Chuyên đề bồi dưỡng Toán Lớp 8 - Chuyên đề: Bất đẳng thức (Có đáp án)

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề bồi dưỡng Toán Lớp 8 - Chuyên đề: Bất đẳng thức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BẤT ĐẲNG THỨC I. Các kiến thức cơ bản 1. Định nghĩa: Ta gọi hệ thức dạng a > b ( a b;a b;a b ) là một bất đẳng thức A B A B 0 A B A B 0 2. Các tính chất a b a. Bắc cầu: a c b c b. Cộng hai vế của bất đẳng thức với cùng một số: a b a c b c Hệ quả 1: a b a c b c c. Cộng, trừ từng vế của bất đẳng thức cùng chiều được bđt cùng chiều với bđt đã cho a b a c b d ( lưu ý: không có tính chất trừ vế với vế ) c d d. Nhân cả hai vế của bddt với cùng một số a b a b a b a b;c 0 a.c b.c (c 0) Hệ quả: c c a b;c 0 a.c b.c a b a b (c 0) c c a b e. Trừ từng vế của bđt ngược chiều: a c b d c d f. Nhân từng vế hai bất đẳng thức cùng chiều mà hai vế không âm: a b 0;c d ac bd g. Nâng lên lũy thừa bậc nguyên dương hai vế của bất đẳng thức: - a b 0 an bn - a b an bn (n :le) - a b an bn (n : chan) h. Lấy căn a b 0,n N * n a n b 1 Hệ quả: a,b 0,co : a b a2 b2 ;a,b 0 a b a2 b2 i. Lấy nghịch đảo hai vế và đổi chiều bđt nếu hai vế cùng dấu 1 1 - a b 0 0 a b 1 1 - a b,ab 0 a b II. Các hằng đẳng thức 1. a2 0; a 2 0 2. a 0 a 0 3. a a a 0 4. a b a b ab 0 ab 0 5. a b a b a b III. Các bổ đề hay sử dụng a b 1. a2 b2 2ab 2. ( )2 ab (a b)2 4ab(cosi) 2 1 1 4 a b 3. (a,b 0) 4. 2(a,b 0) a b a b b a 5. (a2 b2 )(x2 y2 ) (ax by)2 (bunhiacopski) 2 IV. Các dạng toán Dạng 1: Dùng định nghĩa và các phép biến đổi tương đương - Để chứng minh: A B ta xét A – B và chứng minh A B 0 Bài 1: Cho ba số a, b, c bất kỳ, chứng minh bất đẳng thức sau: a2 b2 c2 ab bc ca(1) Lời giải (1) 2a2 2b2 2c2 2ab 2bc 2ca (a b)2 (b c)2 (c a)2 0(dung) Dấu “ = ” xảy ra a b c Bài 2: Cho ba số a, b, c bất kỳ, chứng minh rằng: (ab bc ca)2 3abc(a b c)(1) Lời giải (1) a2b2 b2c 2 c2a2 a2bc ab2c abc2 0 2(...) 0 (ab bc)2 (bc ca)2 (ca ba)2 0 Dấu “ = ” xảy ra ab bc;bc ca;ca ab a b c Bài 3: Chứng minh rằng: a2 b2 c2 d 2 e2 a(b c d e)a,b,c,d,e R Lời giải a2 a2 a2 a2 a2 b2 c2 d 2 e2 a(b c d e) ab b 2 ac c2 ad d 2 ae e2 0 4 4 4 4 a a ( b)2 ... ( e)2 0(dung) 2 2 a b c b a c Bài 4: Cho ba số a, b, c thỏa mãn: 0 a b c.CMR : b c a a c b Lời giải Xét hiệu: a b c b a