Đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán 8 - Năm học 2020-2021

Đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán 8 - Năm học 2020-2021

Câu 8. Biết chu vi của hình chữ nhật là 26m và tỉ số hai cạnh là 1,6. Hỏi diện tích của hình

chữ nhật đó là bao nhiêu?

A. 41,6m2 B. 160m2 C. 40m2 D. 20,8m2

Câu 9. Nếu mỗi cạnh của hình chữ nhật tăng thêm 20% thì điện tích của nó tăng thêm

A. 400% B. 144% C. 44% D. 40%

Câu 10. Một mảnh vườn hình chữ nhật có độ dài một cạnh là 5m và đường chéo dài 13m. Hỏi

diện tích của mảnh vườn đó bằng bao nhiêu?

A. 65m2 B. 130m2 C. 75m2 D. 60m

pdf 5 trang Phương Dung 02/06/2022 3362
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán 8 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề 105 1 2 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
NAM ĐỊNH 
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I 
NĂM HỌC: 2020 – 2021 
Môn: Toán 8 
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước 
phương án đó vào bài làm. 
Câu 1. Một đa giác có tổng số đo tất cả các góc trong là o2700 . Hỏi đa giác đó có bao nhiêu 
đường chéo? 
A. 119 B. 238 C. 210 D. 17 
Câu 2. Phân tích đa thức 2 2x 4x 4 9y thành nhân tử được kết quả là: 
A. x 3y 2 x 3y 2 
B. x 3y 2 x 3y 2 
C. x 3y 2 x 3y 2 
D. x 3y 2 x 3y 2 
Câu 3. Mẫu thức chung của hai phân thức 
1
x x 1 
và 2
2
3 x 1 
là 
A. 2x x 1 B. 23x x 1 C. 23 x 1 D. 23x x 1 
Câu 4. Cho hình thoi ABCD, độ dài đường chéo oAC 6cm;ABD 30 . Khi đó độ dài cạnh 
của hình thoi là bao nhiêu? 
A. 6cm B. 12cm C. 3cm D. 6 3cm 
Câu 5. Kết quả của phép tính 2
23x 4x x
3
là 
A. 3 212x 2x B. 3 212x 2x C. 212x 2x D. 3
212x x
3
Câu 6. Phân tích đa thức 2x 3x 4 2 4 3x thành nhân tử được kết quả là 
A. 2x 2 4 3x 
B. 2 x 1 3x 4 
C. 2 x 1 3x 4 
D. x 2 4 3x 
Câu 7. Cho tam giác ABC đều có chu vi là 24cm . Khi đó độ dài một đường trung bình của 
tam giác đó là bao nhiêu? 
A. 12cm B. 8cm C. 6cm D. 4cm 
Câu 8. Biết chu vi của hình chữ nhật là 26m và tỉ số hai cạnh là 1,6 . Hỏi diện tích của hình 
chữ nhật đó là bao nhiêu? 
A. 241,6m B. 2160m C. 240m D. 220,8m 
Câu 9. Nếu mỗi cạnh của hình chữ nhật tăng thêm 20% thì điện tích của nó tăng thêm 
A. 400% B. 144% C. 44% D. 40% 
Câu 10. Một mảnh vườn hình chữ nhật có độ dài một cạnh là 5m và đường chéo dài 13m . Hỏi 
diện tích của mảnh vườn đó bằng bao nhiêu? 
A. 265m B. 2130m C. 275m D. 260m 
Câu 11. Cho hai đơn thức 3 2A 12x y và 2B 6x y . Kết quả của phép chia A cho B là 
A. 22x y B. 2 22x y C. 2xy D. 22xy 
Câu 12. Kết quả của phép tính xy 2 xy 3 là 
A. 2 2x y 5xy 6 
B. 2 2x y xy 6 
C. 2 2x y xy 6 
D. 2 2x y 5xy 6 
Câu 13. Khai triển biểu thức 
212x
2
ta được 
A. 2 12x 2x
4
 B. 2 14x 4x
4
 C. 2 14x 2x
4
 D. 2 14x x
4
Câu 14. Kết quả rút gọn của phân thức 
2
2
3x 3x
x 2x 1
là 
A. 3x
x 1
 B. 3x
1 x 
 C. 3x
x 1
 D. 3x
x 1 
Câu 15. Tứ giác MNPQ là hình bình hành nếu 
A. MN / /PQ và MP NQ 
B. MN PQ và MP NQ 
C. MP NQ và MP / / NQ 
D. MN PQ và MN / /PQ 
