Đề thi chọn học sinh giỏi huyện môn Toán 9 - Năm học 2012-2013
Bài 1: (4,0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức A =
b) Cho x, y, z thoả mãn: xy + yz + xz = 1.
Hãy tính giá trị biểu thức: A =
Bài 2: (3,0 điểm)
a) Cho hàm số : f(x) = (x3 + 12x – 31)2012
b) Tìm số tự nhiên n sao cho n2 + 17 là số chính phương?
Bài 3: (4,0 điểm)
Giải các phương trình sau:
Bài 4: (3,0 điểm)
a) Tìm x; y thỏa mãn:
b) Cho a; b; c là các số thuộc đoạn thỏa mãn: a2 + b2 + c2 = 6 hãy chứng minh rằng:
a + b + c 0
Bài 5: (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn; các đường cao AK; BD; CE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh:
b) Giả sử: HK = AK. Chứng minh rằng: tanB.tanC = 3
c) Giả sử SABC = 120 cm2 và BÂC = 600. Hãy tính diện tích tam giác ADE?
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi huyện môn Toán 9 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN KIM THÀNH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: Toán 9 Thời gian làm bài: 120 phút Đề gồm 01 trang Bài 1: (4,0 điểm) a) Rút gọn biểu thức A = b) Cho x, y, z thoả mãn: xy + yz + xz = 1. Hãy tính giá trị biểu thức: A = Bài 2: (3,0 điểm) a) Cho hàm số : f(x) = (x3 + 12x – 31)2012 Tính f(a) tại a = b) Tìm số tự nhiên n sao cho n2 + 17 là số chính phương? Bài 3: (4,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) b) Bài 4: (3,0 điểm) a) Tìm x; y thỏa mãn: b) Cho a; b; c là các số thuộc đoạn thỏa mãn: a2 + b2 + c2 = 6 hãy chứng minh rằng: a + b + c 0 Bài 5: (6,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn; các đường cao AK; BD; CE cắt nhau tại H. a) Chứng minh: b) Giả sử: HK = AK. Chứng minh rằng: tanB.tanC = 3 c) Giả sử SABC = 120 cm2 và BÂC = 600. Hãy tính diện tích tam giác ADE? TRƯỜNG THCS THƯỢNG VŨ Tổ KHTN HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI HSG HUYỆN KIM THÀNH NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: Toán 9 Thời gian: 120’ Câu 1: (4 điểm) a/ Rút gọn biểu thức A = ĐKXĐ: x 4; x 9 A = = b/ Cho x, y, z thoả mãn: xy + yz + xz = 1. Hãy tính: A = Gợi ý: xy + yz + xz = 1 1 + x2 = xy + yz + xz + x2 = y(x + z) + x(x + z) = (x + z)(x + y) Tương tự: 1 + y2 = ; 1 + z2 = . Câu 2: (3 điểm) a/ Cho hàm số : f(x) = (x3 + 12x – 31)2012 Tính f(a) tại a = b/ Tìm số tự nhiên n sao cho n2 + 17 là số chính phương? Giải a/Từ a= nên a3 + 12a = 32 Vậy f(a) = 1 b/ Giả sử: n2 + 17 = k2 (k ) và k > n (k – n)(k + n) = 17 Vậy với n = 8 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 3: (4 điểm) Giải các phương trình sau: a/ b/ Giải a/ ĐK: Bình phương 2 vế: (thỏa mãn) Vậy phương trình có 2 nghiệm: x = 0; x = -3 b/ ĐKXĐ: x vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = -1 Câu 4: (3 điểm) a/ Tìm x; y thỏa mãn: b/ Cho a; b; c là các số thuộc đoạn thỏa mãn: a2 + b2 + c2 = 6 hãy chứng minh rằng: a + b + c 0 Giải a/ Xét VP = theo BĐT cosi: vậy VP xy = VT Dấu = xảy ra khi: b/ Do a; b; c thuộc đoạn nên a + 1 0; a – 2 0 nên (a + 1)(a – 2) 0 Hay: a2 – a – 2 0 a2 a + 2 Tương tự: b2 b + 2; c2 c + 2 Ta có: a2 + b2 + c2 a + b + c + 6 theo đầu bài: a2 + b2 + c2 = 6 nên: a + b + c 0 Câu 5: (6 điểm) Cho tam giác ABC nhọn; các đường cao AK; BD; CE cắt nhau tại H. a/ Chứng minh: b/ Giả sử: HK = AK. Chứng minh rằng: tanB.tanC = 3 c/ Giả sử SABC = 120 cm2 và BÂC = 600. Hãy tính diện tích tam giác ADE? Giải a/ Sử dụng định lý pytago: = b/ Ta có: tanB = ; tanC = Nên: tanBtanC = (1) Mặt khác ta có: mà: tanHKC = Nên tanB = tương tự tanC = (2) Từ (1)(2) Theo gt: HK = AK c/ Ta chứng minh được: và đồng dạng vậy: (3) Mà BÂC = 600 nên AB = 2AD(4) Từ (3)(4) ta có:
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_huyen_mon_toan_9_nam_hoc_2012_2013.doc