Chuyên đề bồi dưỡng Toán Lớp 8 - Chuyên đề: Đồng dư thức (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề bồi dưỡng Toán Lớp 8 - Chuyên đề: Đồng dư thức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỒNG DƯ THỨC 1. Định nghĩa : Cho a,b Z;m N * a được gọi là đồng dư với b theo modunlo m nếu a và b có cùng số dư khi chia cho m. Kí hiệu là : a b(mod m) Vậy a b(mod m) (a b)m 2. Tính chất : Cho a,b,c,d,e Z;m,n N * thì : a. Tính chất phản xạ : a a(mod m) b. Tính chất đối xứng : a b(mod m) b a(mod m) c. Tính chất bắc cầu : a b(mod m);b c(mod m) a c(mod m) a c b d(mod m) a c b d(mod m) a b(mod m) d. a.c b.d(mod m) c d(mod m) a e b e(mod m) a.e b.e(mod m) e. a b(mod m) an bn (mod m) f. a b(mod m) a.n b.n(mod m.n) a b g. a b(mod m) (mod m) với e UC(a,b);(e,m) 1 e e h. a b(mod m);a b(mod m') a b(modm,m') k. ac bc(mod m);(c,m) 1 a b(mod m) 3. Định lý Fermat nhỏ: Cho a là số nguyên và p là số nguyên tố, khi đó : a p a(mod p) +) Đặc biệt: Nếu (a, p) 1 a p 1 1(mod p)( p P) 4. Các dạng toán Dạng 1 : Tìm số dư của phép chia Bài 1: Tìm số dư a. 9294 cho 15 b. 19442005 cho 7 1 c. A 15325 1 cho 9 d. A 32003 cho 13 e. A 570 750 cho 12 f. A 32005 42005 cho 11 và 13 Lời giải a. Ta có: 92 2(mod15) 9294 294 (mod15)(1) Lại có: 24 1(mod15) (24 )23 123 (mod15) (24 )23.22 4(mod15) 294 4(mod15)(2) Từ (1)(2) du : 4 b. Ta có: 1994 2(mod7) 19942005 ( 2)2005 (mod7) Lại có: ( 2)3 1(mod7) ( 23 )668.( 2) ( 2)(mod7) ( 2)2005 2(mod7) 19442005 chia cho 7 dư 5 c. Ta có: 1532 2(mod9) 15325 2 5 (mod9);25 5(mod9) 15325 5(mod9) 15325 1 4(mod9) Vậy số dư là : 4 d. Ta có: 33 1(mod13);2003 3.607 2 3203 (33 )667.32 33 1(mod13) (33 )667 1667 (33 )667.32 9(mod13) du : 9 e. Ta có: 52 1(mod12) (52 )35 1(mod12) 570 1(mod12)(1) 72 1(mod12) (72 )25 125 (mod12) 750 1(mod12)(2) Từ (1)(2) A 570 750 chia cho 12 dư 2 f. Ta có: 35 1(mod11) (35 )401 1(mod11);45 1(mod11) (45 )401 1(mod11) A 32005 42005 2(mod11) du : 2 +) 33 1(mod13) (33 )668.3 1.3(mod13) 32005 3(mod13);43 1(mod13) (43 )668.4 1.4(mod13) 42005 4(mod13) A 32005 42005 7(mod13) du : 7 Bài 2: Chứng minh rằng a. 22002 4 chia hết cho 31 b. 22225555 55552222 chia hết cho 7 2 c. 2014200 256 chia hết cho 2016 Lời giải a. 25 1(mod31);2002 5.400 2 22002 (25 )400.22 ;25 1(mod31) (25 )400 1400 (mod31) (25 )400.22 1.22 (mod31) 22002 4(mod31) 22002 4 chia hết cho 31 b. Ta có: 2222 3(mod7) 22225 35 (mod7) 5(mod7) 22225555 51111(mod7)(1) Lại có : 5555 4(mod7) 55552 42 2(mod7) 55552222 51111(mod7)(2) Từ (1)(2) 22225555 55552222 51111 21111(mod7)(3) Mặt khác : 5 2(mod7) 51111 ( 2)1111 21111(mod7) 51111 21111 0(mod7)(4) Từ (3)(4) 22225555 55552222 7 c. Ta có: 20143 2008(mod 2016);20142 4(mod 2016) 20145 20143.20142 2008.4 1984(mod 2016) 201410 (20145 )2 19842 1024(mod 2016) 