Câu 16. Cho hình bình hành MNPQ có   oM N 40 . Số đo các góc của hình bình hành đó là 
A.    o o o oM 70 ;N 110 ;P 70 ;Q 110 
B.    o o o oM 70 ;N 110 ;P 110 ;Q 70 
C.    o o o oM 110 ; N 70 ;P 70 ;Q 110 
D.    o o o oM 110 ; N 70 ;P 110 ;Q 70 
Câu 17. Đa thức 4 3P x x 4x 5x a chia hết cho x 1 thì giá trị của a là 
A. 2 B. 4 C. 5 D. 1 
Câu 18. Cho a b 1;ab 2 . Khi đó giá trị biểu thức 3 3a b là 
A. 5 B. 7 C. 7 D. 5 
Câu 19. Cho phân thức 
2 3
3
16x y
24x y
 bằng phân thức nào sau đây? 
A. 
32y
3x
 B. 
22y
3x
 C. 
3
2 3
24x y
16x y
 D. 
2
2
2x
3y
Câu 20. Tổng của hai phân thức 
23x 5
x 1
và 3x 2 là 
A. x 3
x 1
 B. x 3
x 1
 C. x 7
x 1
 D. x 3
x 1
Phần II. Tự luận (6 điểm) 
Câu 1. Thực hiện các phép tính 
a) 2x 3x 4 3x 1 b) 21 1 x 5x x 5 x 5x
Câu 2. Tìm giá trị của x, biết: 2x x 1 x 1 0 
Câu 3. Bác An muốn lát gạch hoa kín một nền nhà là một hình chữ nhật có kích thước
4m x 10m bằng các viên gạch hình vuông có kích thước 40cm x 40cm là . Hỏi bác An cần 
mua ít nhất bao nhiêu viên gạch để lát kín nền đó? (Coi diện tích các mạch vữa không đáng kể) 
Câu 4. Cho tam giác ABC nhọn có trực tâm H. Các đường vuông góc với AB tại B và vuông 
góc với AC tại C cắt nhau tại D. 
a) Chứng minh tứ giác BDCH là hình bình hành. 
b) Chứng minh oBAC BHC 180 . 
c) Chứng minh 4 điểm A, B, D, C cách đều một điểm. 
Câu 5. Cho 1 1 1 0
a b c
 với a 0,b 0;c 0 . Chứng minh rằng 2 2 2
bc ac ab 3.
a b c
Mã đề 105 1 2 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
NAM ĐỊNH 
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I 
NĂM HỌC: 2020 – 2021 
Môn: Toán 8 
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước 
phương án đó vào bài làm. 
Câu 1. Một đa giác có tổng số đo tất cả các góc trong là o2700 . Hỏi đa giác đó có bao nhiêu 
đường chéo? 
A. 119 B. 238 C. 210 D. 17 
Câu 2. Phân tích đa thức 2 2x 4x 4 9y thành nhân tử được kết quả là: 
A. x 3y 2 x 3y 2 
B. x 3y 2 x 3y 2 
C. x 3y 2 x 3y 2 
D. x 3y 2 x 3y 2 
Câu 3. Mẫu thức chung của hai phân thức 
1
x x 1 
và 2
2
3 x 1 
là 
A. 2x x 1 B. 23x x 1 C. 23 x 1 D. 23x x 1 
Câu 4. Cho hình thoi ABCD, độ dài đường chéo oAC 6cm;ABD 30 . Khi đó độ dài cạnh 
của hình thoi là bao nhiêu? 
A. 6cm B. 12cm C. 3cm D. 6 3cm 
Câu 5. Kết quả của phép tính 2
23x 4x x
3
là 
A. 3 212x 2x B. 3 212x 2x C. 212x 2x D. 3
212x x
3
Câu 6. Phân tích đa thức 2x 3x 4 2 4 3x thành nhân tử được kết quả là 
A. 2x 2 4 3x 
B. 2 x 1 3x 4 
C. 2 x 1 3x 4 
D. x 2 4 3x 
Câu 7. Cho tam giác ABC đều có chu vi là 24cm . Khi đó độ dài một đường trung bình của 
tam giác đó là bao nhiêu? 
A. 12cm B. 8cm C. 6cm D. 4cm 
Câu 8. Biết chu vi của hình chữ nhật là 26m và tỉ số hai cạnh là 1,6 . Hỏi diện tích của hình 
chữ nhật đó là bao nhiêu? 
A. 241,6m B. 2160m C. 240m D. 220,8m 
Câu 9. Nếu mỗi cạnh của hình chữ nhật tăng thêm 20% thì điện tích của nó tăng thêm 
A. 400% B. 144% C. 44% D. 40% 
Câu 10. Một mảnh vườn hình chữ nhật có độ dài một cạnh là 5m và đường chéo dài 13m . Hỏi 