c 1 1 (a2c ab2 bc2 b2c ba2 ac2 ) (a2c b2c) (b2a ab2 ) (c2b ac2 ) b c a a c b abc abc 1 1 c(a b)(a b) ab(a b) c2 (a b) (a b)(b c)(c a) 0(do : 0 a b c) abc abc a b c 1 1 1 Bài 5: Chứng minh rằng: 2( ) với a, b, c > 0 bc ac ab a b c 3 Lời giải a b c bc ac ab Xét hiệu: 2( ) 0 a2 b2 c2 2bc 2ca 2ab 0 (a b c)2 0 bc ac ab abc abc abc Bài 6: Chứng minh rằng nếu a b 2 thì a3 b3 a 4 b4 Lời giải Xét hiệu: a 4 b4 a3 b3 a3 (a 1) b3 (b 1) a3 (a 1) (a 1) (a 1) b3 (b 1) (b 1) (b 1) (a 1)(a3 1) (b 1)(b3 1) a b 2 (a 1)2 (a2 a 1) (b 1)2 (b2 b 1) a b 2 0 0 0 0 Bài 7: Chứng minh rằng nếu a,b,c ta luôn có: a 4 b4 c4 abc(a b c) Lời giải 1 a 4 b4 c4 abc(a b c) a4 b 4 c4 a2bc b2ac c2ab (2a4 2b4 2c4 2a2bc 2b2ac 2c2ab) 2 1 (a4 2a2b2 b4 ) 2a2b2 (a4 2a2c2 c4 ) 2a2c2 (b4 2b2c2 c4 ) 2b2c2 a2bc b2ac c2ab 2 1 (a2 b2 )2 (a2 c2 )2 (b2 c2 )2 (a2b2 b2c2 2ab2c) (b2c2 c2a2 2abc2 ) (a2b2 c2a2 2a2bc) 2 1 (a2 b2 )2 (b2 c2 )2 (c2 a2 )2 (ab bc)2 (bc ca)2 (ab ac)2 0a,b,c 2 4 Dạng 2: Dùng các phép biến đổi tương đương - Ta biến đổi các bất đẳng thức cần chứng minh tương đường với BĐT đúng hoặc BĐT đã được chứng minh là đúng - Nếu A B C D , với C < D luôn đúng Bài 1: Cho a, b, c, d, e là các số thực, CMR: b2 a. a 2 ab b. a2 b2 1 ab a b 4 a2 b2 c2 a b c c. a2 4b2 4c2 4ab 4ac 8bc d. ( )2 3 3 Lời giải b2 a. a 2 ab 0 4a2 b2 4ab (2a b)2 0(dung) 4 b. a2 b2 1 ab a b 2(a2 b2 1) 2(ab a b) (a b)2 (a 1)2 (b 1)2 0 a b 1 c. (a2 4ab 4b2 ) 4c2 (4ac bc) 0 (a 2b)2 2(a 2b).2c (2c)2 0 (a 2b 2c)2 0 a2 b2 c2 a b c d. ( )2 3(a2 b2 c2 ) (a b c)2 a2 b2 c2 2ab 2bc 2ca 3 3 (a b)2 (b c)2 (c a)2 0(dung) 1 1 1 Bài 2: Cho ba số a,b,c R thỏa mãn: abc = 1 và a b c a b c a. Chứng minh rằng: (a 1)(b 1)(c 1) 0 b. Chứng minh răng luôn tồn tại 1 trong ba số a, b, c nhỏ hơn 1 Lời giải a. Ta có: (a 1)(b 1)(c 1) 0 abc ab bc ca a b c 0 abc (a b c) (ab bc ca) 0 1 (a b c) (ab bc ca) 0(1) 1 1 1 ab bc ca và a b c a b c a b c ab bc ca(2) a b c abc Từ (1)(2) ta có điều phải chứng minh 5 b. Giả sử tồn tại cả ba số a, b, c lớn hơn 1 abc 1 ( mâu thuẫn với giả thiết ) Vậy luôn tồn tại 1 số nhỏ hơn 1. Bài 3: Chứng minh bất đẳng thức sau: (a10 b10 )(a2 b2 ) (a8 b8 )(a4 b4 )(1) Lời giải (1) (a10 b10 )(a2 b2 ) (a8 b8 )(a4 b4 ) 0 a12 a10b2 a2b10 b12 a12 a8b a4b8 b12 0 (a10b2 a8b4 ) (a2b10 a4b8 ) 