Đề cương ôn thi cả năm Địa lí Lớp 8
Câu 1: Khí hậu Châu Á phân hoá đa dạng từ Bắc đến Nam là do:
a. Lãnh thổ kéo dài. b. Kích thước rộng lớn.
c. Địa hình núi ngăn cản sự ảnh hưởng của biển. d. Tất cả các ý trên.
Câu 2: Khí hậu Chấu Á phân thành những đới cơ bản:
a. 2 đới b. 3 đới c. 5 đới d. 11 đới.
Câu 3: Đới khí hậu chia thành nhiều kiểu đới nhất ở Châu Á là:
a. Cực và cận cực. b. Khí hậu cận nhiệt
c. Khí hậu ôn đới d. Khí hậu nhiệt đới.
Câu 4: Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu:
a. Nhiệt đới gió mùa b. Ôn đới hải dương
c. Ôn đới lục địa d. Khí hậu xích đạo.
Câu 5. Các khu vực thuộc các kiểu khí hậu gió mùa ở Châu Á là
a. Nam Á b. Đông Nam Á c.Đông Á d. Cả 3 ý trên
Câu 6. Các kiểu khí hậu lục địa có nhữn đặc điểm chung là
a. Phân bố chủ yếu trong các vùng nội địa
b. Mùa đông khô, lạnh; mùa hè khô, nóng
c. Cảnh quan chủ yếu là hoang mạc và bán hoang mạc
a. Cả 3 ý trên
Câu 7. Việt Nam thuộc đới khí hậu, kiểu khí hậu nào? .
Câu 8. Ý nào sau đây không thuộc nguyên nhân làm cho khí hậu Châu Á phân hóa đa dạng
a. Vị trí trải dài từ cực Bắc tới Xích đạo.
b. Lãnh thổ rộng lớn nhất thế giới.
c. Nhiều dãy núi và sơn nuyên cao ngăn ảnh hưởng của biển vào sâu trong nội địa.
e. Núi, sơn nguyên cao tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm của châu lục
Bài 1: VỊ TRÍ ĐỊA LÝ, ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN CHÂU Á Câu 1: Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây? a. Châu Âu. b. Châu Phi. c. Châu Đại Dương. d. Cả a và b. Câu 2: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây? a. Thái Bình Dương. b. Bắc Băng Dương. c. Đại Tây Dương. d. Ấn Độ Dương. Câu 4: Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào? a. Bắc Á b. Đông Nam Á c. Nam Á d. Tây Nam Á. Câu 5. Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam của Châu Á là a.9200 km b. 9000km c.8500 km d. 8000 km Câu 6. Chiều rộng từ bờ Đông sang bờ Tây nơi lãnh thổ rộng lớn nhất của của Châu Á là a.9200 km b. 9000km c.8500 km d. 8000 km câu 7. Ý nào không thuộc đặc điểm địa hình Châu Á. Địa hình phức tạp và đan dạng Đồng bằng chiếm phần lớn diện tích. Nhiểu hệ thống núi, sơn nguyên cao đồ sộ bậc nhất thế giới Núi, sơn nguyên cao tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm của châu lục Bài 2: KHÍ HẬU CHÂU Á. Câu 1: Khí hậu Châu Á phân hoá đa dạng từ Bắc đến Nam là do: a. Lãnh thổ kéo dài. b. Kích thước rộng lớn. c. Địa hình núi ngăn cản sự ảnh hưởng của biển. d. Tất cả các ý trên. Câu 2: Khí hậu Chấu Á phân thành những đới cơ bản: a. 2 đới b. 3 đới c. 5 đới d. 11 đới. Câu 3: Đới khí hậu chia thành nhiều kiểu đới nhất ở Châu Á là: a. Cực và cận cực. b. Khí hậu cận nhiệt c. Khí hậu ôn đới d. Khí hậu nhiệt đới. Câu 4: Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu: a. Nhiệt đới gió mùa b. Ôn đới hải dương c. Ôn đới lục địa d. Khí hậu xích đạo. Câu 5. Các khu vực thuộc các kiểu khí hậu gió mùa ở Châu Á là Nam Á b. Đông Nam Á c.Đông Á d. Cả 3 ý trên Câu 6. Các kiểu khí hậu lục địa có nhữn đặc điểm chung là Phân bố chủ yếu trong các vùng nội địa Mùa đông khô, lạnh; mùa hè khô, nóng Cảnh quan chủ yếu là hoang mạc và bán hoang mạc Cả 3 ý trên Câu 7. Việt Nam thuộc đới khí hậu, kiểu khí hậu nào? .............................................................. .......................................................................................................................................................... Câu 8. Ý nào sau đây không thuộc nguyên nhân làm cho khí hậu Châu Á phân hóa đa dạng Vị trí trải dài từ cực Bắc tới Xích đạo. Lãnh thổ rộng lớn nhất thế giới. Nhiều dãy núi và sơn nuyên cao ngăn ảnh hưởng của biển vào sâu trong nội địa. Núi, sơn nguyên cao tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm của châu lục Bài 3: SÔNG NGÒI VÀ CẢNH QUAN CHÂU Á. Câu 1: Con sông dài nhất Châu Á là: a. Trường Giang b. A Mua c. Sông Hằng d. Mê Kông. Câu 2: Khu vực có mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn là: a. Nam Á b. Đông Nam Á c. Đông Á d. Cả ba khu vực trên. Câu 