Chuyên đề bồi dưỡng Toán Lớp 8 - Chuyên đề: Phân thức đại số (Có đáp án)

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề bồi dưỡng Toán Lớp 8 - Chuyên đề: Phân thức đại số (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ A. Các bài toán về biểu thức nguyên 1. (a b c)2 a2 b2 c2 2(ab bc ca) 2. an bn (a b)(an 1 an 2b an 3b2 ... bn 1) 3. a2n b2n (a b)(a2n 1 a2n 2b a2n 3b2 ... b2n 1) 4. an bn (a b)(an 1 an 2b an 3b2 ... bn 1) n(n 1) 5. Nhị thức Newton: (a b)n an n.an 1.b an 2b2 ... bn 2 Bài 1: Cho a + b + c = 0 và a2 + b2 + c2 = 14. Tính A = a4 + b4 + c4 Lời giải: Ta có: a b c 0 (a b c)2 0 a2 b2 c2 2ab 2bc 2ca 0 14 2(ab bc ca) ab bc ca 7(1) Lại có: a2 b2 c2 14 a4 b4 c4 2a2b2 2a2c2 2b2c2 142 169(2) Từ (1) a2b2 b2c2 c2a2 2ab2c 2a2bc 2abc2 49 a2b2 b2c2 c2a2 2abc(a b c) 49 a2b2 b2c2 c2a2 49 (2) : a4 b4 c4 142 2.49 98 Bài 2: Cho x + y + z = 0 và xy + yz + xz = 0. Tính A (x 1)2019 y2020 (z 1)2021 Lời giải : Từ : x y z 0 x2 y2 z2 2(xy yz zx) 0 x2 y2 z2 0 x y z 0 A 12019 02020 12021 0 Bài 3 : Cho x + y + z = 0 , chứng minh rằng a. (x2 y2 z2 )2 2(x4 y4 z4 ) b. 5(x3 y3 z3 )(x2 y2 z2 ) 6(x5 y5 z5 ) c. 2(x5 y5 z5 ) 5xyz(x2 y2 z2 ) Lời giải: a. (x2 y2 z2 )2 x4 y4 z4 2(x2 y2 y2 z2 z2 x2 )(1) 1 x y z 0 x2 y2 z2 2(xy yz zx) (x2 y2 z2 )2 4(xy yz zx)2 (2) Từ (1)(2) x4 y4 z4 2(x2 y2 y2 z2 z2 x2 ) 4(x2 y2 y2 z2 z2 x2 2xy2 z 2x2 yz 2xyz2 ) 4[x2 y2 y2 z2 z2 x2 2(x y z)]=4(x2 y2 y2 z2 z2 x2 ) x4 y4 z4 2(x2 y2 y2 z2 z2 x2 ) =0 Thay vào (1), ta được : (x2 y2 z2 )2 2(x4 y4 z4 ) 1 b. VT x5 y5 z5 x2 y2 (x y) x2 z2 (x z) y2 z2 (y z) 5 1 Từ x y z 0 x y z; x z y; y z x VT x5 y5 z5 xyz(xy yz zx)(1) 5 x2 y2 z2 x y z 0 (x y z)2 0 x2 y2 z2 2(xy yz zx) xy yz zx 2 Theo câu a, ta có : x3 y3 z3 3xyz khi x + y + z = 0 x2 y2 z2 x3 y3 z3 (xy yz zx).xyz . (2) 2 3 Thay vào (1), ta được : 5(x3 y3 z3 )(x2 y2 z2 ) 6(x5 y5 z5 )(*) c. Ta có : x3 y3 z3 3xyz , thay vào (*), ta được : 5.3xyz(x2 y2 z2 ) 6(x5 y5 z5 ) 5xyz(x2 y2 z2 ) 2(x5 y5 z5 )(dpcm) Bài 4 : Chứng minh rằng 3 3 3 2 2 2 a. 2(a b c 3abc) (a b c) (a b) (b c) (c a) b. (a b)(b c)(c a) 4abc c(a b)2 a(b c)2 b(c a)2 Lời giải : a. VP (a b c)(a2 b2 c2 ab bc ca) 1 VT a3 b3 c3 3abc (a b)3 c3 3ab(a b) 3abc (a b)3 c3 3ab(a b c) 2 (a b c)[(a+b)2 (a b)c c2 3ab] (a b c)(a2 b2 c2 