Đề kiểm tra định kì Giáo dục công dân Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trần Phú
Câu 4: Siêng năng biểu hiện qua sự
A. cần cù, tự giác, miệt mài, làm việc thường xuyên, đều đặn.
B. chơi nhiều, tinh thần thoải mái, học tập sẽ tốt hơn.
C. thông minh thì không cần phải chăm học.
D. tuổi nhỏ, nhiệm vụ là học tập nên không cần phải làm việc nhà.
Câu 5: Hãy cho biết hành vi nào dưới đây biểu hiện tính tiết kiệm?
A. Ăn diện theo mốt.
B. Tắt hết các thiết bị điện khi ra khỏi phòng.
C. Bị ốm nhưng không mua thuốc chữa bệnh, để bệnh tự khỏi.
D. Bỏ thừa không ăn hết suất cơm.
Câu 6: Thành ngữ nào sau đây thể hiện sự tiết kiệm ?
A. Năng nhặt chặt bị. B. Vung tay quá trán.
C. Kiếm củi 3 năm thiếu 1 giờ. D. Cơm thừa, gạo thiếu.
Câu 7: Hành động nào sau đây là không tôn trọng kỷ luật ?
A. Dùng điện thoại trong giờ học. B. Đi học đúng giờ.
C. Làm bài tập về nhà trước khi đến lớp. D. Mặc đồng phục nhà trường.
Trường THCS Trần Phú Họ và tên : . Lớp : . KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - NĂM HỌC 2020 -2021 Môn: GDCD 6 PPCT: 7 Thời gian làm bài: 45 phút Điểm Lời phê của giáo viên I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Việc làm thể hiện việc không biết chăm sóc sức khỏe là: A. Hút thuốc lá. B. Chơi cầu lông. C. Đánh răng trước khi đi ngủ. D. Chơi đá bóng. Câu 2: Để tự chăm sóc, rèn luyện thân thể, chúng ta phải làm gì? A. Xem ti vi thường xuyên. B. Thường xuyên đi kiểm tra sức khỏe. C. Vì sợ muộn học nên Hùng ăn cơm vội vàng. D. Nam hằng ngày không vệ sinh cá nhân. Câu 3: Việc làm nào sau đây có lợi cho sức khỏe? A. Ngủ nhiều. B. Tập thể dục buổi sáng. C. Đi ngoài nắng về tắm nước lạnh ngay. D. Khi ngủ trùm chăn kín đầu. Câu 4: Siêng năng biểu hiện qua sự A. cần cù, tự giác, miệt mài, làm việc thường xuyên, đều đặn. B. chơi nhiều, tinh thần thoải mái, học tập sẽ tốt hơn. C. thông minh thì không cần phải chăm học. D. tuổi nhỏ, nhiệm vụ là học tập nên không cần phải làm việc nhà. Câu 5: Hãy cho biết hành vi nào dưới đây biểu hiện tính tiết kiệm? A. Ăn diện theo mốt. B. Tắt hết các thiết bị điện khi ra khỏi phòng. C. Bị ốm nhưng không mua thuốc chữa bệnh, để bệnh tự khỏi. D. Bỏ thừa không ăn hết suất cơm. Câu 6: Thành ngữ nào sau đây thể hiện sự tiết kiệm ? A. Năng nhặt chặt bị. B. Vung tay quá trán. C. Kiếm củi 3 năm thiếu 1 giờ. D. Cơm thừa, gạo thiếu. Câu 7: Hành động nào sau đây là không tôn trọng kỷ luật ? A. Dùng điện thoại trong giờ học. B. Đi học đúng giờ. C. Làm bài tập về nhà trước khi đến lớp. D. Mặc đồng phục nhà trường. Câu 8: Buổi sáng em dậy muộn, trên đường đi học lại gặp phải đèn đỏ, trong khi đó chỉ còn 5 phút nữa là đến giờ truy bài. Trong tình huống này, em sẽ làm gì ? A. Chờ đến đèn xanh đi tiếp. B. Vượt đèn đỏ cho kịp giờ. C. Đi xe lên vỉa hè cho nhanh. D. Cả B và C. Câu 9: Câu tục ngữ, ca dao, danh ngôn nào không phải là tôn trọng kỉ luật? A. Phép vua thua lệ làng. B. Đất có lề, quê có thói. C. Tiên học lễ, hậu học văn. D. Uống nước nhớ nguồn. Câu 10: Hãy cho biết hành vi nào dưới đây là vô kỉ luật? A. Đi học đúng giờ. B. Viết giấy xin phép nghỉ học khi bị ốm. C. Làm việc riêng trong giờ học. D. Thực hiện đầy đủ các nội quy của trường, lớp. Câu 11: Việc làm nào sau đây thể hiện sự tôn trọng kỉ luật ? A. Ngắt một bông hoa trong công viên. B. Làm bài tập