diện tích của mảnh vườn đó bằng bao nhiêu? 
A. 265m B. 2130m C. 275m D. 260m 
Câu 11. Cho hai đơn thức 3 2A 12x y và 2B 6x y . Kết quả của phép chia A cho B là 
A. 22x y B. 2 22x y C. 2xy D. 22xy 
Câu 12. Kết quả của phép tính xy 2 xy 3 là 
A. 2 2x y 5xy 6 
B. 2 2x y xy 6 
C. 2 2x y xy 6 
D. 2 2x y 5xy 6 
Câu 13. Khai triển biểu thức 
212x
2
ta được 
A. 2 12x 2x
4
 B. 2 14x 4x
4
 C. 2 14x 2x
4
 D. 2 14x x
4
Câu 14. Kết quả rút gọn của phân thức 
2
2
3x 3x
x 2x 1
là 
A. 3x
x 1
 B. 3x
1 x 
 C. 3x
x 1
 D. 3x
x 1 
Câu 15. Tứ giác MNPQ là hình bình hành nếu 
A. MN / /PQ và MP NQ 
B. MN PQ và MP NQ 
C. MP NQ và MP / / NQ 
D. MN PQ và MN / /PQ 
Câu 16. Cho hình bình hành MNPQ có   oM N 40 . Số đo các góc của hình bình hành đó là 
A.    o o o oM 70 ;N 110 ;P 70 ;Q 110 
B.    o o o oM 70 ;N 110 ;P 110 ;Q 70 
C.    o o o oM 110 ; N 70 ;P 70 ;Q 110 
D.    o o o oM 110 ; N 70 ;P 110 ;Q 70 
Câu 17. Đa thức 4 3P x x 4x 5x a chia hết cho x 1 thì giá trị của a là 
A. 2 B. 4 C. 5 D. 1 
Câu 18. Cho a b 1;ab 2 . Khi đó giá trị biểu thức 3 3a b là 
A. 5 B. 7 C. 7 D. 5 
Câu 19. Cho phân thức 
2 3
3
16x y
24x y
 bằng phân thức nào sau đây? 
A. 
32y
3x
 B. 
22y
3x
 C. 
3
2 3
24x y
16x y
 D. 
2
2
2x
3y
Câu 20. Tổng của hai phân thức 
23x 5
x 1
và 3x 2 là 
A. x 3
x 1
 B. x 3
x 1
 C. x 7
x 1
 D. x 3
x 1
Phần II. Tự luận (6 điểm) 
Câu 1. Thực hiện các phép tính 
a) 2x 3x 4 3x 1 b) 21 1 x 5x x 5 x 5x
Câu 2. Tìm giá trị của x, biết: 2x x 1 x 1 0 
Câu 3. Bác An muốn lát gạch hoa kín một nền nhà là một hình chữ nhật có kích thước
4m x 10m bằng các viên gạch hình vuông có kích thước 40cm x 40cm là . Hỏi bác An cần 
mua ít nhất bao nhiêu viên gạch để lát kín nền đó? (Coi diện tích các mạch vữa không đáng kể) 
Câu 4. Cho tam giác ABC nhọn có trực tâm H. Các đường vuông góc với AB tại B và vuông 
góc với AC tại C cắt nhau tại D. 
a) Chứng minh tứ giác BDCH là hình bình hành. 
b) Chứng minh oBAC BHC 180 . 
c) Chứng minh 4 điểm A, B, D, C cách đều một điểm. 
Câu 5. Cho 1 1 1 0
a b c
 với a 0,b 0;c 0 . Chứng minh rằng 2 2 2
bc ac ab 3.
a b c
Mã đề 105 3 4 
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM 
Phần I. Trắc nghiệm. Mỗi câu đúng được 0,2 điểm 
Câu Đáp án mã đề 101 Đáp án mã đề 103 Đáp án mã đề 105 Đáp án mã đề 107 
1 C C A D 
2 C B C C 
3 D C B B 
4 B B A B 
5 D C A A 
6 C C B B 
7 D B D C 
8 A D C A 
9 B B C D 
10 B D D D 
11 D D C C 
12 C A B C 
13 A A C C 
14 A A D D 
15 B A D B 
16 A A D B 
17 C D A A 
18 B D B A 
19 D B B A 
20 A C A D 
Phần II. Tự luận 
Câu Nội dung Điểm 
 a) Thực hiện phép tính: 2x 3x 4 3x 1 
Câu 1 
1 điểm 
 2 3 2 2x 3x 4 3x 1 3x x 9x 3x 12x 4 0,25 
3 23x 10x 15x 4 0,25 
b) Thực hiện phép tính: 2
1 1 x 5
x x 5 x 5x
 2
1 1 x 5 x 5 x x 5
x x 5 x 5x x x 5 x x 5 x x 5
0,25 
x 5 x x 5 3
x x 5 x 5
 0,25 
Câu 2 
1 điểm 
Tìm giá trị của x, biết: 2x x 1 x 1 0 
 2x x 1 x 1 0 2x x 1 x 1 0 0,25 
 2x 1 x 1 0 0,25 
12x 1 0 x
2
x 1 0 x 1
 Vậy 1S ;1
2
  
