Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Tiết 3, Bài 1: Tiếng việt Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ - Nguyễn Thị Hạnh Nhân

Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Tiết 3, Bài 1: Tiếng việt Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ - Nguyễn Thị Hạnh Nhân

II.Ghi nhớ

Nghĩa của một từ ngữ có thể rộng hơn (Khái quát hơn) hoặc hẹp hơn (ít khái quát hơn) nghĩa của từ ngữ khác:

- Một từ ngữ được coi là có nghĩa rộng khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đó bao hàm phạm vi nghĩa của một số từ ngữ khác

- Một từ ngữ được coi là có nghĩa hẹp khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đó được bao hàm trong phạm vi nghĩa của một từ ngữ khác

- Một từ ngữ có nghĩa rộng đối với từ ngữ này, đồng thời có nghĩa hẹp đối với một số từ ngữ khác

 

ppt 17 trang thuongle 3280
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Tiết 3, Bài 1: Tiếng việt Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ - Nguyễn Thị Hạnh Nhân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên: Nguyễn Thị Hạnh NhânTiết 3: CẤP ĐỘ KHÁI QUÁT NGHĨA CỦA TỪCấp độ khái quát của nghĩa từ ngữI. Từ ngữ nghĩa rộng, từ ngữ nghĩa hẹp:1. Xét ví dụ: Động vậtThúChimCáThúVoiHươuChimSáoTu húCÁCá rôCá thu2)Nhận xét:II.Ghi nhớ - Nghĩa của một từ ngữ có thể rộng hơn (Khái quát hơn) hoặc hẹp hơn (ít khái quát hơn) nghĩa của từ ngữ khác:- Một từ ngữ được coi là có nghĩa rộng khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đó bao hàm phạm vi nghĩa của một số từ ngữ khác- Một từ ngữ được coi là có nghĩa hẹp khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đó được bao hàm trong phạm vi nghĩa của một từ ngữ khác- Một từ ngữ có nghĩa rộng đối với từ ngữ này, đồng thời có nghĩa hẹp đối với một số từ ngữ khácIII.Luyện tập:Bài 1:Lập sơ đồ thể hiện cấp độ khái quát của từ ngữ trong mỗi khóm từ ngữ sau đâyNhóm 1-2:Y phục, quần, áo, quần đùi, quần dài, áo dài, sơ miNhóm 3-4:Vũ khí, súng, bom, súng trường, đại bác,Bom ba càng, bom biBài 2: Tìm từ ngữ có nghĩa rộng hơn so với nghĩa của các từ ngữ ở mỗi nhóm sau đây: a) xăng, dầu hỏa, (khí) ga, ma dút, củi, than. Chất đốtb) hội họa, âm nhạc, văn học, điêu khắc Nghệ thuậtc) canh, nem, rau xào, thịt luộc, tôm rang, cá rán Thức ănd) liếc, ngắm, nhòm, ngó Nhìne) đấm, đá, thụi, bịch, tát ĐánhBài 3: Tìm các từ ngữ có nghĩa được bao hàm trong phạm vi nghĩa của mỗi từ sau đây: a) Xe cộb) Kim loạic) Hoa quảd) Mang Xe cộXe đạpXe máyXe ô tôKim loạiSắtĐồngNhômHoa quảHoaQuảHoa hồngHoa lay ơnQuả táoQuả dưa hấu(Người) họ hàngCôChúBácÔngBàDìBài 4: Tìm ra những từ ngữ không thuộc phạm vi nghĩa của mỗi nhóm từ ngữ sau đâya) Thuốc chữa bệnh: b) Giáo viên:c) Bút:d) Hoa:Phạm vi nghĩa mỗi nhómTừ ngữ không thuộc phạm vi các nhóm Thuốc lào Thủ quỹ Bút điệnHoa taiBài 5: Đọc đoạn trích sau và tìm ba động từ cùng thuộc một phạm vi nghĩa, trong đó có một từ nghĩa rộng và hai từ nghĩa hẹp hơn Xe chạy chầm chậm Mẹ tôi cầm nón vẫy tôi, vài giây sau tôi đuổi kịp. Tôi thở hồng hộc, trán đẫm mồ hôi và khi trèo lên xe, tôi ríu cả chân lại. Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, vừa xoa đầu tôi hỏi, thì tôi òa lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ tôi cũng sụt sùi theo [ ]

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_8_tiet_3_bai_1_luyen_tu_va_cau_cap_do.ppt