201430 10243 64(mod 2016) 2014200 10242 256(mod 2016) 2014200 2562016 Bài 3: Chứng minh rằng : A 7.52n 12.6n chia hết cho 19 với mọi số tự nhiên n Lời giải Ta có: A 7.52n 12.6n 7.25n 12.6n Lại có : 25 6(mod19) 25n 6n (mod19) 7.25n 7.6n (mod19) 7.25n 12.6n 7.6n 12.6n (mod19) 7.25n 12.6n 19.6n 0(mod19) A 7.52n 12.6n 19n N Bài 4: Chứng minh rằng : A 42n 1 3n 2 13n N Lời giải Ta có: 42 3(mod13) (42 )n 3n (mod13) 4.(42 )n 4.3n (mod13) 42n 1 4.3n (mod13)(1) Lại có: 32 4(mod13) 3n.32 4.3n (mod13) 3n 2 4.3n (mod13)(2) 42n 1 3n 4.3n 4.3n 0(mod13) 3 A 42n 1 3n 2 13n N Bài 5: Tìm số dư : A 776776 777777 778778 chia cho 3 và 5 Lời giải Ta có: 776 1(mod3) 776776 ( 1)776 (mod3) 776776 1(mod3) 777 0(mod3) 777777 0(mod3);778 1(mod3) 778778 1(mod3) A chia 3 dư 2 +) Lại có: 776 1(mod5) 776776 1(mod5);777 3(mod5) 777777 ( 3)777 (mod5) 778778 3778 (mod5) A 1 3777 3778 (mod5) A 1 3.3777 3777 (mod5) 1 3777 (3 1)(mod5) 1 2.3777 (mod5);32 1(mod5) (3 2 )338.3 3(mod5) A 1 2.3 2(mod5) Vậy A chia 5 dư 2 Bài 6: Chứng minh rằng a. 2015 1 chia hết cho 11 b. 230 320 chia hết cho 30 c. 555222 222555 chia hết cho 7 d. 123430 1388 chia hết cho 2014 Lời giải a. 25 1(mod11);10 1(nod11) 105 1(mod11) 25.105 1(mod11) 205 1(mod11) 205 1 0(mod11) b. 26 1(mod13) 230 1(mod13);33 1(mod13) 330 1(mod13) 230 320 1 1(mod13) 0(mod13) c. 555 2(mod7) 555222 2222 (mod7);23 1(mod7) (23 )74 1(mod7) 555222 1(mod7) 222 2(mod7) 222555 ( 2)555 (mod7) 3 3 185 555 Có: ( 2) 1(mod7) ( 2) 1(mod7) 222 ( 1)(mod7) A 1 1(mod7) 0(mod7) d. Ta có : 123430 778(mod 2014) 12349 7783 1500(mod 2014) 12347 15003 1234(mod 2014) 12343.123427 778.1234(mod 2014) 123430 1234.1234.778 1388(mod 2014) (123430 1388)2014 4 Bài 7: Tìm số dư trong phép chia A (19971998 19981999 19992000 )10 chia cho 111 Lời giải Ta có: 1998 0(mod11);1997 1(mod11) 19971998 1(mod11);1999 1(mod11) 19992000 1(mod11) A (1 0 1)10 210 1024 25(mod111) A chia 111 dư 25. Bài 8: Sử dụng định lý Fermat nhỏ 2 3 10 Chứng minh rằng : A 1010 1010 1010 ... 1010 57 Lời giải Vì 7 là số nguyên tố nên (10,7) = 1 nên theo định lý Fermat nhỏ ta có : 106 1(mod7) 106k 1k 1(mod7) n n n Với mọi số tự nhiên n khác 0 thì : 10 2 1000....022,3 (10 2)6 10 4(mod6) n 1 n Đặt 10n 6k 4(k N) 1010 106k 4 106k.104 1.14 (mod7) 104 (mod7) 1010 104 (mod7) 2 3 10 1010 104 (mod7);1010 104 (mod7).......;1010 104 (mod7) A 10.104 5 0(mod7) A7 Bài 9: Sử dụng định lý Fermat nhỏ Chứng minh rằng : A 11331 21331 31331 ... 1331133111 Lời giải Vì 11 là số nguyên tố nên theo định lý Fermat nhỏ ta có : a11 11(mod11)a Z a121 (a11)11 a11 a(mod11) a1331 (a121)11 a11(mod11) a(mod11) Áp dụng kết quả trên ta được : 11331 21331 .... 13311331 1 2 .... 