Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Lương Thế Vinh

Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Lương Thế Vinh

Câu 5: Tứ giác ABCD có . Số đo góc D bằng;

A. 500 B. 700 C. 600 D. 900

Câu 6: Đường trung bình của hình thang thì:

A. Song song với cạnh bênl B. Song song với hai đáy; C. Bằng nữa cạnh đáy

D. Song song với hai đáy và bằng nữa tổng độ dài 2 đáy

Phần II: Tự luận (7 ®iÓm )

Câu 1: (1.0 điểm). Thực hiện phép tính:

a) 5x2.(4x2 – 2x + 5) b) (6x2 - 5).(2x + 3)

Câu 2: (1.0 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

 a) 5ax – 10ay b) x2 – xy + 2x – 2y

Câu 3: (1,0 điểm). Chia các đa thức: (2x3 +17x2 – 4x – 60) : ( x + 2)

Câu 4:(3.0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi M, N, K, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng:

a) MN // KQ và MN = KQ; b) MN = MQ; c) Tứ giác MNKQ là hình thoi.

 

doc 7 trang thuongle 4340
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Lương Thế Vinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN 8
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Đại số
Đơn thức, đa thức, Nhân đơn thức, đa thức
Câu 1
0,5 đ
Câu 1
1 đ
1,5
Phân tích đa thức thành nhân tử
Câu 3
0,5 đ
Câu 2
1đ
1,5
Chia đa thức một biến đã sắp xếp
Câu 2
0,5đ
Câu 3
1đ
Câu 3
1đ
2,5
2. Hình học
Tứ giác
Câu 4
0,5đ
Câu 5
0,5đ
1
Hình thang, hình thang cân
Câu 6
0,5đ
0,5
Đường trung bình của tam giác, hình thang
Câu 4 
1đ
1
Hình bình hành; Hình chữ nhật, Hình thoi
Câu 4
2đ
2
Tổng số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1,0
10%
4
2,0
20%
2
6
60%
1
1
10%
9
10
100%
 Điểm
 PHÒNG GD&ĐT KRÔNG ANA
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH 
Họ và tên : ........... Lớp : 8A ..
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Toán 8 ( đề 1)
I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Tích 3x (– 4x +2y) là
A. 12x2 + 6xy
B. – 12x2 + 6xy
 C. – 12x + 6xy
 D. 	12x + 6xy
Câu 2 : Làm tính chia (4x4 y3 + 12x3y2 – 20x2y) : ( - 4x2y) kết quả là
A. x2y2 + 3xy + 5
B. – x2y2 – 3xy + 5
C. - x2y2 – 3xy - 5
D. – 2x2y2 – 3xy 
Câu 3 : Kết quả phân tích đa thức 3x3 - 6x2y + 3xy2 thành nhân tử là :
A. 3x ( x – y)2
B. x (x – 3y)2	
 C. –3x(3x + y)2	
 D. x ( 3x +3 y)2
Câu 4: Tổng 4 góc của một tứ giác bằng:
A. 3600
B. 1800	
 C. 900	
 D. 600	
Câu 5: Tứ giác ABCD có. Số đo góc D bằng;
A. 500
B. 700	
C. 600
D. 900	
Câu 6: Đường trung bình của hình thang thì:
A. Song song với cạnh bênl 	B. Song song với hai đáy; 	C. Bằng nữa cạnh đáy
D. Song song với hai đáy và bằng nữa tổng độ dài 2 đáy	
Phần II: Tự luận (7 ®iÓm )
Câu 1: (1.0 điểm). Thực hiện phép tính:
a) 5x2.(4x2 – 2x + 5)	 b) (6x2 - 5).(2x + 3)
Câu 2: (1.0 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
	a) 5ax – 10ay 	b) x2 – xy + 2x – 2y	 
Câu 3: (1,0 điểm). Chia các đa thức: (2x3 +17x2 – 4x – 60) : ( x + 2)
Câu 4:(3.0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi M, N, K, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng:
MN // KQ và MN = KQ; 	b) MN = MQ; 	c) Tứ giác MNKQ là hình thoi. 
Câu 3: (1,0 điểm). Xác định số hữu tỷ a , b sao cho : x2 + ax + b : khi chia cho x + 1 dư 7, chia cho x – 1 dư 5. 
Bài làm
 Điểm
 PHÒNG GD&ĐT KRÔNG ANA
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH 
Họ và tên : Lớp : 8A ..
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Toán 8 ( đề 2)
I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Kết quả phân tích đa thức 5x3 - 10x2y + 5xy2 thành nhân tử là :
