Bài giảng môn Hình học Lớp 8 - Chương 3, Bài 1: Định lý Talet trong tam giác
- Định lý Ta lét (thuận, đảo, hệ quả)
- Tính chất đường phân giác của tam giác
Tam giác đồng dạng và các ứng dụng của nó
Định nghĩa:
Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và
CD được kí hiệu là
Thế nào là tỉ số của hai số a và b?
Tỉ số của hai số a và b là thương của phép chia số a cho số b (a và b 0).
Tương tự, ta có khái niệm tỉ số của hai đoạn thẳng
Thế nào là tỉ số của hai đoạn thẳng?
Vẽ tam giác ABC trên giấy kẻ học sinh như trên hình 3. Dựng đường thẳng a song song với cạnh BC,cắt hai cạnh AB, AC theo thứ tự tại B’ và C’.
Đường thẳng a định ra trên cạnh AB ba đoạn thẳng AB’, B’B và AB, và định ra trên cạnh AC ba đoạn thẳng tương ứng là AC’, C’C và AC.
Chương III.TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG- Định lý Ta lét (thuận, đảo, hệ quả)- Tính chất đường phân giác của tam giác- Tam giác đồng dạng và các ứng dụng của nó§1. ĐỊNH LÝ TA LÉT TRONG TAM GIÁCI. Tỉ số của hai đoạn thẳngThế nào là tỉ số của hai số a và b? Tỉ số của hai số a và b là thương của phép chia số a cho số b (a và b 0).Tìm tỉ số của 18 và 54 ? Tỉ số của 18 và 54 là:Tương tự, ta có khái niệm tỉ số của hai đoạn thẳng ?1Cho AB = 3cm; CD = 5cm; ABCDHình 1? EF = 4dm; MN = 7dm; ?Thế nào là tỉ số của hai đoạn thẳng? Định nghĩa:Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.Tỉ số của hai đoạn thẳng AB vàCD được kí hiệu là I. Tỉ số của hai đoạn thẳng?1Cho AB = 3cm; CD = 5cm; ABCDHình 1 EF = 4dm; MN = 7dm; Định nghĩa:Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là Bài 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?a) Cho AB = 200cm; CD = 400cm thìb) Cho IK = 2m; GH = 4m thìc) Cho MN = 10dm; PQ = 5m thìd) Cho RS = 6dm; TV = 7dm thìĐĐSS§1. ĐỊNH LÝ TA LÉT TRONG TAM GIÁCI. Tỉ số của hai đoạn thẳng?1Cho AB = 3cm; CD = 5cm; ABCDHình 1 EF = 4dm; MN = 7dm; Định nghĩa:Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là Em có nhận xét gì về tỉ số và tỉ số Tỉ số của hai đoạn thẳng có phụ thuộc vào việc chọn đơn vị đo?Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào việc chọn đơn vị đo* Chú ý: (sgk – 56)§1. ĐỊNH LÝ TA LÉT TRONG TAM GIÁCI. Tỉ số của hai đoạn thẳngII. Đoạn thẳng tỉ lệ?2 Cho bốn đoạn thẳng AB, CD, A’B’, C’D’ (h.2). So sánh các tỉ sốvàABA’CDB’C’D’Hình 2Ta có:Ta nói đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’Vậy khi nào đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’?Định nghĩa:Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức :§1. ĐỊNH LÝ TA LÉT TRONG TAM GIÁCI. Tỉ số của hai đoạn thẳngII. Đoạn thẳng tỉ lệIII. Định lí Ta-lét trong tam giác?3 Vẽ tam giác ABC trên giấy kẻ học sinh như trên hình 3. Dựng đường thẳng a song song với cạnh BC,cắt hai cạnh AB, AC theo thứ tự tại B’ và C’. Đường thẳng a định ra trên cạnh AB ba đoạn thẳng AB’, B’B và AB, và định ra trên cạnh AC ba đoạn thẳng tương ứng là AC’, C’C và