1331 886446 0(mod11) A11 Bài 10: Chứng minh rằng : a5 a(mod30)a Z Lời giải 30 2.3.5 6.5;a5 a a(a4 1) a(a2 1)(a2 1) a(a 1)(a 1)(a2 1) Ta có : 6 5 Ta cần chứng minh : a5 a(mod5) +) Nếu a 0(mod5) a5 0 a(mod5) +) Nếu a 1(mod5) a5 ( 1)5 a(mod5) +) Nếu a 2(mod5) a5 ( 2)5 32 2 a(mod5) Vậy a5 a(mod5) a p a(mod p) 22 Bài 11: Chứng minh rằng : A (2222 22)3234 Lời giải Ta có : 3234 3.22.72 +) Có : A 0(mod 22) +) 22 1(m0d3) 2222 1(mod3) +) 22 1(m0d7) 2222 122 1(mod7) 2222 7k 1 7k 1 7k k 7 k k 6 k 5 k A 22 22 22(22 1) 22 (22 ) 1 22.(22 1) (22 ) (22 ) ... 22 1 +) 22 1(m0d7) 22k 1k 1(mod7) k 6 k 5 k Đặt B (22 ) (22 ) .... 22 1 B 1 ... 1 7 0(mod7) A 0(mod 49) 7.chu.so.1 Vậy A 0(mod3.22.49) dpcm ....7 Bài 12: Chứng minh rằng : A (77 77)20 ( Có 100 chữ số 7 ) Lời giải Ta có : 20 = 4. 5 ...7 Đặt B 77 (997.chu.so.7) A: le A 7B 77 ( 1)B 1 1 1 0(mod 4)(1) Ta có : B ( 1)(mod 4) B 4k 3(k N * );7B 2B 24k 3 16k.8 1k.3 3(mod5) A 3 77 80 0(mod5)(2) A 0(mod 20)(vì:(4,5)=1) 6 Bài 13: Chứng minh rằng : A 1n 2n 3n 4n 5 n/ 4(n N * ) Lời giải +) n 4k A 1 16k 81k ( 1)4k +) n 4k 1 A 1 16k.2 81k.3 ( 1)4k .4 1 2 3 4 10 0(mod5) +) n 4k 2 A 1 16k.22 81k.32 ( 1)4k .42 1 4 9 16 30 0(mod5) +) n 4k 3 A 1 16k.23 81k.33 ( 1)4k .43 13 43 22 32 0(mod5) Vậy A luôn chia hết cho 5 khi n không chia hết cho 4 Bài 14: Chứng minh rằng : A (25n 3 3n 2.5n )17n N * Lời giải A 32n.8 9.3 n.5n 15n.8 9.15n 17.5n 0(mod17) Bài 15: Chứng minh rằng : A nn n2 n 1B (n 1)2 n N,n 1 Lời giải A nn n2 n 1 n2 (nn 2 1) (n 1) +) Với n = 2 luôn đúng +) Xét với n > 2 A n2 (n 1)(nn 3 nn 4 ... n 1) (n 1) A (n 1) n2 (nn 3 nn 4 .... n 1) 1 C n 1(mod n 1) nk 1k (mod n 1)k N Ta có nhận xét sau : n2.(nn 3 nn 4 ... n 1) 1.(1 .... 1)(mod n 1) n 2(mod n 1) C 1 C n 1(mod n 1) C(n 1) A(n 1)2 n 2 11969 69220 220119 Bài 16: Chứng minh rằng : A 220 119 69102 le Lời giải 7 Ta có : A2 69 220 +) 220 1(mod3);119 1(mod3);69 0(mod3) A 1119 ( 1)69 0(mod3); A3 69 119 +) 220 1(mod17);119 0(mod17);69 1(mod17) A ( 1)119 1220 0(mod17) A17 Vậy A2.3.17 102(dpcm) 100 Bài 17: Giả sử a1,a2 ,....a100 là các số tự nhiên thỏa mãn : a1 a2 a3 ... a100 5 5 5 5 Tìm số dư khi chia A a1 a2 ... a100 cho 30 Lời giải 5 5 5 5 100 Ta có : a a(mod30)a Z A a1 a2 ... a100 a1 a2 ... a100 5 (mod30) Có : 5 1(mod6) 5100 1(mod6) 5100 25(mod6) Mặt khác : 5100 25(mod5);(5,6) 1 5100 25(mod30) Vậy số dư là 25 Dạng 2: Tìm chữ số tận cùng của một sô Bài 1: Tìm chữ số tận cùng của 14 7 2010 14 5 6 a. 167 b. 14 c. (4 ) Lời giải a. Ta có : 167 7(mod10) 1672010 72010 (mod10) Lại có : 72010 491005 ( 1)1005 1(mod10) Vậy 72010 có tận cùng là 9 14 2 2 b. 1414 414.14 (mod10);414 (16)14.7 (mod10) 414 698 (mod10) 414.14 6(mod10) Vậy tận cùng là 6 5.6.7 3.5.7 5.3.7 5.6.7 5.6.7 c. 4 16 6 (mod10) 4 6(mod10) 4 có tận cùng là 6 8
Tài liệu đính kèm:
chuyen_de_boi_duong_toan_lop_8_chuyen_de_dong_du_thuc_co_dap.docx