0 a8b2 (a2 b2 ) a2b8 (a2 b2 ) 0 (a2 b2 )2 a2b2 (a4 a2b2 b4 ) 0 a b c Bài 4: Chứng minh rằng: 1 2(a,b,c 0) a b b c c a Lời giải 1 1 a a Ta có: a b a b c a b a b c a b a b c b b c c a b c Tương tự: ; . Vậy 1(*) b c a b c a c a b c a b b c c a a a c b a b c c b Lại có: a a b ; ; a b a b c b c a b c c a a b c a b c Cộng vế với vế ba bất đẳng thức ta được: 2(**) dpcm a b b c c a Bài 5: [ Vào 10, ĐHSP TPHCM năm 2007 – 2008 ]. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: a3b2 b3c2 c3a2 a2b3 b2c3 c2a3 Lời giải a3b2 b3c2 c3a2 a2b3 b2c3 c2a3 a3b2 a2b3 b3c2 c2a3 c3a2 b2c3 0 2 2 2 3 3 3 2 2 2 2 2 2 2 3 a b (a b) c (b a ) c (a b ) 0 (a b) a b c (b ab a ) c (a b) 0 (a b)(b c)(c a)(ab bc ca) 0(luon.dung) Bài 6: [ Vào 10 Thanh Hóa, năm 2007 – 2008 ]. a 5(a2 1) 11 Chứng minh rằng: a2 1 2a 2 Lời giải 6 a 5(a2 1) 11 a 1 5(a2 1) (a 1)2 5a2 a 5 (a 1)2 (a 1)2 9(a2 1) 5 0 . 0 . a2 1 2a 2 a2 1 2 2a 2(a2 1) a(a2 1) 2 2a(a2 1) (nhan.voi.2) 0,dau" " a 1 Bài 7: [ HSG – 1994 - 1995 ] x2 y2 x y Chứng minh rằng với mọi số thực x, y 0 ta có 4 3( )(1) y2 x2 y x Lời giải x2 y2 x y x y x y x y x y x y (1) 4 3( ) 0 ( )2 2( ) ( ) 2 0 ( 2)( 1) 0 y2 x2 y x y x y x y x y x y x (x y)2 (x2 xy y2 ) 2(x y)2 (x2 xy y2 ) (x y)2 (2x2 2xy 2y2 ) 0 0 0 x2 y2 x2 y2 x2 y2 (x y)2 (x2 y2 (x y)2 ) 0(luon.dungx, y) x y 0 x2 y2 Bài 8: [ Chuyên An Giang năm 2010 - 2011 ] Cho a 4,b 4.CMR : a2 b 2 ab 6(a b) Lời giải Do a 4,b 4 a 4 0;b 4 0 Đặt x a 4(x 0); y b 4(y 0) (1) (x 4)2 (y 4)2 (x 4)(y 4) 6(x y 8) x 2 y2 xy 6(x y) 0(dung.do : x, y 0) x y 0 a b 4 Bài 9: [ Vào 10 chuyên KHTN, ĐHQGHN, năm 2000 – 2001 ] 4x2 y2 x2 y2 Cho hai số thực x, y 0,CMR : 3(1) (x2 y2 )2 y2 x2 Lời giải 4x2 y2 x2 y2 4x2 y2 (x2 y2 )2 x4 y4 2x2 y2 (x2 y2 )2 (x2 y2 )2 (1) 1 2 0 0 0 (x2 y2 )2 y2 x2 (x2 y2 )2 x2 y2 (x2 y2 )2 x2 y2 2 2 2 2 2 4 4 2 2 2 2 2 1 1 2 2 2 (x y ) x y 2 2 2 x y x y (x y ) . 2 2 2 2 2 0 (x y ) . 2 2 2 2 2 0 (x y ) . 2 2 2 2 2 0 x y x y (x y ) x y (x y ) x y (x y ) 7 Bài 10: [ Lớp 9 ] 2a a2 b2 a b Cho các số thực a,b. Chứng minh rằng: ab (1) a b 2 2 Lời giải a2 b2 2 2 2 ab 2 a b 2a (a b) a b (a b) Ta có: ; ab 2 2 a b 2(a b) 2 a2 b2 a2 b2 ab 2 ab 2 2 2 (a b) 1 1 (1) 0 (a b)2 2a 2b 2(a2 b2 ) 2 ab 0 2 a2 b2 a b ab 2 2a 2b 2(a2 b2 ) 2 ab 0(*) (a b)2 (a b)2 - Ta có: a b 2 ab ( a b)2 ;a b 2(a2 b2 ) ( a b)2 2(a2 b2 ) (a b) 2 1 1 (*) (a b) 0 (a b)2 2(a2 b2 ) a b ( a b)2 0 2 2 2 ( a b) 2(a b ) (a b) 2(a2 b2 ) 4ab 2(a b)4 (a b)2 2(a2 b2 ) 2 ab 0 (a b)2. 