Đề giao lưu học sinh giỏi môn Toán 8 - Năm học 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Chí Linh (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề giao lưu học sinh giỏi môn Toán 8 - Năm học 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Chí Linh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND THÀNH PHỐ CHÍ LINH ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI PHÒNG GD&ĐT NĂM HỌC: 2018 – 2019 MÔN TOÁN 8 Thời gian làm bài: 150 phút Bài 1: (2,0 điểm) 2 2 x 1 x 1 Cho biểu thức A . x 1 : với x 0, x 1. 3x x 1 3x x a) Rút gọn biểu thức A . b) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. Bài 2: (2,0 điểm) 1 2 6 a) Giải phương trình sau: x2 2x 2 x2 2x 3 x2 2x 4 b) Giải bất phương trình sau: x2 2x 3 x 1 3 Bài 3: (2,0 điểm) a) Cho P n4 4 . Tìm tất cả các số tự nhiên n để P là số nguyên tố. b) Chứng minh rằng không tồn tại số nguyên n thỏa mãn: 20142014 1 chia hết cho n3 2012n . Bài 4: (3,0 điểm) Cho hình vuông ABCD , M là một điểm nằm giữa B và C . Kẻ AN vuông góc với AM , AP vuông góc với MN ( N và P thuộc đường thẳng CD ). a) Chứng minh tam giác AMN vuông cân. b) Chứng minh rằng: AN 2 NC.NP 1 1 c) Gọi Q là giao điểm của tia AM và tia DC . Chứng minh tổng không đổi khi AM 2 AQ2 điểm M thay đổi trên cạnh BC . Bài 5: (1,0 điểm) Cho các số không âm x, y thay đổi và thỏa mãn x y 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Q 4x2 3y 4y2 3x 25xy . = = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = = Trang 1 ĐÁP ÁN ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 8 Năm học: 2018-2019 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Bài 1: (2,0 điểm) 2 2 x 1 x 1 Cho biểu thức A . x 1 : với x 0, x 1. 3x x 1 3x x a) Rút gọn biểu thức A . b) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. Lời giải 2 2 x 1 x 1 a) Ta có: A . x 1 : với x 0, x 1. 3x x 1 3x x 2 2 x 1 x 1 2 2 x 1 = . x 1 : 2 : 3x x 1 3x x 3x 3x x x 2x 2. x 1 x 1 2x Vậy với x 0, x 1 thì A x 1 2x b) Ta có A với x 0, x 1 x 1 2 x 1 2 2 2 x 1 x 1 2 Để A ¢ thì ¢ mà x ¢ nên x 1 ¢ x 1 x 1 U 2 x 1 2; 1;1;2 x 1;0;2;3 Kết hợp với điều kiện x 0, x 1 ta có x 2;3 thì A ¢ Bài 2: (2,0 điểm) 1 2 6 a) Giải phương trình sau: x2 2x 2 x2 2x 3 x2 2x 4 b) Giải bất phương trình sau: x2 2x 3 x 1 3 Lời giải 1 2 6 a) Ta có: ((ĐK: x ¡ ) x2 2x 2 x2 2x 3 x2 2x 4 1 2 6 1 x 1 2 1 x 1 2 2 x 1 2 3 2 Đặt x 1 2 t, t 2 Trang 2 1 2 6 t t 1 2 t 1 t 1 6t t 1 Khi đó phương trình (1) trở thành t 1 t t 1 t t 1 t 1 t t 1 t 1 t 2 t 2 t 2 1 6 t 2 t 3t 2 7t 2 0 3t 2 6t t 2 0 3t t 2 t 2 0 t 2 3t 1 0 1 t 2 0 hoặc 3t 1 0 t 2 ( thỏa mãn đk) hoặc t ( không thỏa mãn đk) 3 2 2 Với t =2 thì x 1 2 2 x 1 0 x 1 0 x 1(thỏa mãn đk) Vậy tập nghiệm của phương trình là S 1. b) Ta có: x2 2x 3 x 1 3, (đk: x ¡ ) x 1 2 3 x 1 4 2 2 Đặt x 1 t 0 x 1 t 2 Phương trình (2) trở thành: t 2 3t 4 t 2 4t t 4 0 t 4 t 1 0 t 1 0 (do t 4 0 4 0, t 0) t 1 x 1 1 1 x 1 1 0 x 2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S x 0 x 2 Bài 3: (2,0 điểm) a) Cho P n4 