3: Ở Châu Á khu vực có hệ thống sông chảy từ Nam lên Bắc là: a. Đông Nam Á b. Tây Nam Á c. Bắc Á d. Trung Á. Câu 4. Sông ngòi ở những khu vực nào kém phát triển a. Tây Nam Á b. Trung Ác. cả 2 đều đúng d.cả 2 đều sai Câu 5: Khu vực nào của Châu Á thường bị thiên tai? a. Vùng đảo và duyên hải Đông Á b. Khu vực Nam Á và Đông Nam Á c. Cả hai đều đúng d. Cả hai đều sai. Câu 6: Sự đa dạng của các cảnh quan tự nhiên của Châu Á là do a.Sự phân hóa đa dạng về các đới và các kiểu khí hậu b. Do địa hình rộng lớn c. Các loại đất khác nhau d. Cả 3 ý trên Câu 7. Các sông ở Bắc Á có giá trị chủ yếu về. a. Giao thông, Thủy điện b. Cung cấp nước sinh hoạt c. Du lịch d. Giao thông, du lịch Câu 8. Sông Mê Công chảy qua nước ta bắt nuồn từ sơn nguyên nào ? và chảy qua bao nhiêu quốc gia? Kể tên các quốc gia đó? ........................................................................................................ ............................................................................................................................................................ Bài 4: PHÂN TÍCH HOÀN LƯU GIÓ MÙA CHÂU Á. Câu 1: Vào mùa đông ( tháng 1 ) ở Châu Á có: 3 trung tâm áp cao và 3 trung tâm áp thấp 4 trung tâm áp cao và 4 trung tâm áp thấp 5 trung tâm áp cao và 5 trung tâm áp thấp Cả a,b,c đều sai. Câu 2: Ở Việt Nam, vào mùa đông khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc là: a. Miền Bắc b. Miền Trung c. Miền Nam d. Cả ba miền như nhau. Bài 5: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI CHÂU Á. Câu 1: Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới? a. 55% b. 61% c. 69% d. 72% Câu 2: Chủng tộc Môn-gô-lô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Châu Á? a. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á b.Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á c. Cả a,b đều đúng d. Cả a,b đều sai. Câu 3: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào? a. Ô-xtra-lô-ít b. Ơ-rô-pê-ô-ít c. Môn-gô-lô-ít d. Nê-grô-ít. Câu 4: Hồi giáo là một trong những tôn giáo lớn ở Châu Á ra đời tại: a. Pa-let-tin b. Ấn Độ c. A-rập-xê-út d. I – Ran Câu 5: Ấn Độ giáo và Phật Giáo được ra đời ở quốc gia nào ? a. Ấn Độ b. Phi lip pin c. I Rắc d. I Ran câu 6. Quốc gia đông dân nhất Châu Á là . Bài 6: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ DÂN CƯ, CÁC ĐÔ THỊ LỚN Ở CHÂU Á Câu 1: Ở Châu Á khu vực nào có mật độ dân số thấp nhất ( dưới 1 người/km2 ) a. Nam Liên Bang Nga, bán đảo Trung Ấn b. Bắc Liên Bang Nga, Tây Trung Quốc c. Cả a, b đều đều đúng d. Cả a, b đều sai. Câu 2: Nơi có mật độ dân số dưới 1 người /km2 là nơi có: a. Có khí hậu giá lạnh b. Nơi có địa hình hiểm trở c. Chiếm diện tích lớn nhất d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 3: Khu vực có mật độ dân số đông ( trên 100 người/km2 ) là: a. Ven Địa Trung Hải b. Ven biển Nhật Bản, Trung Quốc c. Ven biển Ấn Độ, Việt Nam d. Cả b, c đều đúng. Câu 4. Nơi tập trung đông dân là a. Đông Á b. Đông Nam Á c. Nam Á d. Cả 3 ý trên Câu 5. Nơi thưa dân là a. khu vực Bắc Á b. Trung Á c. Tây Nam Á d. Cả 3 ý trên Câu 6. Các thành phố lớn của Châu Á phân bố chủ yếu ở a. đồng bằng b. Ven sông c.ven biển d.cả 3 ý trên câu 7. dân cư tập trung đông đúc là những nơi ..................................................................... ........................................................................................................................................................ Dân cư thưa thớt là những nơi ............................................................................................... .......................................................................................................................................................... Bài 7: ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI CÁC NƯỚC CHÂU Á. Câu 1: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới? a. Hàn Quốc b. Đài Loan c. Thái Lan d. Xing-ga-po. Câu 2: Những nước nào công nghiệp phát triển nhanh nhưng nông nghiệp vẫn giữ vai trò lớn? a. Trung Quốc b. Thái Lan c. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều sai. Câu 3: Những nước có thu nhập cao là những nước có: a. Nền công nghiệp phát triển b. Nền nông nghiệp phát triển c. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều sai. Câu 4: Việt Nam nằm trong nhóm nước: a. Có thu nhập thấp b. Thu nhập trung bình dưới c. Thu nhập trung bình trên d. Thu nhập cao. Câu 5: Nước phát triển cao nhất (sớm nhất) Châu Á là Trung Quốc b. Nhật Bản c. Hàn Quốc d. Thái Lan câu 6. Ý nào không thuộc nguyên nhân làm cho kinh tế các nước Châu Á còn trong tình trạng thấp kém, phát triển chậm. Hậu quả của chế độ thực dân phong kiến. Thiên nhiên phong phú đa dạng. Dân số tăng nhanh. Chậm đổi mới trong công nghệ sản xuất và cơ chế quản lý Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ – XÃ HỘI CÁC NƯỚC CHÂU Á. Câu 1: Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu: a. Ôn đới lục địa b. Ôn đới hải dương c. Nhiệt đới gió mùa d. Nhiệt đới khô. Câu 2: Lúa mì là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu: a. Ôn đới lục địa b. Ôn đới hải dương c. Nhiệt đới gió mùa d. Nhiệt đới khô Câu 3: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới? a. Thái Lan, Việt Nam b. Trung Quốc, Ấn Độ c. Nga, Mông Cổ d. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a. Câu 4: Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực ( lúa gạo ) nhiều nhất thế giới? a. Thái Lan, Việt Nam b. Trung Quốc, Ấn Độ c. Nga, Mông Cổ d. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a. Câu 5: Nước khai thác và xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất Châu Á là: a. Trung Quốc b. A-rập-xê-út c. I-rắc d. Cô-oét. Câu 6: Nước nào đã sớm đạt được nền công nghiệp trình độ cao nhất ở Châu Á? a. Hàn Quốc b. Nhật Bản c. Xing-ga-po d. Ấn Độ. Câu 7: Dựa vào nguồn tài nguyên nào mà một số nước Tây Nam Á lại trở thành nước có thu nhập cao a. Dầu mỏ b. Than c. cả a và b đúng d. cả a và b đều sai Bài 9: KHU VỰC TÂY NAM Á. Câu 1: Các nước đế quốc luôn muốn gây ảnh hưởng đến khu vực Tây Nam Á là vì: a. Nằm trên đường giao thông quốc tế b. Ngã ba của ba châu lục c. Nguồn khoáng sản phong phú d. Cả ba ý trên. Câu 2: Khu vực Tây Nam Á nằm trong đới hay kiểu đới khí hậu nào? a. Nhiệt đới khô b. Cận nhiệt c. Ôn đới d. Nhiệt đới gió mùa. Câu 3: Sông Ti-grơ và Ơ-phrát có những giá trị đối với khu vực. a. Bồi đắp phù sa b. Thuỷ điện. c. Giao thông d. Cả ba ý trên. Câu 4: Ở Tây Nam Á, dân cư theo đạo nào là chủ yếu? a. Hồi b. Tin lành c. Phật giáo d. Ki-tô giáo Câu 5: Nước sông khu vực Tây Nam Á được cung cấp từ: a. Nước mưa b. Nước ngầm c. Nước ngấm ra từ trong núi d. Nước băng tuyết tan. Câu 6: Quốc gia có diện tích lớn nhất TNA là a. Iran b. Thổ Nhĩ Kì c. A-rập-xê-ut d. Ô-man Câu 7: Quốc gia có diện tích nhỏ nhất TNA là a. Iran b. Thổ Nhĩ Kì c. A-rập-xê-ut d. Các tiểu vương quốc A-rập Câu 8: Ngành công nghiệp thế mạnh của TNA a. Điện tử b. Khai thác và chế biến dầu mỏ c. SX hàng tiêu dùng d. May mặc câu 9. Tây Nam Á có vị trí chiến lược là do .. Câu 10. Ý nào không thuộc đặc điểm dân cư Tây Nam Á ? Phần lớn dân cư là người A rập và theo đạo hồi Dân cư tập trung ở những nơi có dầu mỏ Tỉ lệ dân thành thị cao. Bài 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á. Câu1: Khu vực Nam Á được chia thành các miền địa hình khác nhau: a. 2 miền b. 3 miền c. 4 miền d. 5 miền. Câu 2: Ranh giới giữa Nam Á và Trung Á là dãy núi: a. Gát Tây b. Gát Đông c. Hy-ma-lay-a d. Cap-ca. Câu 3: Khu vực Nam Á có khí hậu: a. Cận nhiệt đới b. Nhiệt đới khô c. Xích đạo d. Nhiệt đới gió mùa. Câu 4: Loại gió ảnh hưởng sâu sắc đến sản xuất khu vực Nam Á là: a. Tín phong Đông Bắc b. Gió mùa Tây Nam c. Gió Đông Nam d. Gió mùa Đông Bắc. câu 5. Đại bộ phận Nam Á có khí hậu ? . Câu 6. Hoang mạc Tha có ít mưa nhất Nam Á là do Nằm nơi khuất gió Nằm ở thung lũng sâu Chịu ảnh hưởng của gió Tây và Tây Bắc từ sơn nguyên I Ran thổi tới. Bài 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á. Câu 1: Em có nhận xét gì về sự phân bố dân cư Nam Á? a. Đông bậc nhất