Toán trong giờ Tiếng Anh. C. Đi học đúng giờ. D. Nói chuyện riêng trong giờ học. Câu 12: Em đang ở nhà làm bài tập để chiều đi học thì bạn đến rủ em đi chơi thì em sẽ làm gì ? A. Đi chơi cùng bạn còn bài tập hôm sau giải. B. Rủ bạn ở lại mở máy tính cùng chơi game cho vui. C. Khuyên bạn ở lại cùng trao đổi và làm bài tập. D. Đi rủ thêm một số bạn cùng đi chơi. II. Tự luận ( 7 điểm) Câu 13 (3 điểm) Thế nào là biết ơn? Em hãy tìm 4 câu ca dao, tục ngữ nói về biết ơn. Câu 14: ( 2 điểm) Siêng năng, kiên trì là gì? Siêng năng, kiên trì có ý nghĩa gì? Câu 15: (2 điểm): Em hãy nhớ lại những kỉ niệm sâu sắc nhất về một thầy giáo (cô giáo) mà em không bao giờ quên? BÀI LÀM ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM I .Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B B A B A A A D C C C II. Tự luận ( 7 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm 13 - Biết ơn là sự bày tỏ thái độ trân trọng, tình cảm và những việc làm đền ơn, đáp nghĩa đối với những người đã giúp đỡ mình, với những người có công với dân tộc, đất nước. - 4 câu ca dao, tục ngữ nói về biết ơn: 1 – Ăn quả nhớ kẻ trồng cây Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng. 2 – Uống nước nhớ nguồn. 3 – Công cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra. Một lòng thờ mẹ kính cha Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con. 4 – Không thầy đố mày làm nên. 5 – Nhất tự vi sư, bán tự vi sư ......... 1,5 1,5 14 - Siêng năng: Là phẩm chất đạo đức của con người, là sự cần cù, tự giác miệt mài, thường xuyên, đều đặn - Kiên trì: Là sự quyết tâm làm đến cùng dù có gặp khó khăn, gian khổ. - Siêng năng, kiên trì sẽ giúp cho con người thành công trong công việc, trong cuộc sống. 0,75 0,75 0,5 15 Giải quyết được tình huống: Học sinh nhớ lại kỉ niệm về thầy cô và viết lại mẩu chuyện ngắn. 2 Ma trận đề kiểm tra. Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương ) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Tự chăm sóc rèn luyện thân thể. H/s biết các biện pháp để tự chăm sóc rèn luyện thân thể. H/s hiểu được thế nào là tự chăm sóc rèn luyện thân thể. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(C1) 0,25đ 3(C2,3,12) 0,75đ Số câu 4 1đ =10% 2. Siêng năng, kiên trì H/s biết thế nào là siêng năng Biết rõ thế nào là siêng năng, kiên trì. Ý nghĩa của siêng năng, kiên trì. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(C4) 0,25đ 1(C14) 2đ Số câu2 2,25đ =22,5% 3.Tiết kiệm H/s biết rõ thế nào là tiết kiệm Hiểu ý nghĩa của các câu thành ngữ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(C5) 0,25đ 1(C6) 0,25đ Số câu2 0,5đ =5% 4. Tôn trọng kỉ luật H/s biết thế nào là tôn trọng kỉ luật HS hiểu được tôn trọng kỉ luật là gì, ý nghĩa của các câu thành ngữ. Phân tích tình huống Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3(C7,10,11) 0,75đ 1(C9) 0,25đ 1(C8) 0,25đ Số câu5 1,25 đ =12,5% 5. Biết ơn Biết được thế nào biết ơn. Tìm các câu thành ngữ nói về biết ơn. HS kể câu chuyện về lòng biết ơn Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(C13) 3đ 1(C15) 2đ Số câu2 5đ =50% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 6 1,5đ 15% 2 5 50% 5 1,25đ 12,5% 1 0,25đ 2,5% 1 2đ 20% 15 10 100%
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_giao_duc_cong_dan_lop_6_nam_hoc_2020_202.doc