ab bc ca) VT VP 2 b. VT 6abc ca2 ac2 ab2 a2b bc2 b2c VP 6abc ca2 ac2 ab2 a2b bc2 b2c VT Bài 5 : Cho a + b + c = 4m. Chứng minh rằng a. 2ab b2 a2 c2 16m2 8mc a b c a c b a b c b. ( )2 ( )2 ( )2 a2 b2 c2 4m2 2 2 2 Lời giải: a. VT (a b)2 c2 (4m c)2 c2 16m2 8mc VP a b c b. Từ a b c 4m a b c 4m 2c 2m c 2 Tương tự: VT (2m c)2 (2m b)2 (2m a)2 a2 b2 c2 12m2 4m(a b c) a2 b2 c2 4m2 VP Bài 6: a. Cho (x y z)(xy yz zx) xyz(*),CMR : x2019 y2019 z2019 (x y z)2019 b. Nếu x y z6 A (x y)(y z)(z x) 2xyz6 Lời giải: a. Theo (*) (x y z)(xy yz zx) xyz 0 xy2 x2 y xyz xyz y2 z z2 y x2 z xz2 xyz xyz 0 xy(x y) yz(x y) z2 (x y) xz(x y) 0 (x y)(xy yz z2 xz) 0 x y 0 x y (x y)(y z)(z x) 0 y z 0 y z z x 0 z x Giả sử: x y x2013 y2013 x2013 y2013 z2013 z2013;(x y z)2013 z2013 dpcm b. Theo câu a, ta có: (x y z)(xy yz zx) (x y)(y z)(z x) (x y z)(xy yz zx) xyz A xyz 3 Vì x y z6 x y z là số chẵn 1 trong 3 số x, y, z là số chẵn 3xyz6 A6 3 Bài 7 : Cho a2 b2 c2 a3 b5 c7 1 . Tính A a2 b9 c1945 Lời giải : Ta có : a2 b2 c2 1 0 a2 1 a 1 1 a 1; 1 b,c 1 2 2 3 a 0 1 a 1 a (1 a) 0 a a ,'' '' a 1 3 3 2 2 5 b 0 1 b 1 b 1 (1 b ).b 0 b b ,'' '' b 1 2 7 c 0 Tương tự : c c ,'' '' c 1 Mặt khác ta lại có : a2 b2 c2 a3 b5 c7 1 a2 a3;b2 b5;c2 c7 a,b,c Có 1 số = 1 và 2 số = 0 A 1 Bài 8 : Tìm các số a, b, c sao cho : x3 ax2 bx c (x a)(x b)(x c)x R Lời giải: Ta có: (x a)(x b)(x c) (a b c)x2 (ab bc ac)x abc x3 x3 ax2 bx c a b c a b c 0 b c 0,a ab bc ca b a(b c) bc b bc b a b 1;c 1 abc c c(1 ab) 0 Bài 9: Cho a, b thỏa mãn: a3 3a2 5a 17 0;b3 3b2 5b 11 0.TinhA a b Lời giải: (a3 b3 ) 3(a2 b2 ) 5(a b) 6 0 (a b)3 3ab(a b) 3[(a b)2 2ab] 5(a b) 6 0 (a b)3 3(a b)2 5(a b) 6 3ab(a b) 6ab 0 (a b)3 3(a b)2 5(a b) 6 3ab(a b 2) 0(a b 2 a b 2 0) (a b)3 2(a b)2 (a b)2 2(a b) 3(a b) 6 3ab(a b 2) 0 (a b)2 (a b 2) (a b)(a b 2) 3(a b 2) 3ab(a b 2) 0 4 2 a b 2 0 (a b 2)[(a+b) (a b) 3 3ab] 0 2 (a b) (a b) 3 3ab 0 A 2 2 2 2 2 a ab b a b 3 0 2a 2ab 2b 2a 2b 6 0 A 2 2 2 2 A 2. (a b) (a 1) (b 1) 4 0(voly) Bài 10: Chứng minh rằng A x8 x7 x5 x3 1 0 Lời giải: +) Xét x 1 x7 (x 1) 0 x8 x7 ; x3 (x2 1) 0 x5 x3 A 1 0 +) 0 x 1 1 x3 0; x5 (1 x2 ) 0 1 x3; x5 x7 A x8 1 x3 x5 x7 0 A 0 x7 0 +) x 0 3 x 0 - x 1 x5 (x3 1) 0 x8 x5 0 A 1 - 1 x 0 1 x5 0 A 0 Vậy A > 0 với mọi x. BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Tìm các số a, b, c, d sao cho: A(x) x4 ax3 bx2 8x 4 là bình phương của đa thức B(x) x2 cx d Lời giải: 2c a 2 2 2 2 4 3 2 2 2 2 c 2d b [B(x)] (x cx d) x 2cx (c 2d)x 2cdx d A(x) B (x) 2cd 8 2 d 4 +) d 2 c 2;a 4;d 8 5 +) d 2 c 2,a 4,b 0 Bài 2: Cho a3 3ab2 19;b3 3a2b 98. Tính E a2 b2 Lời giải: Ta có: (a3 3ab2 )2 192 a6 6a4b2 9a2b4 ;982 (b3 3a2b) b6 6b4a2 9a4b2 192 982 a6 b6 3a4b2 3a2b4 (a2 b2 )3 a2 b2 3 9965 Bài 3: Chứng minh rằng: A x12 x9 x4 x 1 0x R Lời giải x9 (x3 1) 0 +) Với x 1 A 1 0x R 3 x(x 1) 0 x 0 +) Với x 0 9 A 0 x 0 1 x 0 +) Với 0 x 1 A 0 4 9 4 5 Do dấu “ = ’’ không xảy ra x x x (1 x ) 0 Bài 4: Chứng minh rằng a. Nếu a + b + c ≥ 0 thì a3 b3 c3 3abc 0(a,b,c R) b. a4 b4 c4 d 4 4abcd 0a,b,c,d R Lời giải a. Có: a3 b3 c3 3abc (a b c)(a2 b2 c2 ab bc ca) mà: a b c 02(gt);(a b)2 0 a2 2ab b2 0 a2 b2 2ab;a2 c2 2ac;b2 c2 2bc a2 b2 c2 ab bc ca a2 b2 c2 ab bc ca 0 b. a4 b4 c4 d 4 4abcd a4 b4 2a2b2 c4 d 4 2c2d 2 2a2b2 2c2d 2 4abcd (a2 b2 )2 (c2 d 2 )2 2(ab cd)2 a,b,c,d R 6 CÁC DẠNG TOÁN VỀ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ A. Rút gọn, tính giá trị của biểu thức thỏa mãn điều kiện cho trước 3a 2b 3b a Bài 1: a. Cho a – 2b = 5. Tính giá trị biểu thức A 2a 5 b 5 Lời giải 3(2b 5) 2b 3b (2b 5) Ta có: a 2b 5 a 2b 5 A 2 2(2b 5) 5 b 5 5a b 3b 2a b. Biết 2a – b = 7. Tính B 3a 7 2b 7 Lời giải 2a b 7 b 2a 7 B 2 2a b 5b a c. Biết 10a2 3b2 5ab 0;9a2 b2 0 . Tính C 3a b 3a b Lời giải (2a b)(3a b) (5b a)(3a b) 3a2 15ab 6b2 C (1) (3a b)(3a b) 9a2 b2 Từ giải thiết: 3a2 3(3b2 10a2 ) 6b2 27a2 3b2 10a2 3b2 5ab 0 5ab 3b2 10a2 A 3 9a2 b2 9a2 b2 a b d. Cho 3a2 3b2 10ab và b a 0. Tính D a b Lời giải Cách 1: Từ 2 2 2 2 b 3a a 3a 1 3a 3b 10ab 3a 3b 10ab 0 (3a b)(a 3b) 0 A a 3b(loai) a 3a 2 (a b)2 a2 2ab b2 3a2 3b2 6ab 1 1 Cách 2: A2 A (a b)2 a2 2ab b2 3a2 3b2 6ab 4 2 7 a b 0 1 Do b a A 0 A a b 0 2 x2 25 y 2 e. Biết x2 9y 2 4xy 2xy x 3 . Tính E : x3 10x2 25x y2 y 2 Lời giải 2 2 2 x 3y 0 x 3 8 Có: x 9y 4xy 2xy x 3 (x 3y) x 3 0 A x 3 0 y 1 3 1 Bài 2: Cho x 3. Tính giá trị của các biểu thức sau: x 1 1 1 1 a. A x2 b. B x3 c. C x4 d. D x5 x2 x3 x4 x5 Lời giải 1 1 1 a. A x2 2.x. 2 (x )2 2 7 x2 x x 1 1 1 b. B x3 ( )3 (x )(x2 1 ) 3.6 18 x x x2 1 1 1 1 c. C x4 x4 2.x2. 