Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Tiết 20, Bài 20: Dụng cụ cơ khí

Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Tiết 20, Bài 20: Dụng cụ cơ khí

I/ Dụng cụ đo và kiểm tra:

1. Thước đo chiều dài

a) Thước lá

* Được chế tạo bằng thép hợp kim dụng cụ, ít co giãn và không gỉ.

* Thước lá thường có chiều dày: 0.9 – 1.5 mm, rộng 10 – 25 mm, dài 150 – 1000 mm. V?ch do 1mm.

* Dùng để đo độ dài của chi tiết hoặc xác định kích thước của sản phẩm.

 

ppt 22 trang phuongtrinh23 26/06/2023 2960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Tiết 20, Bài 20: Dụng cụ cơ khí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Ý nghĩa của tính cơng nghệ : dựa vào tính cơng nghệ để lựa chọn phương pháp gia cơng hợp lí, đảm bảo năng suất và chất lượng	 
- Nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí? 
- Tính cơng nghệ cĩ ý nghĩa gì trong sản xuất và đời sống? 
Kiểm tra bài cũ 
Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí 
Tính chất cơ học 
Tính chất vật lí. 
Tính chất hố học . 
Tính chất cơng nghệ 
Vật liệu cơ khí (kim loại, phi kim loại) 
SẢN PHẨM CƠ KHÍ 
Gia cơng cơ khí (đúc, hàn, rèn, cắt gọt, nhiệt luyện) 
QUÁ TRÌNH TẠO RA SẢN PHẨM CƠ KHÍ 
DỤNG CỤ 
CƠ KHÍ 
Dụng cụ cơ khí 
Tiết 20 - BÀI 20 
* Được chế tạo bằng thép hợp kim dụng cụ, ít co giãn và không gỉ. 
* Thước lá thường có chiều dày: 0.9 – 1.5 mm, rộng 10 – 25 mm, dài 150 – 1000 mm. Vạch đo 1mm. 
* Dùng để đo độ dài của chi tiết hoặc xác định kích thước của sản phẩm. 
Thước lá 
I/ Dụng cụ đo và kiểm tra: 
1. Thước đo chiều dài 
DỤNG CỤ CƠ KHÍ 
* Mô tả hình dạng? 
* Vật liệu chếá tạo? 
* Công dụng? 
a) Thước lá 
Tiết 20 
BÀI 20 
Thước cuộn 
Thước lá 
I/ Dụng cụ đo và kiểm tra: 
1. Thước đo chiều dài 
DỤNG CỤ CƠ KHÍ 
Để đo những kích thước lớn người ta dùng dụng cụ đo gì? 
a) Thước lá 
Tiết 18 
BÀI 20 
DỤNG CỤ CƠ KHÍ 
Có những loại thước đo góc nào? 
- Thường dung là ê ke, ke vuơng và thước đo gĩc vạn năng 
Công dụng của thước đo góc? 
- Dùng để đo và kiểm tra giá trị các gĩc 
2. Thước đo gĩc 
I/ Dụng cụ đo và kiểm tra: 
1. Thước đo chiều dài 
Thước đo góc vạn năng 
Êke 
Ke vuông 
Tiết 18 
BÀI 20 
2/ Th ước đo gĩc: 
DỤNG CỤ CƠ KHÍ 
2. Thước đo gĩc 
I/ Dụng cụ đo và kiểm tra: 
1. Thước đo chiều dài 
Thước đo góc vạn năng 
Hãy cho biết cách sử dụng thước đo gĩc vạn năng? 
- Thường dung là ê ke, ke vuơng và thước đo gĩc vạn năng 
DỤNG CỤ CƠ KHÍ 
2. Thước đo gĩc 
I/ Dụng cụ đo và kiểm tra: 
1. Thước đo chiều dài 
Thước đo góc vạn năng 
Cung chia độ 
Quạt 
 Sử dụng quạt và cung chia độ ta cĩ thể đo được bất kỳ gĩc nào. 
Tiết 20 
BÀI 20 