  
0,5 
Câu 3 
1 điểm 
Bác An muốn lát gạch hoa kín một nền nhà là một hình chữ nhật có kích 
thước4m x 10m bằng các viên gạch hình vuông có kích thước 
40cm x 40m là . Hỏi bác An cần mua ít nhất bao nhiêu viên gạch để lát 
kín nền đó? (Coi diện tích các mạch vữa không đáng kể) 
Đổi 40cm 0,4m 
Diện tích của nền nhà là : 24.10 40(m ) 0,25 
Diện tích của một viên gạch là 2 20,4 0,16(m ) 0,25 
Ta có: 40 :0,16 250 0,25 
Vậy cần ít nhất 250 viên gạch để lát kín nền nhà 0,25 
Câu 4 
2 điểm 
a) Chứng minh tứ giác BDCH là hình bình hành. 
Vì H là trực tâm của ABC BH AC;CH AB   0,25 
Lại có CD AC;BD AB BH / /DC;CH / /BD  0,25 
Vậy BDCH là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết) 0,25 
b) Chứng minh oBAC BHC 180 . 
Trong tứ giác ABDC có oABD ACD 90 . 0,25 
và oABD BDC BAC ACD 360 nên oBAC BDC 180 . 0,25 
Mà BDCH là hình bình hành nên BHC BDC 
Vậy oBAC BHC 180 . 
0,25 
c) Chứng minh 4 điểm A, B, D, C cách đều một điểm. 
Gọi O là trung điểm của AD. 
Xét ABD vuông tại A có: BO là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền 
AD nên 
1BO OA OD AD
2
0,25 
CMTT: 
1CO OA OD AD
2
Do đó: 
1OB OC OA OD AD
2
Vậy 4 điểm A, B, C, D cách đều điểm O. 
0,25 
Câu 5 
1 điểm 
Cho 1 1 1 0
a b c
 với a 0,b 0;c 0 . 
Chứng minh rằng 2 2 2
bc ac ab 3.
a b c
Cách 1. 
Với 33 3 3 3 3x y z 0 x y z x y z y z y z 
0,25 
O
D
H
CB
A
Mã đề 105 3 4 
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM 
Phần I. Trắc nghiệm. Mỗi câu đúng được 0,2 điểm 
Câu Đáp án mã đề 101 Đáp án mã đề 103 Đáp án mã đề 105 Đáp án mã đề 107 
1 C C A D 
2 C B C C 
3 D C B B 
4 B B A B 
5 D C A A 
6 C C B B 
7 D B D C 
8 A D C A 
9 B B C D 
10 B D D D 
11 D D C C 
12 C A B C 
13 A A C C 
14 A A D D 
15 B A D B 
16 A A D B 
17 C D A A 
18 B D B A 
19 D B B A 
20 A C A D 
Phần II. Tự luận 
Câu Nội dung Điểm 
 a) Thực hiện phép tính: 2x 3x 4 3x 1 
Câu 1 
1 điểm 
 2 3 2 2x 3x 4 3x 1 3x x 9x 3x 12x 4 0,25 
3 23x 10x 15x 4 0,25 
b) Thực hiện phép tính: 2
1 1 x 5
x x 5 x 5x
 2
1 1 x 5 x 5 x x 5
x x 5 x 5x x x 5 x x 5 x x 5
0,25 
x 5 x x 5 3
x x 5 x 5
 0,25 
Câu 2 
1 điểm 
Tìm giá trị của x, biết: 2x x 1 x 1 0 
 2x x 1 x 1 0 2x x 1 x 1 0 0,25 
 2x 1 x 1 0 0,25 
12x 1 0 x
2
x 1 0 x 1
 Vậy 1S ;1
2
  
