Đề kiểm tra học kì I Địa lí Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lạc Sỹ
Câu 2: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?
a. Nê-grô-ít. b. Ơ-rô-pê-ô-ít c. Môn-gô-lô-ít d. Ô-xtra-lô-ít
Câu 3: Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?
a. Ấn Độ b. Trung Quốc c. A-rập-xê-út d. Pa-ki-xtan
Câu 4: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới?
a. Hàn Quốc b. Đài Loan c.Việt Nam d. Xinh-ga-po.
Câu 5: Việt Nam nằm trong nhóm nước
a. thu nhập cao. b. thu nhập thấp.
c. thu nhập trung bình trên. d. thu nhập trung bình dưới.
Câu 6: Hai quốc gia có sản lượng lúa gạo xuất khẩu nhiều nhất trên thế giới là:
a. Thái Lan và Việt Nam b. Trung Quốc và Ấn Độ
c. Ấn Độ và Thái Lan d. Việt Nam và In đô nê xi a
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Địa lí Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lạc Sỹ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT YÊN THỦY TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS LẠC SỸ ĐỀ THI HỌC KÌ I (2019 – 2020) MÔN: ĐỊA LÍ – 8 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên:.................................... Lớp: ...... Số phách:........................ Số báo danh:.......................... Số phách:........................ Điểm Lời phê của giáo viên I : Trắc nghiệm: (5,0 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới? a. 55% b. 60% c. 69% d. 72% Câu 2: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào? a. Nê-grô-ít. b. Ơ-rô-pê-ô-ít c. Môn-gô-lô-ít d. Ô-xtra-lô-ít Câu 3: Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á? a. Ấn Độ b. Trung Quốc c. A-rập-xê-út d. Pa-ki-xtan Câu 4: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới? a. Hàn Quốc b. Đài Loan c.Việt Nam d. Xinh-ga-po. Câu 5: Việt Nam nằm trong nhóm nước a. thu nhập cao. b. thu nhập thấp. c. thu nhập trung bình trên. d. thu nhập trung bình dưới. Câu 6: Hai quốc gia có sản lượng lúa gạo xuất khẩu nhiều nhất trên thế giới là: a. Thái Lan và Việt Nam b. Trung Quốc và Ấn Độ c. Ấn Độ và Thái Lan d. Việt Nam và In đô nê xi a Câu 7: Khu vực Nam Á có khí hậu a. xích đạo b. nhiệt đới khô c. cận nhiệt đới d.nhiệt đới gió mùa. Câu 8: Nền kinh tế các nước Nam Á đang trong giai đoạn a. phát triển. b. rất phát triển. c. chậm phát triển. d. đang phát triển. Câu 9: Khu vực có mật đô dân số cao nhất trong các khu vực của châu Á: a. Đông Á b. Nam Á c. Đông Nam Á d. Tây Nam Á Câu 10: Dãy núi cao nhất châu Á là: a. Hymalaya c. Côn Luân b. Thiên Sơn d. An Tai II : Tự luận: (5,0 điểm). Câu 1:(2 điểm) Hãy nêu đặc điểm về dân cư, kinh tế, chính trị của khu vực Tây Nam Á? Câu 2: (3 điểm) Cho bảng số liệu sau: Dân số các châu lục năm 2013 (triệu người) Châu lục Số dân Toàn thế giới 7 137 Châu Á 4 302 Châu Âu 740 Châu Đại Dương 38 Châu Mĩ 958 Châu Phi 1 100 Tính tỉ lệ (%) dân số của các châu lục so với toàn thế giới (toàn thế giới là 100%)? Nhận xét số dân của châu Á so với các châu lục khác và thế giới? ..........HẾT........ Bài làm: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Ý đúng b c b c d a d d b a TỰ LUẬN : ( 5 điểm ) Câu Nội dung Điểm 1 - Dân cư :+ Số dân : 286 tr.người + Tôn giáo : Chủ yếu theo đạo hồi . + Dân cư phân bố không đều . - Kinh tế : Chủ yếu là khai thác và chế biến dầu mỏ . - Chính trị : Không ổn định ( Luôn xảy ra các cuộc chiến tranh ,tranh chấp.....) 1,0 1,0 2 a, Tính : Châu lục Tỉ lệ (%) Toàn thế giới 100 Châu Á 60,3 Châu Âu 10,4 Châu Đại Dương 0,5 Châu Mĩ 13,4 Châu Phi 15,4 b, Nhận xét: - Châu Á có số dân đông và có tỉ lệ cao nhất (60,3%), chiếm hơn một nửa dân số thế giới. - Dân số châu Á gấp 120 lần châu Đại Dương, 4 lần châu Phi, 5,8 lần châu Âu và 4,5 lần châu Mĩ 2 1,0 .* Học sinh có thể làm theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. Tùy theo cách trình bày của học sinh để chia và cho điểm phù hợp. --------------Hết--------------
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_dia_li_lop_8_nam_hoc_2019_2020_truong_t.doc