2 (x2 ) 2 2 47 x4 x4 x2 x2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 d. D x5 ( )5 (x )(x4 x3. x2. x. ) (x )(x4 x2 1 ) x x x x2 x3 x4 x x4 x2 3.(47 7 1) 123 1 1 1 1 Cách 2: (x2 )(x3 ) x5 x 123 x2 x3 x x5 1 1 Bài 3: Cho x2 4x 1 0 . Tính A x5 và B x7 x5 x7 Lời giải Có: x2 4x 1 0 x2 1 4x x 0 1 Chia cả hai vế cho x ta được: x 4 x 8 1 1 1 Ta có: (x )2 x2 2 16 x2 14 x x2 x2 1 1 1 1 1 1 (x )3 x3 3.x. .(x ) x3 3.4 43 x3 52 x x3 x x x3 x3 1 1 1 1 1 1 (x2 )(x3 ) x5 x 4 x5 x5 ... x2 x3 x x5 x5 x5 x x2 x2 Bài 4: Cho 2008. Tính M và N x2 x 1 x4 x2 1 x4 x2 1 Lời giải Có: x4 x2 1 (x2 x 1)(x2 x 1); x 2008(x2 x 1)(1) Từ: x 2008 x 2008(x2 1) 2008x 2009x 2008(x2 1) 2009x 2008x 2008(x2 x 1) x2 x 1 4017x 2008(x2 x 1)(2) Lấy (1).(2) được: 4017x2 20082 4017x2 20082 (x4 x2 1)(*) 20082 4017.M 20082 M x4 x2 1 4017 20082 (*) x2 (x4 x2 1) M (x4 x2 1) x2 M (x4 x2 1 2x2 ) x2 M (x4 x2 1) 2Mx2 4017 (1 2M )x2 M (1 2M )x2 M (x4 x2 1) M (1 2M ).N M N x4 x2 1 1 2M x y z a b c a b c Bài 5: Cho 0(1); 2(2) . Tính A ( )2 ( )2 ( )2 a b c x y z x y z Lời giải x y z bcx acy abz Ta có: 0 0 bcz acy abx 0(3) a b c abc a b c a b c a b c ab ac bc Từ (2) 2 ( )2 4 ( )2 ( )2 ( )2 2( ) 4 x y z x y z x y z xy xz yz 9 a b c a b c a b c ab ac bc 2 ( )2 4 ( )2 ( )2 ( )2 2( ) 4 x y z x y z x y z xy xz yz a b c abz acy bcx ( )2 ( )2 ( )2 2( ) 4(4) x y z xyz a b c Thay (3) vào (4), ta được: A ( )2 ( )2 ( )2 4 x y z a2 b2 c2 Bài 6: Biết a3 b3 c3 3abc và a b c 0. Tính A (a b c)2 Lời giải Ta có: a3 b3 c3 3abc (a b c)(a2 b2 c2 ab bc ca) a2 b2 c2 ab bc ca 0 3a2 1 (a b)2 (b c)2 (c a)2 0 a b c A (3a)2 3 bc(y z)2 ac(z x)2 ab(x y)2 ax by cz 0 Bài 7: Tính A 2 2 2 , biết ax by cz a b c 25 Lời giải Đặt M bc(y z)2 ac(z x)2 ab(x y)2 by2 (a c) cz2 (a b) ax2 (b c) 2(bcyz acxz abxy) Ta phải tạo ra nhân tử: a + b + c M by2 (a b c) cz2 (a b c) ax2 (a b c) 2(......) b2 y2 c2 z2 a2 x2 (a b c)(by2 cz2 ax2 ) 2(...) (b2 y2 c2 z2 a2 x2 ) Lại có : (ax by cz) 2 0 a2 x2 b2 y2 c2 z2 2(abxy acxz bcyz) 0 M (a b c)(by2 cz2 ax2 ) A a b c 25 a b 2c Bài 8: Cho a.b.c = 2, rút gọn : A ab a 2 bc b 1 ac 2c 2 Lời giải a b 2c a 2 ab A (nhanvoi : a) ab a 2 bc b 1 ac 2c abc ab a 2 ab a 2 abc ab a 10
Tài liệu đính kèm:
chuyen_de_boi_duong_toan_lop_8_chuyen_de_phan_thuc_dai_so.docx