4 . Tìm tất cả các số tự nhiên n để P là số nguyên tố. b) Chứng minh rằng không tồn tại số nguyên n thỏa mãn: 20142014 1 chia hết cho n3 2012n . Lời giải 2 2 Ta có P n4 4 n4 4n2 4 4n2 n2 2 2n n2 2n 2 n2 2n 2 Mà n ¥ nên n2 2n 2 n2 2n 2 và P là số nguyên tố nên n2 2n 2 1 * và n2 2n 2 là số nguyên tố. * n2 2n 1 0 n 1 2 0 n 1 Thử lại với n 1 thì P 5 là số nguyên tố Vậy với n 1 thì P là số nguyên tố. b) Đặt A 20142014 1; B n3 2012n Giả sử tồn tại n ¢ để AB (1) B n3 2012n n3 n 2013n n 1 n n 1 2013n Trang 3 Vì n 1,n,n 1 là ba số nguyên liên tiếp nên n 1 n n 1 6 Mà 2013n3 ( do 20133) B n 1 n n 1 2013n3 2 Từ (1) và (2) A3 * Lại có 2014 1(mod3) 20142014 12014 1(mod3) A 20142014 1 2(mod3) A3( trái với (*)) mâu thuẫn => giả sử là sai Vậy không tồn tại số nguyên n thỏa mãn: 20142014 1 chia hết cho n3 2012n . Bài 4: (3,0 điểm) Cho hình vuông ABCD , M là một điểm nằm giữa B và C . Kẻ AN vuông góc với AM , AP vuông góc với MN ( N và P thuộc đường thẳng CD ). a) Chứng minh tam giác AMN vuông cân. b) Chứng minh rằng: AN 2 NC.NP 1 1 c) Gọi Q là giao điểm của tia AM và tia DC . Chứng minh tổng không đổi khi AM 2 AQ2 điểm M thay đổi trên cạnh BC . Lời giải A B M O N D P C Q a) Ta có ABCD là hình vuông (gt) AD AB t / c · µ · DAB B CDA 90 AD DC Vì N· AD D· AM N· AM 90 (AN AM ) B· AM D· AM D· AB (cmt) N· AD M· AB Xét NAD, MAB ta có: Trang 4 N· DA M· BA 90 ; AD AB(cmt); N· AD M· AB (cmt) NAD MAB (g.c.g) AM AN Lại có: M· AN 90 (AN AM ) AMN vuông cân tại A . b) Gọi O là giao điểm của MN và AP AP MN tại O Xét ANO; MAN có: ·AON M· AN 90 ; ·ANO chung ANO ∽ MAN(g.g) AN NO AN 2 NO.NM 1 NM AN Xét NOP; MCN có: N· OP N· CM 90 ; O· NP chung NOP ∽ MCN(g.g) NO NP NO.NM NP.NC 2 NC NM Từ (1) VÀ (2) AN 2 NP.NC (đpcm) c) Xét ANQ có đường cao AD 1 1 S DA.NQ AN.AQ (tam giác ANQ vuông tại A ) ANQ 2 2 NQ 1 NQ2 1 AD.NQ AN.AQ 3 AN.AQ AD AN 2.AQ2 AD2 Áp dụng Pytago vào ANQ , ta có : NQ2 AN 2 AQ2 (4) 1 AN 2 AQ2 1 1 Từ (3), (4) AD2 AN 2.AQ2 AQ2 AN 2 1 1 1 Mà AN AM (cm câu a) và AD không đổi nên không đổi AD2 AQ2 AM 2 1 1 Vậy tổng không đổi khi điểm M thay đổi trên cạnh BC . AM 2 AQ2 Bài 5: (1,0 điểm) Cho các số không âm x, y thay đổi và thỏa mãn x y 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Q 4x2 3y 4y2 3x 25xy . Lời giải 3 3 Ta có: x y x3 y3 3xy x y x3 y3 x y 3xy x y 1 3xy(do x y 1) Do đó Q 4x2 3y 4y2 3x 25xy 16x2 y2 12x3 12y3 9xy 25xy 16x2 y2 12 x3 y3 34xy 16x2 y2 12 1 3xy 34xy 16x2 y2 2xy 12 1 1 Đặt x a , từ x y 1 y a 2 2 Trang 5 1 1 Do x, y 0 nên a 2 2 2 2 1 1 1 1 Khi đó Q 16 a a 2 a a 12 2 2 2 2 2 1 2 1 2 16 a 2 a 12 4 4 1 1 2 4 1 2 16 a a 2a 12 16 2 2 1 1 8a2 16a4 2a2 12 2 25 16a4 6a2 2 25 2a2 8a2 3 (1) 2 1 1 1 Do a nên 0 8a2 8. 2 2 2 4 8a2 3 0 mà 2a2 0,a 2a2. 8a2 3 0 (2) 25 Từ (1), (2) Q 2 1 1 Dấu “=” xảy ra 2a2. 8a2 3 0 ( a ) 2 2 1 x 2 a 0 1 y 2 25 1 Vậy GTLN của Q là tại x y . 2 2 = = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = = Trang 6
Tài liệu đính kèm:
de_giao_luu_hoc_sinh_gioi_mon_toan_8_nam_hoc_2018_2019_phong.docx