Bài tập môn Toán Lớp 8 - Giải phương trình

Bài tập môn Toán Lớp 8 - Giải phương trình

I. Phương trình bậc nhất 1 ẩn và cách giải

1. Giải các phương trình sau:

a) 7x - 35 = 0

b) 4x - x - 18 = 0

c) x - 6 = 8 – x

2. Giải các phương trình sau:

a) 3x – 2 = 2x – 3

b) 7 – 2x = 22 – 3x

c) x – 12 + 4x = 25 + 2x – 1

d) 2(x + 3) = 2(x – 4) + 14

e) 2x – 1 + 2(2 – x) = 1

f) 11 + 8x – 3 = 5x – 3 + x

g) 3 – 4y + 24 + 6y = y + 27 + 3y

h) x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5

i) 4 – 2x + 15 = 9x + 4 – 2x

3. Giải biện luận phương trình: 2(mx + 5) + 5(x + m) = m

4.

a) Tìm giá trị của m sao cho phương trình sau nhận x = - 5 làm nghiệm: 2x - 3m = x + 9.

b) Tìm giá trị của m, biết rằng phương trình: 5x + 2m = 23 nhận x = 2 làm nghiệm

 

doc 3 trang thucuc 78033
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 8 - Giải phương trình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP VỀ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
I. Phương trình bậc nhất 1 ẩn và cách giải
1. Giải các phương trình sau:
a) 7x - 35 = 0
b) 4x - x - 18 = 0
c) x - 6 = 8 – x
2. Giải các phương trình sau:
a) 3x – 2 = 2x – 3
b) 7 – 2x = 22 – 3x
c) x – 12 + 4x = 25 + 2x – 1
d) 2(x + 3) = 2(x – 4) + 14
e) 2x – 1 + 2(2 – x) = 1
f) 11 + 8x – 3 = 5x – 3 + x
g) 3 – 4y + 24 + 6y = y + 27 + 3y
h) x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5
i) 4 – 2x + 15 = 9x + 4 – 2x
3. Giải biện luận phương trình: 2(mx + 5) + 5(x + m) = m
4. 
a) Tìm giá trị của m sao cho phương trình sau nhận x = - 5 làm nghiệm: 2x - 3m = x + 9.
b) Tìm giá trị của m, biết rằng phương trình: 5x + 2m = 23 nhận x = 2 làm nghiệm
II. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
1. Giải các phương trình sau:
a) 5(x – 3) – 4 = 2(x – 1) + 7
2. Giải các phương trình sau:
III. Phương trình tích
1. Giải các phương trình sau:
a) (3x – 2)(4x + 5) = 0
b) 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0
c) (2x + 7)(x – 5)(5x + 1) = 0
d) (4x – 10)(24 + 5x) = 0
e) (5x + 2)(x – 7) = 0
f) (4x + 2)(x2 + 1) = 0
g) (x2 + 1)(x2 – 4x + 4) = 0
h) (x – 1)(2x + 7)(x2 + 2) = 0
i) (3x + 2)(x2 – 1) = (9x2 – 4)(x + 1)
2. Giải các phương trình sau:
a) (5x - 4)(4x + 6) = 0
b) (x - 5)(3 - 2x)(3x + 4) = 0
c) (2x + 1)(x2 + 2) = 0
d) (x - 2)(3x + 5) = (2x - 4)(x + 1)
3. Giải các phương trình sau:
a) (2x + 7)2 = 9(x + 2)2
b) (x2 - 1)(x + 2)(x - 3) = (x - 1)(x2 - 4)(x + 5)
c) (5x2 - 2x + 10)2 = (x2 + 10x - 8)2
d) (x2 + x)2 + 4(x2 + x) - 12 = 0
4. Cho phương trình: 4x2 – 25 + k2 + 4kx = 0, trong đó k là tham số.
a) Giải phương trình khi k = 0.
b) Giải phương trình khi k = -3.
c) Với giá trị nào của k thì phương trình nhận x = -2 là nghiệm.
IV. Phương trình chứa ẩn ở mẫu
1. Giải các phương trình sau:
2. Giải các phương trình sau:

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_mon_toan_lop_8_giai_phuong_trinh.doc