0 0 a b 2(a2 b2 ) 2 ab 2(a2 b2 ) 2 ab 8 Dạng 3: Bất đẳng thức dạng nghịch đảo ( Cô si cộng mẫu ) 1 1 4 1 1 1 9 - - a b a b a b c a b c 1 1 1 n2 - ... a1 a2 ... ana,a1,.....,an 0 a1 a2 an a1 a2 ... an 1 1 1 3 3 3 Bài 1: Cho a, b, c > 0. CMR: a b c a 2b b 2c c 2a Lời giải 1 1 1 9 Áp dụng bất đẳng thức dạng: ( tự chứng minh bđt) a b c a b c 1 1 1 9 1 1 1 9 1 1 1 9 ; ; a b b a 2b b c c b 2c c a a c 2a Cộng vế các bất đẳng thức trên ta được: VT VP a b c 2 3 4 5 6 7 Bài 2: Cho a, b, c > 0. CMR: 4( ) a b c a b c a b c Lời giải Áp dụng bất đẳng thức dạng: 4 1 1 4 1 1 4 1 1 4 1 1 4 1 1 4 1 1 4 1 1 2. 2( ); 3. 3.( ); 4. 4( ) x y x y a b a b a b a b c a c a a c c a b c b c b c b c Cộng vế ba bất đẳng thức trên ta được: 2 3 4 5 6 7 4( ) a b c a b c a b c a b c 1 Bài 3: Cho a, b, c > 0. CMR: (1) a 4b 4c b 4c 4a c 4a 4b 3 Lời giải 3a 3b 3c 3a 3b (1) 1 ( 1) ( 1) (..) 4 a 4b 4c b 4c 4a c 4a 4b a 4b 4c b 4c 4a 1 1 1 1 1 1 1 4(a b c)( ) 4 (2) a 4b 4c b 4c 4a c 4a 4b a 4b 4c b 4c 4a c 4a 4b a b c 1 1 1 9 Áp dụng bất đẳng thức: x y z x y z 9 9 1 Ta được: VT (2) . dpcm 9(a b c) a b c a b c Bài 4: Cho a, b, c > 0 thỏa mãn: a b c 3. Tìm GTLN của A 1 2a 1 2b 1 2c Lời giải 2a 2b 2c 1 1 1 Cách 1: 2A 1 1 1 3 B 1 2a 1 2b 1 2c 1 2a 1 2b 1 2c 1 1 1 9 B 1 1 2a 1 2b 1 2c 3 2(a b c) 2A 3 B 2 A 1 a b c Cách 2: Áp dụng bất đẳng thức: 9 1 1 1 9 1 1 1 1 1 2 a a 2 (1 ) x y z x y z 1 a a 1 a a 1 2a 9 a 1 2a 9 9 b b 2 c c 2 Tương tự: ; 1 2b 9 9 1 2c 9 9 a b c 6 Cộng ba vế của bất đẳng thức ta được: A 1 a b c 9 9 ab bc ca a b c Bài 5: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng a b 2c b c 2a c a 2b 4 Lời giải 4 1 1 Áp dụng bất đẳng thức: x y x y 1 1 1 1 1 1 1 1 VT ab. bc. ca. ab( ) bc(...) ca.(...) (a c) (b c) ... ... 4 a c b c 4 4 1 bc ca ab bc ab bc a b c ( ) 4 a b b c a c 4 1 1 Bài 6: Cho a, b, c > 0 thỏa mãn: a + b + c = 1. Tìm GTNN: A abc a2 b2 c2 Lời giải 1 a b c 1 1 1 9 1 1 1 9 ; 9 abc abc ab bc ca ab bc ca a2 b2 c2 ab bc ca ab bc ca (a b c)2 10
Tài liệu đính kèm:
chuyen_de_boi_duong_toan_lop_8_chuyen_de_bat_dang_thuc_co_da.docx