  
0,5 
Câu 3 
1 điểm 
Bác An muốn lát gạch hoa kín một nền nhà là một hình chữ nhật có kích 
thước4m x 10m bằng các viên gạch hình vuông có kích thước 
40cm x 40m là . Hỏi bác An cần mua ít nhất bao nhiêu viên gạch để lát 
kín nền đó? (Coi diện tích các mạch vữa không đáng kể) 
Đổi 40cm 0,4m 
Diện tích của nền nhà là : 24.10 40(m ) 0,25 
Diện tích của một viên gạch là 2 20,4 0,16(m ) 0,25 
Ta có: 40 :0,16 250 0,25 
Vậy cần ít nhất 250 viên gạch để lát kín nền nhà 0,25 
Câu 4 
2 điểm 
a) Chứng minh tứ giác BDCH là hình bình hành. 
Vì H là trực tâm của ABC BH AC;CH AB   0,25 
Lại có CD AC;BD AB BH / /DC;CH / /BD  0,25 
Vậy BDCH là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết) 0,25 
b) Chứng minh oBAC BHC 180 . 
Trong tứ giác ABDC có oABD ACD 90 . 0,25 
và oABD BDC BAC ACD 360 nên oBAC BDC 180 . 0,25 
Mà BDCH là hình bình hành nên BHC BDC 
Vậy oBAC BHC 180 . 
0,25 
c) Chứng minh 4 điểm A, B, D, C cách đều một điểm. 
Gọi O là trung điểm của AD. 
Xét ABD vuông tại A có: BO là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền 
AD nên 
1BO OA OD AD
2
0,25 
CMTT: 
1CO OA OD AD
2
Do đó: 
1OB OC OA OD AD
2
Vậy 4 điểm A, B, C, D cách đều điểm O. 
0,25 
Câu 5 
1 điểm 
Cho 1 1 1 0
a b c
 với a 0,b 0;c 0 . 
Chứng minh rằng 2 2 2
bc ac ab 3.
a b c
Cách 1. 
Với 33 3 3 3 3x y z 0 x y z x y z y z y z 
0,25 
O
D
H
CB
A
Mã đề 105 5 6 
3 3 3x y z 3xyz 
Áp dụng đẳng thức trên ta có 3 3 3
1 1 1 1 1 1 30
a b c a b c abc
 0,25 
Do đó: 2 2 2 3 3 3
bc ac ab abc abc abc 3abc. 3
a b c a b c abc
 0,5 
Cách 2. 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 2 10
a b c b c a b c bc a
CMTT: 2 2 2 2 2 2
1 1 2 1 1 1 2 1;
a c ac b a b ab c
Thay vào vế trái 
c b a b c a a a b b c c2 2 2 6
b c b a a c b c c a b a
1 1 1 1 1 1a b c 6 1 1 1 6 3
b c c a b a
Cách 3. 3 3 2 2 3
1 1 1 1 1 1 1 1 3 3 10
a b c b c a b c b c bc a
3 3 3
1 1 1 3 1 1 3 1 3
a b c bc b c bc a abc
Ta có 2 2 2 3 3 3
bc ac ab 1 1 1 3abc abc. 3
a b c a b c abc

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_i_mon_toan_8_nam_hoc_2020_2021.pdf