Đề kiểm tra định kì chương 3 Hình học Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phù Long

Đề kiểm tra định kì chương 3 Hình học Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phù Long

Bài 1 (1,0 điểm). Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng có độ dài như sau:

a. AB = 7cm và CD = 14cm.

b. MN = 20cm và PQ = 10cm.

Bài 2 (3,0 điểm)

Cho ABC như hình vẽ trên, có AB = 8cm, AC = 10cm, BC = 12cm. Trên cạnh AB lấy điểm M và trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AM = 6cm, AN = 7.5cm. Chứng minh MN // BC và tính độ dài đoạn thẳng MN.

Bài 3 (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB > AC). Vẽ hai đường cao BE và CF.

a. Chứng minh tam giác ABE đồng dạng tam giác ACF.

b. Chứng minh ΔAEF đồng dạng ΔABC;

c. Đường thẳng EF và CB cắt nhau tại I. Chứng minh IE.IF = IB.IC

 

doc 5 trang thuongle 4070
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì chương 3 Hình học Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phù Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TH VÀ THCS PHÙ LONG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Năm học 2019 - 2020
Môn: Toán học 8 (Hình học)
Kiểm tra chương III
(Thời gian làm bài: 45 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Biết và MN = 4cm. Độ dài của đoạn thẳng PQ là
A. 2cm
B. 5cm
C. 7cm
D. 10cm 
Câu 2. Cho đoạn thẳng AB = 20cm, CD = 30cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD
A. 
B. 
C. 	
D. 
Câu 3. Cho ABC có AD là đường phân giác, D BC ta có:
A.	
B. 
C. 
D. 
B
C
A
E
D
Câu 4. Cho hình vẽ bên, biết DE // AB, ta có:
A. 	
B. 
C. 	
D. 
Câu 5. Trên đường thẳng a lấy liên tiếp các đoạn thẳng bằng nhau AB = BC = CD = DE. Tỉ số AC : BE bằng
A. 2 : 4
B.1:1
C. 2 : 3 
D. 3 : 2
Câu 6. Cặp tam giác đồng dạng trong các hình sau là:
A. ∆DEF ∆ABC
B. ∆PQR ∆EDF
C. ∆ABC ∆PQR
D. Cả A, B, C đúng
Câu 7. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF có thì:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 8. A’B’C’ ABC theo hệ số tỉ lệ k thì ABC A’B’C’ theo hệ số tỉ lệ là:
A. - k	
B. k	
C. 
D. 
Câu 9. Nếu ABC và DEF có: thì:
A. ABC DEF
B. ABC FDE
C. ABC EFD 
D. ABC EDF 
Câu 10: DABC ~DA’B’C’ theo tỉ số 2:3 và DA’B’C’~DA’’B’’C’’ theo tỉ số 1 : 3. DABC ~DA’’B’’C’’ theo tỉ số k . Ta có:
A. k = 3 : 9
B. k = 2 : 9
C. k = 2 : 6 
D.	k = 1:3
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (1,0 điểm). Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng có độ dài như sau:
a. AB = 7cm và CD = 14cm.
b. MN = 20cm và PQ = 10cm.
Bài 2 (3,0 điểm) 
Cho ABC như hình vẽ trên, có AB = 8cm, AC = 10cm, BC = 12cm. Trên cạnh AB lấy điểm M và trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AM = 6cm, AN = 7.5cm. Chứng minh MN // BC và tính độ dài đoạn thẳng MN.
Bài 3 (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB > AC). Vẽ hai đường cao BE và CF. 
a. Chứng minh tam giác ABE đồng dạng tam giác ACF. 
b. Chứng minh ΔAEF đồng dạng ΔABC; 
c. Đường thẳng EF và CB cắt nhau tại I. Chứng minh IE.IF = IB.IC
..............................................................HẾT..........................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA LỚP 8
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) mỗi câu đúng 0,3 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
D
B
A
A
C
A
A
C
D
B
II. Tự luận
Câu
Đáp án
Điểm
1
(1.0 điểm)
a) Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là 
0,5
b) Tỉ số của hai đoạn thẳng MN và PQ là 
0,5
2
(3.0 điểm)
Xét ABC, có : 
;	
 (Đ/l Talet đảo)	
0,5
0,5
1,0
1,0
3
(3.0 điểm)
0,25
a. Xét tam giác ABE và tam giác ACF có:
 chung
Suy ra tam giác ABE đồng dạng với tam giác ACF
0,5
0.25
b. Vì tam giác ABE đồng dạng với tam giác ACF, nên 
Xét tam giác AEF và tam giác ABC có
 chung
Suy ra tam giác AEF đồng dạng tam giác ABC
0,25
0,5
0,25
c. Vì tam giác AEF đồng dạng tam giác ABC, nên 
Xét tam giác ICE và tam giác IFB có
 chung
Suy ra tam giác ICE đồng dạng tam giác IFB nên 
0,25
0,5
0,25
 * Lưu ý: Học sinh giải các khác đúng vẫn để điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_chuong_3_hinh_hoc_lop_8_nam_hoc_2019_202.doc