thế giới b. Tập trung ven biển và đồng bằng c. Dân cư phân bố không đều d. Cả 3 ý trên Câu 2: Dân cư các nước Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào? a. Ấn Độ giáo b. Hồi giáo c. Thiên Chúa giáo, Phật giáo d. Tất cả các tôn giáo trên. Câu 3: Các nước Nam Á trước đây là thuộc địa của đế quốc nào? a. Anh b. Pháp c. Tây Ban Nha d. Hà Lan. Câu 4: Nền kinh tế các nước Nam Á đang trong giai đoạn: a. Chậm phát triển b. Đang phát triển c. Phát triển d. Rất phát triển. Câu 5: Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là: a. Nê-pan b. Xri-lan-ca c. Băng-la-đét d. Ấn Độ. Bài 12: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á. Câu 1: Những nước nào sau đây không nằm trong vùng lãnh thổ Đông Á? a. Trung Quốc, Nhật Bản b. Hàn Quốc, Triều Tiên c. Việt Nam. Mông Cổ d. Đài Loan. Câu 2: Cảnh quan ở phần phía Tây khu vực Đông Á chủ yếu là: a. Thảo nguyên khô b. Hoang mạc c. Bán hoang mạc d. Tất cả các cảnh quan trên. Câu 3: Con sông nào là ranh giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Nga? a. Sông Ấn b. Trường Giang c. A Mua d. Hoàng Hà. Câu 4: Con sông nào dài nhất khu vực Đông Á? a. Sông Ấn b. Trường Giang c. A Mua d. Hoàng Hà. Câu 5 : Quốc gia nào ở Đông Á thường xuyên bị động đất va núi lửa? a. Hàn Quốc b. Trung Quốc c. Nhật Bản d. Triều Tiên. Câu 6: Điểm giống nhau giữa hai sông Hoàng Hà và Trường Giang là a. cùng bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng b. chảy về phía đông, đổ ra biển Hoàng Hải và biển Hoa Đông c. cả a và b đúng d. cả a và b đều sai Bài 13: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI KHU VỰC ĐÔNG Á. Câu 1: Ở khu vực Đông Á nước nào có giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu lớn nhất? a. Hàn Quốc b. Nhật Bản c. Trung Quốc d. Đài Loan. Câu 2: Nước nào sau đây là nước có nền công nghiệp phát triển cao? a. Hàn Quốc b. Nhật Bản c. Trung Quốc d. Đài Loan. Câu 3: Những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc là: Nông nghiệp phát triển, giải quyết tốt lương thực cho người dân Công nghiệp hoàn chỉnh, hiện đại Tốc độ tăng trưởng nhanh và ổn định Tất cả các ý trên. Câu 4: Thu nhập của người dân Nhật Bản cao là nhờ: a. Công nghiệp phát triển nhanh b. Thương mại c. Dịch vụ d. Tất cả các ý trên. Bài 14: ĐÔNG NAM Á ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO. Câu1: Đông Nam Á là cầu nối giữa: a. Châu Á – Châu Âu b. Châu Á – Châu Đại Dương c. Châu Á – Châu Phi d. Châu Á – Châu Mỹ. Câu 2: Đảo lớn nhất khu vực và đứng thứ ba thế giới là: a. Xu-ma-tơ-ra b. Ca-li-man-tan c. Gia-va d. Xu-la-vê-di. Câu 3: Phần đất liền Đông Nam Á còn có tên là Bán đảo Trung Ấn là vì: Cầu nối giữa Ấn Độ Dương với Thái Bình Dương Nằm giữa Trung Quốc và Ấn Độ Có chung ranh giới tự nhiên với Trung Quốc và Ấn Độ Cả ba ý trên. Câu 4: Sông nào sau đây không nằm trong hệ thống sông ngòi Đông Nam Á? a. Sông Hồng b. Sông Mê Kông c. Sông Mê Nam d. Sông Liêu Hà. Câu 5: Đặc điểm gió mùa mùa hạ ? .. Câu 6: Đặc điểm gió mùa mùa đông ?.............................. Câu 7: Nguyên nhân dẫn đến sự khác nhau giữa gió mùa mùa hạ và gió mùa mùa đông ? Câu 8: Tại sao khí hậu ĐNA không bị khô hạn như những khu vực có cùng vì độ ở Châu Phi và TNA Câu 9: Các sông ngòi ở đảo khu vực ĐNA có đặc điểm gì?....................... Câu 9: Sông Me Công chảy qua mấy quốc gia? Kể tên? Câu 10: Vì sao cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm chiếm diện tích lớn ở ĐNA ? .. Bài 15: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á. Câu 1: Quốc gia nào ở Đông Nam Á vừa có lãnh thổ ở bán đảo vừa ở đảo? a. Thái Lan b. Ma-lai-xi-a c. In-đô-nê-xi-a d. Lào. Câu 2: Quốc gia có diện tích nhỏ nhất ở Đông Nam Á là: a. Bru-nây b. Đông Ti-mo c. Xin-ga-po d. Cam-pu-chia. Câu 3: Khu vực Đông Nam Á hiện có bao nhiêu quốc gia? a. 9 b.10 c.11 d.12 Câu 4: Những nết tương đồng của người dân Đông Nam Á là: a. Có nền văn minh lúa nước b. Có cùng lịch sử đấu tranh giành độc lập c. Cùng tập quán sinh hoạt và sản xuất d. Cả ba ý trên. Câu 5: Quốc gia nào sau đây không có tên