Đề kiểm tra 15 phút Lớp 8
KIỂM TRA 15 PHÚT (Bài số 1)
I./ MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
a. Kiến thức:
- Máy tính và chương trình máy tính
- Làm quen với chương trình và NNLT
- Chương trình máy tính và dữ liệu
b. Kỹ năng:
-Trình bày, giải đáp các yêu cầu trong bài tập kiểm tra.
c. Thái độ:
- Nghiêm túc, trung thực khi làm bài.
2. Định hướng phát triển năng lực học sinh:
-Năng lực tự giải quyết vấn đề
-Năng lực tư duy sáng tạo
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 15 PHÚT (Bài số 1) I./ MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: a. Kiến thức: - Máy tính và chương trình máy tính - Làm quen với chương trình và NNLT - Chương trình máy tính và dữ liệu b. Kỹ năng: -Trình bày, giải đáp các yêu cầu trong bài tập kiểm tra. c. Thái độ: - Nghiêm túc, trung thực khi làm bài. 2. Định hướng phát triển năng lực học sinh: -Năng lực tự giải quyết vấn đề -Năng lực tư duy sáng tạo II. BẢNG MÔ TẢ MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Chủ đề/Bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Máy tính và chương trình máy tính Số câu 1 1 Số điểm 0.5 0.5 Làm quen với chương trình và NNLT Số câu 4 1 5 Số điểm 2 3 5 Chương trình máy tính và dữ liệu Số câu 1 3 1 1 6 Số điểm 0.5 1.5 2 0.5 4.5 Tổng số câu 6 3 2 1 12 Tổng số điểm 3 1.5 5 0.5 10 Tỉ lệ % 30% 15% 50% 5% 100% III. ĐỀ KIỂM TRA: BỘ ĐỀ 1 ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) A. Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu: (5 điểm) Câu 1./ Để viết chương trình Pascal dùng ngôn ngữ nào để viết ? A. Ngôn ngữ lập trình B. Tiếng người nói C. Ngôn ngữ tự nhiên D. Ngôn ngữ máy Câu 2./ Tính S (diện tích) của hình chữ nhật có 2 cạnh lần lượt là 3 và 1.5, S có kiểu dữ liệu nào A. Số thực B.Số nguyên C. Ký tự D. Xâu ký tự Câu 3./ Trong các tên sau đây, tên nào hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal A. bai tap; B. Dientich; C. 8Tron; D. end; Câu 4./ Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ không phải từ khóa là: A. Uses B. Program C. Begin D. Computer Câu 5./ Để ngăn cách giữa câu lệnh trong ngôn ngữ lập trình Pascal, chúng ta dùng dấu: A. Chấm (.) B. Chấm phảy (;) C. Phẩy (,) D. Hai chấm (:) Câu 6./ Cấu trúc chung của một chương trình Pascal thường gồm những phần: A. Phần thân, phần cuối B. Phần khai báo, phần thân, phần cuối. C. Phần khai báo, phần thân. D. Phần đầu, phần thân, phần cuối. Câu 7./ Trong chương trình Pascal, để tính số lượng học sinh trong lớp học ta sử dụng kiểu dữ liệu nào: A. Real B. Integer C. Char D. String Câu 8./ Lệnh kết thúc chương trình là: A. end. B. end; C. end! D. end./. Câu 9: Kết quả của các phép chia 5 / 2; 5 mod 2; 5 div 2 lần lượt là A. 2.5 ; 2 ; 1 B. 2.5; 3; 3 C. 2 ; 1; 2.5 D. 2.5; 1; 2 Câu 10 : Khi chạy chương trình ta sử dụng tổ hợp phím nào? A. Alt + F9 B. Alt +X C. Ctrl +F9 D. Lệnh Compile II./ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. Chương trình sau, sai lỗi chính tả, trình tự các lệnh chưa đúng, em hãy thay đổi sửa lại và thay đổi vị trí các lệnh để chương trình có thể thực hiện được trên máy tính? (2 điểm) (1) Begin (2) Write (‘ chao ban’); (3) End. (4) Write(‘ toi la hoc sinh lop 8’) (5) Uses crt; (6) Program 1ct1; Câu 2. Em hãy viết chương trình để in ra màn hình các dòng kí tự sau Yêu cầu sử dụng 3 dòng lệnh in ra màn hình( Write hoặc Writeln) (3 điểm) XIN CHAO CAC BAN MINH TEN LA RAT HAN HANH DUOC LAM QUEN Bài làm: .... .... ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) A. Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu: (5 điểm) Câu 1./ Cấu trúc chung của một chương trình Pascal thường gồm những phần: A. Phần thân, phần cuối B. Phần khai báo, phần thân, phần cuối. C. Phần khai báo, phần thân. D. Phần đầu, phần thân, phần cuối. Câu 2./ Trong chương trình Pascal, để tính số lượng học sinh trong lớp học ta sử dụng kiểu dữ liệu nào: A. Real B. Integer C. Char D. String Câu 3./ Lệnh kết thúc chương trình là: A. end. B. end; C. end! D. end./. Câu 4: Kết quả của các phép chia 5 / 2; 5 mod 2; 5 div 2 lần lượt là A. 2.5 ; 2 ; 1 B. 2.5; 3; 3 C. 2 ; 1; 2.5 D. 2.5; 1; 2 Câu 5 : Khi chạy chương trình ta sử dụng tổ hợp phím nào? A. Alt + F9 B. Alt +X C. Ctrl +F9 D. Lệnh Compile Câu 6./ Để viết chương trình Pascal dùng ngôn ngữ nào để viết ? A. Ngôn ngữ lập trình B. Tiếng người nói C. Ngôn ngữ tự nhiên D. Ngôn ngữ máy Câu 7./ Tính S (diện tích) của hình chữ nhật có 2 cạnh lần lượt là 3 và 1.5, S có kiểu dữ liệu nào A. Số thực B.Số nguyên C. Ký tự D. Xâu ký tự Câu 8./ Trong các tên sau đây, tên nào hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal A. bai tap; B. Dientich; C. 8Tron; D. end; Câu 9./ Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ không phải từ khóa là: A. Uses B. Program C. Begin D. Computer Câu 10./ Để ngăn cách giữa câu lệnh trong ngôn ngữ lập trình Pascal, chúng ta dùng dấu: A. Chấm (.) B. Chấm phảy (;) C. Phẩy (,) D. Hai chấm (:) II./ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. Chương trình sau, sai lỗi chính tả, trình tự các lệnh chưa đúng, em hãy thay đổi sửa lại và thay đổi vị trí các lệnh để chương trình có thể thực hiện được trên máy tính? (2 điểm) (1) Begin (2) Write (‘ chao ban’); (3) End. (4) Write(‘ toi la hoc sinh lop 8’) (5) Uses crt; (6) Program 1ct1; Câu 2. Em hãy viết chương trình để in ra màn hình các dòng kí tự sau Yêu cầu sử dụng 3 dòng lệnh in ra màn hình( Write hoặc Writeln) (3 điểm) XIN CHAO CAC BAN MINH TEN LA RAT HAN HANH DUOC LAM QUEN Bài làm: .... .... BỘ ĐỀ 2 ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) A. Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu: (5 điểm) Câu 1./ Cấu trúc chung của một chương trình Pascal thường gồm những phần: A. Phần thân, phần cuối B. Phần khai báo, phần thân, phần cuối. C. Phần khai báo, phần thân. D. Phần đầu, phần thân, phần cuối. Câu 2./ Trong chương trình Pascal, để tính tổng cân nặng của số học sinh trong lớp học ta sử dụng kiểu dữ liệu nào: A. Real B. Integer C. Char D. String Câu 3./ Lệnh bắt đầu phần thân chương trình là: A. Begin. B. Begin; C. Begin! D. Begin Câu 4: Kết quả của các phép chia 8 / 5; 8 mod 5; 8 div 5 lần lượt là A. 1.6 ; 2 ; 1 B. 1.6; 3; 1 C. 1 ; 1; 2 D. 1.6; 1; 3 Câu 5 : Khi dịch chương trình ta sử dụng tổ hợp phím nào? A. Alt + F9 B. Alt +X C. Ctrl +F9 D. Lệnh Run Câu 6./ Để viết chương trình Pascal dùng ngôn ngữ nào để viết ? A. Ngôn ngữ lập trình B. Tiếng người nói C. Ngôn ngữ tự nhiên D. Ngôn ngữ máy Câu 7./ Tính S (diện tích) của hình chữ nhật có 2 cạnh lần lượt là 3 và 2, S có kiểu dữ liệu nào A. Số thực B.Số nguyên C. Ký tự D. Xâu ký tự Câu 8./ Trong các tên sau đây, tên nào không hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal A. baitap1a; B. Dientich; C. 8Tron; D. endna; Câu 9./ Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để thông báo kết quả ra màn hình ta sử dụng: A. Uses B. Writenl C. Wreti D. Write Câu 10./ Để tạm ngừng chương trình đến khi người dùng nhấn phím, ta dùng lệnh gì: A. Readln (a); B. Readln; C. Delay (5000); D. Read II./ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. Đổi biểu thức sau sang cách viết NNLT pascal quy định:(2 điểm) a+x2+ba-1x25 mod 2 ax2+bx+c ≠0 Câu 2. Em hãy viết chương trình để in ra màn hình các dòng kí tự sau Yêu cầu in ra dạng khổ thơ lục bát. (3 điểm) TRÂU ƠI Trâu ơi ta bảo trâu này Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta Bài làm: .... .... ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) A. Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu: (5 điểm) Câu 1./ Để viết chương trình Pascal dùng ngôn ngữ nào để viết ? A. Ngôn ngữ lập trình B. Tiếng người nói C. Ngôn ngữ tự nhiên D. Ngôn ngữ máy Câu 2./ Tính S (diện tích) của hình chữ nhật có 2 cạnh lần lượt là 3 và 2, S có kiểu dữ liệu nào A. Số thực B.Số nguyên C. Ký tự D. Xâu ký tự Câu 3./ Trong các tên sau đây, tên nào không hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal A. baitap1a; B. Dientich; C. 8Tron; D. endna; Câu 4./ Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để thông báo kết quả ra màn hình ta sử dụng: A. Uses B. Writenl C. Wreti D. Write Câu 5./ Để tạm ngừng chương trình đến khi người dùng nhấn phím, ta dùng lệnh gì: A. Readln (a); B. Readln; C. Delay (5000); D. Read Câu 6./ Cấu trúc chung của một chương trình Pascal thường gồm những phần: A. Phần thân, phần cuối B. Phần khai báo, phần thân, phần cuối. C. Phần khai báo, phần thân. D. Phần đầu, phần thân, phần cuối. Câu 7./ Trong chương trình Pascal, để tính tổng cân nặng của số học sinh trong lớp học ta sử dụng kiểu dữ liệu nào: A. Real B. Integer C. Char D. String Câu 8./ Lệnh bắt đầu phần thân chương trình là: A. Begin. B. Begin; C. Begin! D. Begin Câu 9./ Kết quả của các phép chia 8 / 5; 8 mod 5; 8 div 5 lần lượt là A. 1.6 ; 2 ; 1 B. 1.6; 3; 1 C. 1 ; 1; 2 D. 1.6; 1; 3 Câu 10./ Khi dịch chương trình ta sử dụng tổ hợp phím nào? A. Alt + F9 B. Alt +X C. Ctrl +F9 D. Lệnh Run II./ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. Đổi biểu thức sau sang cách viết NNLT pascal quy định:(2 điểm) a+x2+ba-1x25 mod 2 ax2+bx+c ≠0 Câu 2. Em hãy viết chương trình để in ra màn hình các dòng kí tự sau Yêu cầu in ra dạng khổ thơ lục bát. (3 điểm) TRÂU ƠI Trâu ơi ta bảo trâu này Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta Bài làm: .... .... IV. Đáp án và hướng dẫn chấm BỘ ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM : A. Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu: (5 điểm) Mỗi câu đúng 0, 5 điểm Đáp án ĐỀ 1 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A A B D B C B A D C Đáp án ĐỀ 2 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 C B A D C A A B D B II- TỰ LUẬN : (5 điểm) ( Chung cả 2 đề) Câu 1./ Câu 1 : (2 điểm) - Sắp đúng vị trí ( 1 điểm) 6 - 5 - 1 - 2 - 4 - 3 - Sửa 2 lỗi ( 1 điểm) Write(‘ toi la hoc sinh lop 8’) Thiếu dấu ; 1ct1; Tên không được bắt đầu bằng số Câu 2./ Viết chương trình? (3 điểm) Mỗi dòng lệnh đúng 0,5 đ Program ct; Uses crt; Begin Write ( ‘XIN CHAO CAC BAN’); Writeln(‘ MINH TEN LA ’); Writeln ( ‘*RAT HAN HANH DUOC LAM QUEN*’); End. BỘ ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM : A. Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu: (5 điểm) Đáp án ĐỀ 1 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 C A D B A A B C D B Đáp án ĐỀ 2 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A B C D B C A D B A II- TỰ LUẬN : (5 điểm) ( Chung cả 2 đề) Câu 1./ Câu 1 : (2 điểm) (a +x)*(a +x) + ((b*(a-1)*x*x)/(5 mod 2) a*x*x+b*x*c <>0 Câu 2./ Viết chương trình? (3 điểm) Mỗi dòng lệnh đúng 0,5 đ Program ct; Uses crt; Begin Writeln ( ‘ TRAU OI’); Writeln(‘ Trâu ơi ta bảo trâu này’); Writeln ( ‘ Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta’); End. V. Thống kê kết quả TT Lớp Sĩ số Kém Yếu TB Khá Giỏi TB trở lên 0.0 đến < 3.5 3.5 đến < 5.0 5.0 đến < 6.5 6.5 đến < 8.0 8.0 đến 10.0 5.0 đến 10.0 SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% 1 8a8 34 2 8a9 35 3 8a10 36 4 VI. Nhận xét, rút kinh nghiệm . .
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_15_phut_lop_8.docx