Bài giảng Đại số Lớp 8 - Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử - Đào Thị Linh
1. Nêu những phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học?
2. Tính nhanh: 15.64 + 25.100 + 36.15 + 60.100
Giải
15.64 + 25.100 + 36.15 + 60.100
= (15.64 + 36.15) + (25.100 + 60.100)
= 15.(64 + 36) + 100.(25 + 60)
= 15.100 + 100. 85
= 100.(15 + 85)
= 100.100
= 10000
Ví dụ 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
x2 – 3x + xy – 3y
Cách 2:
Nhóm 1 – 3; 2 - 4
= (x2 + xy) + (– 3x – 3y)
= x (x + y) – 3 (x + y)
= (x + y)(x – 3)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử - Đào Thị Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ, THĂM LỚP!ĐẠI SỐ 8GV THỰC HIỆN: ĐÀO THỊ LINHKIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ1. Nêu những phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học? Giải 2. Tính nhanh: 15.64 + 25.100 + 36.15 + 60.10015.64 + 25.100 + 36.15 + 60.100= (15.64 + 36.15) + (25.100 + 60.100)= 15.(64 + 36) + 100.(25 + 60)= 15.100 + 100. 85= 100.(15 + 85)= 100.100= 10000Ví dụ 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử 1342 = (x2 + xy) + (– 3x – 3y) = x (x + y) – 3 (x + y) = (x + y)(x – 3)x2 – 3x + xy – 3y Cách 2: Nhóm 1 – 3; 2 - 4 Cách 1: Nhóm 1 – 2; 3 - 4x2 + y2 – 2xy – 9 Ví dụ 2 :Ví dụ 1: x2 – 3x + xy – 3y = (x2 – 3y) + (– 3x + xy) = (x2 – 3y) + x (– 3 + y) = ??Cách 3: (nhóm 1 – 4; 2 – 3) Cách 2: (nhóm 1 – 2; 3 – 4) = (x2 + y2) + (– 2xy – 9) = ??13421342Nhóm thích hợp Xuất hiện nhân tử chung của các nhómXuất hiện hằng đẳng thứcSau khi phân tích đa thức thành nhân tử ở mỗi nhóm thì quá trình phân tích phải tiếp tục đượcBài tập 1: Quan sát và cho ý kiến lời giải của 3 bạn như sau: x4 – 9x3 + x2 – 9x = x(x3 – 9x2 + x – 9)Thái HàAnx4 – 9x3 + x2 – 9x = (x4 – 9x3) + (x2 – 9x)x4– 9x3+ x2– 9x= (x4+ x2) – (9x3+ 9x)= x2(x2+ 1) – 9x(x2+1) Đề bài: Hãy phân tích đa thức x4 – 9x3 + x2 – 9x thành nhân tử? = x3(x – 9) + x(x – 9) = (x – 9)(x3 + x) = (x2 + 1)(x2 – 9x) = x(x – 9)(x2 +1)Bài tập 2: 5x - 5y + ax - ay = 5x – 5y + ax - ayGiải Phân tích đa thức sau thành nhân tử: (5x ax - 5y)- ay= 5 (x - y) + a (x - y)= (x - y) (5 + a) )(+ Cách 1: (Nhóm 1 – 2; 3 – 4) Cách 2: (Nhóm 1 – 3; 2 – 4) 5x - 5y + ax - ay = ( ) + ( )5x- ay - 5y + ax= x (5 + a) - y (5 + a) = (5 + a) (x - y)Hoạt động nhómBài tập 3: Tìm x, biết: 5x.(x – 3) – x + 3 = 0 123ĐOÁN TRANH4Phân tích đa thức thành nhân tử x2 + 4x – y2 + 4 A. (x – 2)(x + 4) B. x (x + 2) C. (x + 2 + y)(x + 2 – y)CBackGiải: x2 + 4x + 4 – y2 = (x2 + 4x + 4) – y2 = (x + 2)2 – y2 = (x +2 + y)(x + 2 – y)BackTính nhanh:452 + 402 – 152 + 80.45 A. 7000 B. 5000 C. 10000AGiải: 452 + 402 – 152 + 80 . 45 = (452 + 2.40.45 + 402) – 152 = (45 + 40)2 – 152 = 852 – 152 = (85+15)(85 – 15) = 100.70 = 7000Phân tích đa thức thành nhân tử:x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2 A. (x – y + z + t)(x – y – z + t) B. (x – y + z – t)(x – y – z + t) C. (x – y + z – t)(x – y – z – t)BackGiải: x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2 = (x2 – 2xy + y2) – (z2 – 2zt + t2) = (x – y)2 – (z – t)2 = (x – y + z – t)(x – y – z + t)BPhân tích đa thức thành nhân tử:x2 – xy + x – y A. (x – y)(x + 1) B. (x – y)(x – 1) C. (x – y)(x + y) AGiải: x2 – xy + x – y = (x2 – xy) + (x – y) = x(x – y) + (x – y) = (x – y)(x + 1)BackHƯỚNG DẪN VỀ NHÀÔn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ và 3 phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học. Xem lại các bài tập đã làm. Làm bài tập 49; 50 trang 22; 23 (SGK), 31; 32 trang 6 (SBT) Chân thành cảm ơn thầy cô và các em học sinh đã lắng nghe!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_bai_8_phan_tich_da_thuc_thanh_nhan_tu.ppt