Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện Tin học Lớp 8 - Năm học 2019-2020
Câu 3 (6 điểm): Viết chương trình tính điểm trung bình 3 môn (Toán, Lý, Hóa) theo hệ số (2:1:1) sau đó xếp loại như sau:
a) Loại Giỏi: ĐTB >= 8.0 và không có môn nào dưới 6.5
b) Loại Khá : 6.5=<đtb>đtb>< 8.0="" và="" không="" có="" môn="" nào="" dưới="">
c) Loại Trung bình : 5.0 =<đtb>đtb>< 6.5="" và="" không="" có="" môn="" dưới="">
d) Loại yếu: còn lại
Câu 4 (4 điểm): Viết chương trình nhập vào mảng A là dãy số nguyên, sau đó đưa ra màn hình các số dương trong dãy và tổng các số âm.
Câu 5(3 điểm): Viết chương trình sau: An được mẹ cho 100k để mua quà sinh nhật tặng bạn. Biết rằng, An muốn mua 3 món quà, trong đó: bút bi giá 2K/chiếc, bút chì giá 5K/chiếc, vở học tập 4K/chiếc. Với số tiền mẹ cho, tìm số lượng bút bi, bút chì và vở mà An có thể mua được để tặng bạn.
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
MÔN TIN HỌC 8
NĂM HỌC 2019-2020
Thời gian: 150 phút
I. NỘI DUNG ĐỀ
Câu 1 (4 điểm): Viết chương trình tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật có chiều dài hai cạnh là a, b (được nhập từ bàn phím).
Câu 2 (3 điểm): Hãy điền các lệnh còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thiện chương trình sau:
Program Chao_hoi;
uses .......;
var Tieptuc: char;
Ten: .......;
Begin
Tieptuc:='c';
while = 'c' do
Begin
write('Nhap ten cua ban'); Readln( ..);
writeln('Chao ban ', Ten);
............('Tiep tuc ? c/k'); readln(Tieptuc);
end;
..;
End.
Câu 3 (6 điểm): Viết chương trình tính điểm trung bình 3 môn (Toán, Lý, Hóa) theo hệ số (2:1:1) sau đó xếp loại như sau:
a) Loại Giỏi: ĐTB >= 8.0 và không có môn nào dưới 6.5
b) Loại Khá : 6.5=<ĐTB < 8.0 và không có môn nào dưới 5
c) Loại Trung bình : 5.0 =<ĐTB < 6.5 và không có môn dưới 3.5
d) Loại yếu: còn lại
Câu 4 (4 điểm): Viết chương trình nhập vào mảng A là dãy số nguyên, sau đó đưa ra màn hình các số dương trong dãy và tổng các số âm.
Câu 5(3 điểm): Viết chương trình sau: An được mẹ cho 100k để mua quà sinh nhật tặng bạn. Biết rằng, An muốn mua 3 món quà, trong đó: bút bi giá 2K/chiếc, bút chì giá 5K/chiếc, vở học tập 4K/chiếc. Với số tiền mẹ cho, tìm số lượng bút bi, bút chì và vở mà An có thể mua được để tặng bạn.
- - - - - - - - - -Hết- - - - - - - - - -
Giáo viên ra đề
II. ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
Điểm
1
Program BAI_1;
uses crt;
Var a, b, S, CV: real
1 điểm
Begin
Write('Nhap chieu dai:'); readln(a);
Write('Nhap chieu rong:'); readln(b);
0.5
0.5
S := a*b;
CV := (a+b)*2;
Writeln('Dien tich hinh chu nhat la:',S:15:3);
Writeln('Chu vi hinh chu nhat la:',CV:10:3);
readln
end.
0.5
0.5
0.5
0.5
2
Program BAI_2;
uses crt;
var Tieptuc: char;
Ten: string;
Begin
Tieptuc:='c';
while tieptuc = 'c' do Begin
write('Nhap ten cua ban'); Readln(Ten); writeln('Chao ban ', Ten);
write('Tiep tuc ? c/k'); readln(Tieptuc);
end;
readln;
End.
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
3
Program BAI_3;
uses crt;
var t,l,h,tbc, min:real;
xl:string;
1.5
Begin
write('moi nhap diem toan,ly,hoa: ');
readln(t,l,h);
Min:=l;
if min>t then min:=t;
if min>h then min:=h;
tbc:=(t*2+l+h)/4;
if (tbc>=8) and (min>=6.5) then xl:='Gioi'
else if (tbc>=6.5) and (min>=5) then xl:='Kha'
else if (tbc>=5) and (min>=3.5) then xl:='Trung binh'
else xl:='yeu';
writeln('Diem trung binh:',tbc:0:1,' Xep loai:',xl);
readln;
End.
0.75
0.5
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
4
Program BAI_4;
Uses crt;
Var
A: array[1..100] of integer;
n,i,s:integer;
Begin
Clrscr;
Write('nhap so phan tu n:'); readln(n);
For i:=1 to n do
Begin
Write('A[',i,']='); readln(a[i]);
End;
S:=0;
Writeln('cac so duong trong mang la: ');
For i:=1 to n do
Begin
If a[i] >0 then writeln(a[i]);
If a[i] <0 then s:=s+a[i];
End;
Writeln('tong cac so am trong mang la:',s);
Readln;
End.
0.5
0.5
0.25
0.25
0.5
0.5
0.25
0.5
0.5
0.5
0.25
5
Program BAI_5;
Uses crt;
Var a,b,c:integer;
Begin clrscr;
For a:=1 to 100 do
For b:=1 to 100 do
For c:=1 to 100 do
Begin
If a*2000+b*5000+c*4000=100000 then
Writeln(‘So but bi: ‘,a,’So but chi: ‘,b,’So vo: ‘,c);
End;
Readln
End.
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Tài liệu đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_tin_hoc_lop_8_nam_hoc_20.doc