AC.So sánh các tỉ số: và và vàHình 3§1. ĐỊNH LÝ TA LÉT TRONG TAM GIÁCI. Tỉ số của hai đoạn thẳngII. Đoạn thẳng tỉ lệIII. Định lí Ta-lét trong tam giácHình 3Vậy nếu cho đường thẳng a // BC và cắt AB tại điểm B’; cắt cạnh AC tại điểm C’ thì ta có §1. ĐỊNH LÝ TA LÉT TRONG TAM GIÁCI. Tỉ số của hai đoạn thẳngII. Đoạn thẳng tỉ lệIII. Định lí ta-lét trong tam giácĐịnh lí Ta-lét. (Thừa nhận, không chứng minh) Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.GTKL§1. ĐỊNH LÝ TA LÉT TRONG TAM GIÁCTính độ dài x trong hình 4MN // EFHình 4Tính các độ dài x trong hình 5ABCDE5x10a//BCaC4EABD3,55yTính các độ dài y trong hình 6Hình 5Hình 6BÀI TẬP 2§1. ĐỊNH LÝ TA LÉT TRONG TAM GIÁCTính độ dài x trong hình 4Giải:Xét ∆DEF có MN // EF, theo định lí Ta-lét ta có:hay Suy ra: MN // EFHình 4§1. ĐỊNH LÝ TA LÉT TRONG TAM GIÁCABCDE5x10a//BCaXét ∆ABC có: a//BC, theo định lý Ta-lét ta có:Tính các độ dài x trong hình 5Hình 5§1. ĐỊNH LÝ TA LÉT TRONG TAM GIÁCC4EABD3,55yXét ∆ABC có DE AC, AB AC => DE // AB (từ vuông góc đến song song), theo định lí Ta-lét ta có:Tính các độ dài y trong hình 6Hình 6§1. ĐỊNH LÝ TA LÉT TRONG TAM GIÁCBAØI TAÄP2. Tìm x trong hình sau:b) PQ // EFx24910,5QPFEDa) MN // BC8,5x54NMCBAXét ∆ABC MN // BC, theo ĐL Ta-lét ta có:Xét ∆DEF có PQ // EF, theo ĐL Ta-lét ta có:Giải:Giải:§1. ĐỊNH LÝ TA LÉT TRONG TAM GIÁC. Bài 3: Cho tam giác ABC. Điểm D thuộc cạnh BC sao cho Điểm E thuộc đoạn thẳng AD sao cho AE = 2ED, BE cắt AC tại K; Vẽ DN // BK. Tính: a. Tỉ số b. Tỉ số c. Tỉ số TA-LÉT ( THALETS)- Định lí Ta-lét: Hai đường thẳng song song định ra trên hai đường thẳng giao nhau những đoạn thẳng tỉ lệ. - Góc chắn nửa đường tròn thì bằng nhau. - Đường kính chia đôi đường tròn thành hai phần bằng nhau. - Hai góc đáy của tam giác cân thì bằng nhau. - Hai tam giác nếu có hai cặp góc đối và cặp cạnh tương ứng bằng nhau thì bằng nhau. - Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. Ta- lét ( 624 TCN - 547 TCN) là một triết gia, một nhà toán học người Hi Lạp. Ông cũng được xem là một nhà triết gia đầu tiên trong nền triết học Hi Lạp cổ đại, là " cha đẻ của khoa học". Tên của ông được dùng để đặt tên cho một định lí toán học do ông phát hiện ra.Ông cũng là người thầy của Py-ta-go. *Các phát minh trong lĩnh vực hình học của ông:Hướng dẫn tự học ở nhà: Về nhà học thuộc định lý Talet Xem và làm lại các bài tập đã làm trên lớp. Làm các bài tập 1 5 trong SGK.Soạn §2. ĐL Talet đảo và hệ quả của ĐL TaletXin ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy c« vµ c¸c em häc sinh Chóc c¸c em häc tËp tèt! Bài 3: Cho tam giác ABC. Điểm D thuộc cạnh BC sao cho Điểm E thuộc đoạn thẳng AD sao cho AE = 2ED, BE cắt AC tại K; Vẽ DN // BK. Tính: a. Tỉ số a. Xét ∆AND có: DN//BK, theo ĐL Talet:c. Ta có: Giảib. Tỉ số c. Tỉ số b. Xét ∆CBK có: DN//BK, theo ĐL Talet:
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_hinh_hoc_lop_8_chuong_3_bai_1_dinh_ly_talet_tr.ppt