ........... fresh water.recyclewill helpwon’t dumpfinestravelwill bewill savedo not wasteusewill have2. Combine each pair of sentences to make a conditional sentence type 1. 1. Students are more aware of protecting the environment. Teachers teach environmental issues at school.2. Light pollution happens. Animals change their behaviour patterns. Students will be more aware of protecting the environment if teachers teach environmental issues at school. When light pollution happens, animals will change their behaviour patterns. 3. The levels of radioactive pollution decrease. We switch from nuclear power to renewable energy sources4. The water temperature increases. Some aquatic creatures are unable to reproduce.5. People get more diseases. The water is contaminated. The levels of radioactive pollution will decrease if we switch from nuclear power to renewable energy sources. If the water temperature increases, some aquatic creatures will be unable to reproduce.People will get more diseases if the water is contaminated. b. Loại 2: Điều kiện không có thật ở hiện tại:- Câu điều kiện loại 2 diễn tả sự việc, hiện tượng không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.FORM: If + S + V2/ Ved, S + would + V1*Note: Động từ “to be” phải chia là were ở tất cả các ngôiEX: If I had money, I would buy the car.EX: If I were rich, I would travel around the world.c. Loại 3: Câu điều kiện loại 3 là câu điều kiện không có thực trong quá khứ.Điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ, chỉ mang tính ước muốn trong quá khứ, một giả thiết trái ngược với thực trạng ở quá khứ.FORM: If + S + had + V3 / Ved , S + would + have + V3/VedEX: If I hadn’t been absent yesterday, I would have met him. 3. Match an if-clause in A with a suitable main clause in B. A B Answer123451. If I were you, 2. If Lan wasn’t ill, 3. If there were fewer cars on the road, 4. If people really cared about the environment, 5. If there was no fresh water in the world, a. what would happen?b. I'd look for a new place to live.c. she would join our tree planting activity.d. there would be less pollution.e. they wouldn’t dump waste into the lake.+ b+ c+ d+ e+ a4. Put the verbs in brackets into the correct form. 1. If you (be) . the president, what you (do) to help the environment? 2. They get sick so often. If they (exercise) . more, they (be) healthier. 3. If I (have) one million US dollars, I (build) more parks in our city. 4. Ngoc’s mother is unhappy. If Ngoc (tidy) .. her room every day, her mother (not be) so upset. 5. There isn’t a garden at our house. If there (be) . , we (grow) vegetables.werewould you doexercisedwould be hadwould buildtidied wouldn’t bewas/were would grow5. Write a conditional sentence type 2 for each situation, as in the example.2. There are so many billboards in our city. People cannot enjoy the view. →3. There is so much light in the city at night. We cannot see the stars clearly.→4. We turn on the heater all the time. We have to pay three million dong for electricity a month.5. The karaoke bar makes so much noise almost every night. The residents complain to its owner.→→6. She has a headache after work every day. She works in a noisy office.→If there weren’t so many billboards in our city, people could enjoy the view If there wasn’t/ weren’t so much light in the city at night, we could see the stars clearly If we didn’t turn on the heater all the time, we wouldn’t have to pay three million dong for electricity a month. If the karaoke bar didn’t make so much noise almost every night, the residents wouldn’t complain to its owner.She wouldn’t have a headache after work every day if she didn’t work in a noisy office. Revise the new words Prepare the new lesson : CommunicationThank you for your attendance !See you again !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_anh_lop_8_unit_7_lesson_3_a_closer_look_2_lu.ppt