Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 1, Bài 4: Đường trung bình trong tam giác, của hình thang (Tiếp theo) - Sơn Hoàng Tốt

Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 1, Bài 4: Đường trung bình trong tam giác, của hình thang (Tiếp theo) - Sơn Hoàng Tốt

 Phát biểu định nghĩa đường trung bình của tam giác?

 Điền từ thích hợp vào chỗ trống để được khẳng định đúng:

Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ hai thì

Cho hình thang ABCD (AB // CD) như hình vẽ:

Giá trị của x là:

A. 1 cm; B. 2 cm; C. 3 cm; D. 4 cm.

 A. 1 cm; B. 2 cm; C. 3 cm; D.

Nắm được định nghĩa và tính chất đường trung bình hình thang.

Vận dụng định lí tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh song song, bằng nhau.

 Rèn cách lập luận trong hình học.

 Cho hình thang ABCD (AB//CD). Qua trung điểm E của AD kẻ đường thẳng song song với hai đáy, đường thẳng này cắt AC tại I, cắt BC tại F.

Có nhận xét gì về vị trí của điểm I trên AC và điểm F trên BC?

 

pptx 13 trang thuongle 3481
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 1, Bài 4: Đường trung bình trong tam giác, của hình thang (Tiếp theo) - Sơn Hoàng Tốt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng các em đến với lớp học Ứng dụng CNTTTRƯỜNG THCS MỸ PHƯỚC HÒN ĐẤT – KIÊN GIANGGV: SƠN HOÀNG TỐTHÌNH HỌC 8Kiểm tra bài cũ Phát biểu định nghĩa đường trung bình của tam giác? Điền từ thích hợp vào chỗ trống để được khẳng định đúng:Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ hai thì . . . Cho hình thang ABCD (AB // CD) như hình vẽ: Câu trả lời đúng với giá trị x và y: Giá trị của y là: A. 1 cm; B. 2 cm; C. 3 cm; D. 4 cm.	 Giá trị của x là: A. 1 cm; B. 2 cm; C. 3 cm; D. 4 cm.	 1cmABxy4cmEFDCđi qua trung điểm cạnh thứ ba.Nắm được định nghĩa và tính chất đường trung bình hình thang.Vận dụng định lí tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh song song, bằng nhau. Rèn cách lập luận trong hình học.MỤC TIÊU§4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG (tiếp) Cho hình thang ABCD (AB//CD). Qua trung điểm E của AD kẻ đường thẳng song song với hai đáy, đường thẳng này cắt AC tại I, cắt BC tại F. Có nhận xét gì về vị trí của điểm I trên AC và điểm F trên BC?Chứng minh:?4ABDCE .IFĐường thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên của hình thang và song song với hai đáy thì đi qua trung điểm cạnh bên thứ hai.* Định lí 3:Xét ADC có:AE=ED (gt) , EI //CD (gt) (định lí 1)=> I là trung điểm của ACGTHình thang ABCD (AB//CD),AE=ED, EF//AB, F thuộc BC; EF//CD; EF cắt AC tai I KLNhận xét vị trí của điểm I trên AC và F trên BC Qua bài toán này em có nhận xét gì?FB=FCGọi I là giao điểm của AC và EFIXét ABC có:AI=IC (c/m trên) , IF //AB (gt) (định lí 1)=> F là trung điểm của BCVậy: FB = FC (đfcm)Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình thang.* Định nghĩa:ABDCE .FVận dụng: Chỉ ra đường trung bình của hình thang trong mỗi hình vẽ sau:ABCHEDMNPQKH2cm2cmHình 1Hình 2Hình 3EFGHXY7501100700700Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình thang.* Định nghĩa:Đường trung bình của hình thang có quan hệ gì với hai đáy hình thang?ABCDEFM Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy.* Định lí 4:ABDCE .FEF// AB, EF// CDvàKLGTGọi K là giao điểm của AF và DC EF = K121Hình thang ABCD (AB // CD) Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy.* Định lí 4:EF // AB, EF // CDAE = ED, BF = FCEF//CDEF là đường TB của ADKEA=ED (gt)và FA=FK(đối đỉnh)BF=FC;(gt)(so le trong, AB//DK)CK=ABF1 = F2;C1 = BTa có: AD // BE // CH (cùng vuông góc với DH) (1)Nên ADHC là hình thang. Lại có BA = BC (gt) (2)Từ (1) và (2) suy ra ED = EH (định lí)Khi đó BE là đường trung bình của hình thang ADHC§4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG (tiếp)24 m32 mx?5. Tìm x trên hình vẽ:§4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG (tiếp)KiẾN THỨC CẦN GHI NHỚĐường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình thang.1. Định nghĩa:2. Các định lí về đường trung bình của hình thang: Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên của hình thang và song song với hai đáy thì đi qua trung điểm cạnh bên thứ hai. * Định lí 3: Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy.* Định lí 4:- Tính độ dài các đoạn thẳng, .3. Ứng dụng của đường trung bình của hình thang:- Chứng minh: Hai đường thẳng song song, Hai đoạn thẳng bằng nhau, Ba điểm thẳng hàng. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀNắm vững khái niệm và tính chất đường trung bình của tam giác, của hình thang.BTVN: 22 – 28 SGK trang 78.Kiểm tra bài cũTa có: EA = ED (gt) EM // DC (gt)Áp dụng: Trên hình vẽ, cho biết . . Tìm các đoạn thẳng bằng nhau trên hình. MA = MC (định lí)*Trong tam giác ADC:Ta có: MA = MC (chứng minh trên) FM // AB (gt) FB = FCTương tự, trong tam giác ACB: (định lí) EA = ED và EF // CD // AB

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hinh_hoc_lop_8_chuong_1_bai_4_duong_trung_binh_tro.pptx