- Thường dung là ê ke, ke vuơng và thước đo gĩc vạn năng 
I/ Dụng cụ đo và kiểm tra: 
II/ Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt: 
DỤNG CỤ CƠ KHÍ 
a 
b 
c 
e 
d 
Kể tên một số loại dụng cụ tháo lắp, kẹp chặt? 
Tiết 20 
BÀI 20 
a. mỏ lết 
	b. cờ lê; 
c. tua vít; 
d. êtô; 
e. kìm 
I/ Dụng cụ đo và kiểm tra: 
II/ Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt: 
DỤNG CỤ CƠ KHÍ 
Nêu cấu tạo và cơng dụng của từng loại? 
Tiết 20 
BÀI 20 
I/ Dụng cụ đo và kiểm tra: 
II/ Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt: 
Dụng cụ 
Cấu tạo 
Cơng dụng 
Mỏ lết 
Cờ lê 
Tua vít 
Ê tơ 
Kìm 
DỤNG CỤ CƠ KHÍ 
Tiết 20 
BÀI 20 
I/ Dụng cụ đo và kiểm tra: 
II/ Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt: 
DỤNG CỤ CƠ KHÍ 
Tiết 20 
BÀI 20 
- Tháo, lắp: 
Mỏ lết, cờ lê, tua vít 
- Kẹp chặt: 
Êtơ, kìm 
I/ Dụng cụ đo và kiểm tra: 
II/ Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt: 
DỤNG CỤ CƠ KHÍ 
Tiết 20 
BÀI 20 
I/ Dụng cụ đo và kiểm tra: 
Thước đo chiều dài, thước đo gĩc. 
II/ Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt: 
Ê tơ, mỏ lết, cờ lê, kìm, tua vít. 
III/ Dụng cụ gia cơng: 
DỤNG CỤ CƠ KHÍ 
a 
b 
c 
d 
Kể tên các loại dụng cụ gia công thường dùng? 
a. búa;	b. cưa;	c. đục;	d. dũa 
DỤNG CỤ CƠ KHÍ 
III. Dụng cụ gia công. 
Đục 
Búa 
Cơng dụng của búa và đục? 
Búa dung để đĩng tạo lực. 
Dùng để tạo rãnh, đục lỗ. 
Tiết 20 
BÀI 20 
DỤNG CỤ CƠ KHÍ 
III. Dụng cụ gia công. 
Cưa 
Cơng dụng của cưa? 
 Dùng để cắt ống nhựa hoặc kim loại thành từng phần. 
DỤNG CỤ CƠ KHÍ 
III. Dụng cụ gia công. 
Dũa 
Cơng dụng của dũa? 
Dùng làm nhẵn bĩng bề mặt, hoặc làm tù cạnh 
I/ Dụng cụ đo và kiểm tra: 
Thước đo chiều dài, thước đo gĩc. 
II/ Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt: 
Mỏ lết, cờ lê ,k×m, tua vít, êtơ 
III/ Dụng cụ gia cơng : 
Dụng cụ 
Cấu tạo 
Cơng dụng 
Búa 
Cưa 
Đục 
Dũa 
DỤNG CỤ CƠ KHÍ 
I/ Dụng cụ đo và kiểm tra: 
Thước đo chiều dài, thước đo gĩc. 
II/ Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt: 
Mỏ lết, cờ lê, kìm, tua vít, êtơ 
III/ Dụng cụ gia cơng : 
DỤNG CỤ CƠ KHÍ 
BÀI 20: DỤNG CỤ CƠ KHÍ 
DỤNG CỤ ĐO VÀ KIỂM TRA 
DỤNG CỤ THÁO - LẮP VÀ KẸP CHẶT 
DỤNG CỤ GIA CƠNG 
Th ước đo chiều dài 
Th ước đo gĩc 
Th ước lá 
Ê ke 
Ke vuơng 
Thước đo gĩc vạn năng 
Dụng cụ tháo – lắp 
Dụng cụ kẹp chặt 
Mỏ lết 
Cờ lê 
Tua vít 
Ê tơ 
Kìm 
Búa 
Cưa 
Đục 
Dũa 
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 
 Học thuộc bài 
 Trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK vào tập. 
 Chuẩn bị bài 24: Khái niệm chi tiết máy và lắp ghép 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_lop_8_tiet_20_bai_20_dung_cu_co_khi.ppt