gọi là vương quốc? a. Mi-an-ma b. Cam-pu-chia c. Bru-nây d. Thái Lan. Câu 6: Những yếu tố thúc đẩy sự phát triển kinh tế khu vực Đông Nam Á là: a. Đông dân b. Nguồn lao động dồi dào c. Thị trường tiêu thụ lớn d. Tất cả các ý trên. Bài 16: ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á. Câu 1: Nền kinh tế các nước Đông Nam Á phát triển nhanh nhưng chưa vững chắc là do: a. Thiên nhiên nhiều biến động b. Chưa quan tâm nhiều đến môi trường c. Bị tác động từ bên ngoài d. Tất cả các ý trên. Câu 2: Từ 1990 – 1996 các nước có nền kinh tế tăng trưởng ổn định là: a. Phi-lip-pin b. Ma-lai-xi-a c. Việt Nam d. Cả ba nước trên. Câu 3: Tỷ trọng nông nghiệp của nước nào giảm mạnh? a. Lào b. Cam-pu-chia c. Thái Lan Phi-lip-pin. Câu 4: Các nước trong khu vực đang tiến hành công nghiệp hoá bằng cách: a. Sản xuất cung cấp thị trường trong nước b. Sản xuất để xuất khẩu c. Cả hai đều đúng d. Cả hai đềy sai. Bài 17: HIỆP HỘI CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á. Câu 1: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN ) thành lập vào: a. 02 – 08 – 1964 b. 04 – 08 – 1965 c. 06 – 08 – 1966 d. 08 – 08 – 1967 Câu 2: Nước nào sau đây không nằm trong 5 nước đầu tiên gia nhập Hiệp hội? a. Thái Lan b. In-đô-nê-xi-a c. Bru-nây d.Xin-ga-po. Câu 3: Đến năm 1999, nước nào chưa gia nhập Hiệp hội? a. Bru-nây b. Mi-an-ma c. Đông-ti-mo d. Cam-pu-chia. Câu 4: Mục tiêu của Hiệp hội khi mới thành lập là: a. Liên minh về quân sự b. Liên minh về kinh tế c. Phát triển văn hoá d. Tất cả các ý trên. Câu 5: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm: a. 1995 b. 1996 c. 1997 d.1998. câu 6: Quốc gia chưa nhập ASEAN là ? câu 7: hiện nay ASEAN có bao nhiêu quốc gia? Bài 18: THỰC HÀNH: TÌM HỂU VỀ LÀO VÀ CAMPUCHIA. Câu 1: Lãnh thổ Cam-pu-chia không tiếp giáp quốc gia nào sau đây? a. Ma-lai-xi-a b. Lào c. Thái Lan d. Việt Nam. Câu 2: Cam-pu-chia có thể mở rộng quan hệ với các nước bằng các loại hình giao thông: a. Đường biển b. Đường bộ c. Đường hàng không d. Tất cả các loại hình trên. Câu 3: Cam-pu-chia có kiểu khí hậu gì? a. Cận nhiệt đới b. Nhiệt đới gió mùa c. Cận xích đạo d. Xích đạo. Câu 4: Lãnh thổ của Lào tiếp giáp bao nhiêu quốc gia? a. 4 quốc gia b. 5 quốc gia c. 6 quốc gia d. 7 quốc gia. Câu 5: Tôn giáo chính của Lào và Cam-pu-chia là: a. Ấn Độ giáo b. Thiên Chúa giáo c. Phật giáo d. Hồi giáo. Câu 6: Cam-pu-chia tiếp giáp với vịnh nào ?............ Bài 19, 20, 21 ( Không học ) Bài 22: VIỆT NAM – ĐẤT NƯỚC, CON NGƯỜI. Câu1: Việt Nam là một quốc gia độc lập, có chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ bao gồm: a. Đất liền và hải đảo b. Vùng biển c. Vùng trời d. Cả ba ý trên. Câu 2: Phần đất liền của Việt Nam không tiếp giáp quốc gia nào sau đây? a. Thái Lan b. Trung Quốc c. Lào d. Cam-pu-chia. Câu 3: Công cuộc đổi mới của đất nước ta bắt đầu vào những năm: a. 1945 b. 1975 c. 1986 d. 2000. Câu 4: Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào ?............................................. Câu 5: thành tựu nổi bật của nền kinh tế-xã hội sau đổi mới ? ................................ Bài 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM. Câu 1: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến? a. 11 b. 13 c. 15 d. 17. Câu 2: Đặc điểm nổi bật của tự nhiên Việt Nam là: a. Nội chí tuyến, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á b. Cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và hải đảo c. Vị trí tiếp xúc giữa các luồng gió mùa và sinh vật d. Tất cả các ý trên. Câu 3: Vùng biển Việt Nam rộng khoảng 1 triệu km2 là: a. Biển Đông b. Một bộ phận của biển Đông c. Một bộ phận của vịnh Thái Lan d. Một bộ phận của Ấn Độ Dương. Câu 4: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ: a. Móng Cái đến Vũng Tàu b. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau c. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên d. Móng Cái đến Hà Tiên. Câu 5: Hình dạng lãnh thổ Việt Nam có thể phát triển các loại hình giao thông nào? a. Đường bộ, đường sắt b. Đường sông, đường biển c. Đường hàng không d. Tất cả các loại hình trên. Câu 6: Từ Tây sang Đông đất liền nước ta mở rộng bao nhiêu kinh độ?................ Câu 7: Lành thổ Việt Nam nằm trong múi giờ thứ mấy theo giờ GMT ?...................... Cau 8: Tên đảo lớn nhât nước ta là gì? Diện tích? Thuộc tỉnh nào?............................................ Câu 9: Tên quần đảo xa nhất của nước ta ? thuôc tỉnh, thành phố nào? Câu 10: Vịnh Hạ Long đc UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới vào năm nào?.......... Bài 24. VÙNG BIỂN VIỆT NAM. Câu 1: Biển Đông là một bộ phận của Thái Bình Dương là: a. Một biển lớn b. Tương đối kín c. Nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa d. Tất cả các ý trên. Câu 2: Biển Đông thông với những đại dương nào? a. Thái Bình Dương b. Đại Tây Dương c. Ấn Độ Dương d. Cả a, c đúng. Câu 3: Khí hậu của biển Đông có những đặc điểm: a. Có hai mùa gió: Đông Bắc và Tây Nam b. Nóng quanh năm c. Biên độ nhiệt nhỏ, mưa ít hơn trong đất liền d. Tất cả các ý trên. Câu 4: Chế độ hải văn của Biển Đông thay đổi theo: a. Theo mùa b. Theo vĩ độ c. Theo độ sâu d. Tất cả các ý trên. Câu 5: Diện tích của biển Việt Nam? Tiếp giáp với vùng biển của những quốc gia nào ?...................... Bài 25. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA TỰ NHIÊN VIỆT NAM. Câu 1: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam trải qua các giai đoạn: a. 2 giai đoạn b. 3 giai đoạn c. 4 giai đoạn d. 5 giai đoạn. Câu 2: Mảng kiến tạo Hà Nội và Tây Nam Bộ được hình thành ở giai đoạn kiến tạo nào? a. Tiền Cam-Bri b. Cổ kiến tạo c. Tân kiến tạo d. Cả ba giai đoạn trên. Câu 3: Lãnh thổ Việt Nam được tạo dần qua các giai đoạn kiến tạo nào? a. Tiền Cam-Bri b. Cổ kiến tạo c. Tân kiến tạo d. Cả ba giai đoạn trên. Câu 4: Giai đoạn cổ kiến tạo gắn liền với vạn động nào?............. Câu 5: Các bể than nước ta được hình thành vào giai đoạn nào?.................... Câu 6: Kể tên các giai đoạn và thời gian trong lịch sử phát triển tự nhiên Việt Nam ?....................... Bài 26. ĐẶC ĐIỂM TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN VIỆT NAM. Câu 1: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm khoáng sản Việt Nam? a. Giàu trữ lượng b. Giàu điểm quặng c. Giàu chủng loại d. Tất cả các ý trên. Câu 2: Phần lớn các mỏ khoáng sản nước ta có trữ lượng: a. Nhỏ b. Vừa và nhỏ c. Lớn d. Rất lớn. Câu 3: Khu vực Bà Rịa – Vũng Tàu là nơi tập trung nhiều: a. Than đá b. Than bùn c. Dầu khí d. Crôm. Câu 4: Các mỏ than bùn chủ yếu tập trung ở: a. Đồng bằng Sông Hồng b. Đồng bằng Sông Cửu Long c. Vùng núi phía Bắc d. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 5: Vì sao chúng ta phải khai thác hợp lý các nguồn tài nguyên khoáng sản? a. Vì khoáng sản không thể phục hồi b. Một số loại có nguy cơ cạn kiệt c. Khai thác và sử dụng còn lãng phí d. Tất cả các ý trên. Câu 6: Nước ta có bao nhiêu điểm quặng, tụ khoáng và bao nhiêu loại khoáng sản ? Câu 7: Khoáng sản là loại tài nguyên phục hồi hay không thể phục hồi ?...................................... Câu 8: Một số nguyên nhân làm cạn kiệt nguồn tài nguyên ? . Bài 27. ĐỌC BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH VÀ KHOÁNG SẢN. Câu 1: Cho biết nhận định sau đây nói về điểm cực nào của tổ quốc? “ Lá cờ tổ quốc tung bay trên đỉnh ngọn núi rồng : Lũng Cú – Đồng Văn – Hà Giang”. a. Cực Bắc b. Cực Tây c. Cực Nam d. Cực Đông. Câu 2: Cho biết nhận định sau đây nói về điểm cực nào của tổ quốc? “ Rừng ngập mặn quanh năm xanh tốt, nơi cư trú của rất nhiều loài sinh vật ven biển”. a. Cực Bắc b. Cực Tây c. Cực Nam d. Cực Đông. Câu 3: Cho biết nhận định sau đây nói về điểm cực nào của tổ quốc? “ Nơi có vịnh Vân Phong, một trong những vịnh biển đẹp nhất Việt Nam”. a. Cực Bắc b. Cực Tây c. Cực Nam d. Cực Đông. Câu 4: Cho biết nhận định sau đây nói về điểm cực nào của tổ quốc? “ Nơi có ngọn núi Khoan La San, ngã ba biên giới Việt – Trung – Lào, nơi một tiếng gà gáy cả ba nước đều nghe”. a. Cực Bắc b. Cực Tây c. Cực Nam d. Cực Đông. Câu 5: Trên bản đồ hành chính Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành ven biển? a. 27 b. 28 c. 29 d. 30. Câu 6: Cho biết tỉnh thành nào sau đây vừa giáp biển vừa giáp Trung Quốc? a. Đà Nẵng b. Hà Giang c. Quảng Ninh d. Thừa Thiên Huế. Bài 28. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH VIỆT NAM. Câu 1: Bộ phận nổi bật, quan trọng nhất trong cấu trúc địa hình Việt Nam là: a. Đồng bằng b. Đồi núi c. Bờ biển d. Thềm lục địa. Câu 2: Trên đất liền, đồng bằng chiếm khoảng bao nhiêu phần diện tích lãnh thổ? a. 1/4 diện tích lãnh thổ b. 2/3 diện tích lãnh thổ c. 3/4 diện tích lãnh thổ d. 1/2 diện tích lãnh thổ. Câu 3: Phanxipăng – đỉnh núi cao nhất Việt Nam, nằm ở dãy núi nào? a. Trường Sơn Bắc b. Trường Sơn Nam c. Hoàng Liên Sơn d. Hoành Sơn. Câu 4: Khu vực đồng bằng bị đồi núi chia cắt mạnh là: a. Đồng bằng Sông Hồng b. Đồng bằng Sông Cửu Long c. Đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ d. Cả ba đồng bằng trên. Câu 5: Các dạng địa hình nào sau đây thuộc dạng địa hình nhân tạo? a. Đê, đập b. Kênh, rạch c. Hồ thuỷ điện d. Tất cả các dạng địa hình trên. Câu 6: Vạn động Hi-ma-lay-a đã làm cho địa hình nước ta ?.............................. Câu 7: Hướng củ địa hình nước ta ? Câu 8: Địa hình nước ta hình thành và biến đổi do những nhân tố chủ yếu nào ?................................. Bài 29. ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH. Câu 1: Dạng địa hình cac-xtơ phân bố chủ yếu ở những vùng núi nào? a. Tây Bắc b. Đông Bắc c. Trường Sơn Bắc d. Trường Sơn Nam. Câu 2: Vùng núi có địa hình cao nhất Việt Nam là: a. Tây Bắc b. Đông Bắc c. Trường Sơn Bắc d. Trường Sơn Nam. Câu 3: Trong các đồng bằng ở nước ta, đồng bằng lớn nhất là: a. Đồng bằng Sông Hồng b. Đồng bằng Sông Cửu Long c. Đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ d. Cả ba đồng bằng bằng nhau. Câu 4: Dạng địa hình chuyển tiếp giữa vùng núi và đồng bằng là: a. Vùng đồi TDMNBB b. Bán bình nguyên ĐNB c. Núi thấp d.Cả A và B Câu 5: Vùng biển nào của nước ta có thềm lục địa mở rộng? a. Vùng biển Bắc Bộ b. Vùng biển Trung Bộ c. Vùng biển Nam Bộ d. Cả a, c đúng. Câu 6: Vì sao đồng bằng duyên hải Trung Bộ lại nhỏ hẹp ? Câu 7: Bờ biển nước ta dài bao nhiêu km ? có mấy dạng bờ biển? Giá trị ? .. Bài 30. ĐỌC BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH VIỆT NAM. Câu 1: Hướng đi từ biên giới Việt – Lào đến biên giới Việt – Trung là hướng: a. Bắc – Nam b. Tây – Đông c. Tây Bắc – Đông Nam d. Đông Bắc – Tây Nam. Câu 2: Từ biên giới Việt – Lào đến biên giới Việt – Trung (220B) ta phải qua mấy dãy núi và cánh cung? a. 3 b. 4 c. 5 d.6. Câu 3: Loại đất chính của vùng Tây Nguyên là: a. Phù sa cổ b. Feralit c. Ba dan d. Mùn núi cao. Câu 4: Hồ Lắk nằm ở khu vực nào của Tây nguyên? a. Đắk Lắk b. Plây Ku c. Lâm Đồng d. Kon Tum. Bài 31. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU VIỆT NAM. Câu 1: Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa thể hiện: a. Số giờ nắng nhiều b. Lương nhiệt lớn c. Nhiệt độ trung bình lớn (> 210C) d. Tất cả các ý trên. Câu 2: Loại gió thổi chính trong khoảng từ tháng 5 đến tháng 10 là: a. Tây Nam b. Đông Bắc c. Tây Bắc d. Gió Phơn. Câu 3: Loại gió có đặc điểm lạnh và khô là gió: a. Tây Nam b. Đông Bắc c. Tây Bắc d. Gió Phơn. Câu 4: Khu vực có khí hậu xích đạo, nóng quanh năm, có 2 mùa tương phản sâu sắc là: a. Bắc Bộ b. Trung Bộ c. Tây Nguyên d. Nam Bộ. Câu 5: Miền có thời tiết, khí hậu khắc nghiệt, biến đổi nhanh chóng là: a. Núi cao b. Đồng bằng c. Cao nguyên d. Hải đảo. Câu 6: Nhân tố hình thành nên khí hậu nước ta là nhân tố nào? a. Vị trí địa lý b. Địa hình c. Hoàn lưu gió mùa d. Tất cả các ý trên. Câu 7: Vì sao gió mùa mùa hạ và gió mùa mùa đông lại có đặc tính trái ngược nhau?............................ Câu 8: Vì sao các địa điểm như Bắc Quang, Hoàng Liên Sơn, Huế lại thường mưa lớn ?....................... Câu 9: Những nhân tố nào làm cho khí hậu nước ta đa dạn và thất thường ? Câu 10: Sự thất thường trong chế độ nhiệt chủ yếu diền ra ở miền nào? Vì sao?........................... Câu 11: Nước ta có mấy miền khí hậu ?........................ Bài 32. CÁC MÙA THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU NƯỚC TA. Câu 1: Theo chế độ gió mùa, nước ta có mấy mùa khí hậu? a. 1 mùa b. 2 mùa c. 3 mùa d. 4 mùa. Câu 2: Trong mùa gió Đông Bắc, khí hậu nước ta có đặc điểm: a. Giống nhau b. Khác nhau rõ rệt c. Miền Bắc khí hậu lạnh, miền Nam có mùa khô sâu sắc d. Câu b, c đúng. Câu 3: Vào mùa gió Tây Nam, loại gió Phơn khô nóng ảnh hưởng mạnh đến khu vực: a. Miền núi phía Bắc b. Bắc Trung Bộ c. Nam Trung Bộ d. Tây Nguyên. Câu 4: Tại sao gió Đông Bắc thổi vào miền Nam không quá lạnh và khô như miền Bắc? a. Xa trung tâm cao áp b. Bị núi ngăn cản c. Được biển sưởi ấm d. Tất cả các ý trên. Câu 5: Mùa bão ở miền Nam so với miền Bắc và miền Trung thường xảy ra: a. Sớm hơn b. Muộn hơn c. Cùng thời gian c. Cả ba ý đều đúng. Câu 6: Những khó khăn do khí hậu và thời tiết nước ta mang lại: a. Thời tiết thất thường b. Hạn hán, lũ lụt c. Bão d. Tất các ý trên. Câu 7: Thời gian hoạt động của gió mùa Đông Bắc và gió mùa Tây Nam?........................... Bài 33. ĐẶC ĐIỂM SÔNG NGÒI VIỆT NAM. Câu 1: Sông ngòi nước ta có đặc điểm: a. Dày đặc b. Phân bố rộng khắp c. Nhiều sông lớn d. Tất cả các ý trên. Câu 2: Hướng chảy chính của sông ngòi nước ta là Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung là do tác động của: a. Vị trí địa lý b. Đia hình c. Địa chất d. Lượng mưa. Câu 3: Để hạn chế lũ lụt, một trong những biện pháp hữu hiệu nhất là: a. Trồng và bảo vệ rừng đầu nguồn b. Xử lý nước thải, chất thải công nghiệp c. Khai thác tốt các nguồn lợi từ sông d. Đắp đê ngăn lũ. Câu 4: Sông cung cấp được nhiều phù sa cho khu vực hạ lưu là nhờ: a. Sông lớn hay nhỏ b. Địa chất nơi nó chảy qua c. Sông dốc hay thoải d. Lượng mưa nhiều hay ít. Câu 5: Vì sao nước ta có nhiều sông suối, song phần lớn là sông nhỏ, ngắn và dốc ?................... Câu 6: Sông ngòi nước ta chảy theo hướng ?.................................... Câu 7: Giá trị của sông ngòi nước ta ?.................................................................................. Bài 34. CÁC HỆ THỐNG SÔNG LỚN Ở NƯỚC TA. Câu 1: Các hệ thống sông ở nước ta, hệ thống sông có chế độ nước rất thất thường là: a. Hệ thống sông Bắc Bộ b. Hệ thống sông Trung Bộ c. Hệ thống sông Nam Bộ d. Cả ba hệ thống sông trên. Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm sông Trung Bộ? a. Nhiều sông lớn b. Ngắn và dốc c. Lũ lên nhanh và đột ngột d. Cả ba nhận định đều sai. Câu 3: Sông ngòi ở Nam Bộ có chế độ nước: a. Điều hoà theo mùa b. Lòng sông rộng và sâu c. Ảnh hưởng của thuỷ triều d. Tất cả đều đúng. Câu 4: Hệ thống sông lớn nhất ở Đông Nam Á là: a. Sông Đồng Nai b. Sông Mê Kông c. Sông Hồng d. Sông Mã. Câu 5: Hệ thống sông tiêu biểu cho khu vực Bắc Bộ, Trung Bộ và nam Bộ là ? .. Câu 6: Các thành phố Hà Nội. TP HCM, Đà Nẵng, Cần Thơ nằm trên bờ những dòng sông nào ?............... Bài 35. THỰC HÀNH VỀ KHÍ HẬU, THUỶ VĂN VIỆT NAM. Câu 1: Vào mùa gió Đông Bắc, khu vực có khí hậu lạnh nhất nước ta là: a. Vùng núi Đông Bắc b. Vùng núi Tây Băc c. Đồng bằng sông Hồng d. Dãy Trường Sơn Bắc. Câu 2: Từ tháng 11 đến tháng 4 là khoảng thời gian thịnh hành của gió: a. Tây Bắc b. Đông Bắc c. Đông Nam d. Tây Nam. Câu 3: Nhận định nào không đúng với đặc điểm lũ ở Đồng bằng Sông Cửu Long: a. Lũ lên chậm b. Lũ rút chậm c. Bồi đắp nhiều phù sa d. Thường là dạng lũ quét. Câu 4: Mùa lũ và mùa mưa ở nước ta có đặc điểm: a. Luôn trùng nhau b. Không trùng nhau c. Mùa lũ có trước d. Không hoàn toàn trùng nhau. Bài 36. ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT NAM. Câu 1: Một loại đất được hình thành, yếu tố quan trọng nhất là: a. Địa hình b. Thời gian c. Đá mẹ d. Tác động của con người. Câu 2: Lớp vỏ phong hoá của thổ nhưỡng nước ta dày là do: a. Đá mẹ dễ phong hoá b. Nằm trong khu vực nhiệt đới c. Địa hình dốc d. Thời gian hình thành lâu. Câu 3: Ở nước ta có mấy nhóm đất chính? a. 3 nhóm b. 4 nhóm c.
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_thi_ca_nam_dia_li_lop_8.doc