A. 5x ( x – y)2	
B. x (5x – y)2	
C. –5x(5x + y)2
 D. x (5 x + 5y)2
Câu 2 : Tích 3x (2y – 4x) là
A. 6xy + 12x2
B. 6xy – 12x2 
C. 6xy – 12x 
 D. 6xy + 12x
Câu 3 : Làm tính chia (2x4 y3 + 6x3y2 – 10x2y) : ( - 2x2y) kết quả là
A. x2y2 + 3xy + 5
B. – x2y2 – 3xy – 5
C. – x2y2 – 3xy + 5
D. – 2x2y2 – 3xy 	
Câu 4: Đường trung bình của hình thang thì:
A. Song song với cạnh bên 	B. Song song với hai đáy; 	C. Bằng nữa cạnh đáy
D. Song song với hai đáy và bằng nữa tổng độ dài 2 đáy	
Câu 5: Hình chữ nhật là tứ giác có:
A. 2 góc kề một cạnh cùng bằng 900 	;	B. 4 góc vuông	
C. 2 góc kề một cạnh bù nhau	; 	D. 2 góc kề một cạnh bằng nhau
Câu 6: Tứ giác ABCD có . Số đo góc C bằng;
A. 700
B. 500	
C. 600
 D. 900	
Phần II: Tự luận (7 ®iÓm )
Câu 1: (1.0 điểm). Thực hiện phép tính:
a) 3x3.(6x3 – 2x2 + 5)	 b) (2x + 3). (6x2 - 5)
Câu 2: (1.0 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
	a) 15mx – 30my 	b) x2 – 2y + 2x – xy	 
Câu 3: (1,0 điểm). Chia các đa thức: (4x3 +34x2 – 8x + 120) : ( 2x + 4)
Câu 4:(3.0 điểm) Cho hình chữ nhật MNPQ. Gọi E, F, H, K lần lượt là trung điểm của MN, NP, PQ, QM. Chứng minh rằng:
a) EF // HK và EF = HK; 	b) EF = EK; 	c) Tứ giác EFHK là hình thoi. 
Câu 3: (1,0 điểm). Xác định số hữu tỷ a , b sao cho : x2 + ax + b : khi chia cho x + 1 dư 7, chia cho x – 1 dư 5. 
Bài làm
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN 8( đề I )
Phần trắc nghiệm
Mỗi câu trả lời đúng đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
A
A
B
D
Phần tự luận
Bài
Nội dung
Điểm
Câu 1
(1 điểm)
a) 5x2.(4x2 – 2x + 5)	
 = 5x2.4x2 - 5x2.2x + 5x2.5
 = 20x4 - 10x3 + 25x2 
b) (6x2 - 5).(2x + 3) = 6x2(2x +3) - 5(2x +3)
 = 6x2.2x + 6x2.3 – 5.2x - 5.3 
 	 = 12x3 + 18x2 - 10x – 15
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Câu 2
(1 điểm)
	a) 5ax – 10ay = 5a(x – 2y)
 b) x2 – xy + 2x – 2y = (x2 – xy) + (2x – 2y) 
 = x(x – y) + 2(x – y) = (x – y) (x + 2)	
0.5 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm 
Câu 3
(1.0 điểm)
 2x3 +17x2 – 4x – 60 x + 2
 2x3 + 4x2 2x2 + 13 x – 30
 13x2 – 4x – 60 
 13x2 +26x 
 – 30x – 60 
 – 30x – 60 
 0
 Vậy (2x3 +17x2 – 4x – 60 ) : ( x + 2) = 2x2 +13x - 30 
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Câu 4
(1 điểm)
Vẽ hình ghi GT , KL 
0.5 điểm
a) MN // KQ và MN = KQ; 	
Chứng minh 	MN // AC và MN = 1/2AC
 KQ // AC và KQ = 1/2AC
Suy ra MN // KQ và MN = KQ;
0.5 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm
b) MN = MQ; 	
Chứng minh 	MQ // BD và MN = ½ BD
 MN // AC và MN = 1/2AC ( c/m trên )
 Mà AC = BD ( đường chéo HCN )
 Suy ra MN = MQ;
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
c) Tứ giác MNKQ là hình thoi. 
Chứng minh MN // KQ và MN = KQ do đó MNKQ là HBH
 Mà MN = MQ
Vậy MNKQ là hình thoi.
0.25 điểm
0.25 điểm
Câu 5
(1 điểm)
Ta có : x2 + ax + b = ( x + 1 ) . ( x + a – 1 ) + b – a + 1
 x2 + ax + b = ( x – 1 ) . ( x + a + 1 ) + b + a + 1
Theo bài ra ta có b – a + 1 = 7 (* )
 b + a + 1 = 5 ( * * )
Giải (* ) và ( * * ) ta dược a = - 1 ; b = 5
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Lưu ý : 	- Nếu học sinh giải theo cách khác và đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
--------------------Hết--------------------
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN 8( đề II )
Phần trắc nghiệm
Mỗi câu trả lời đúng đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
C
D
B
A
Phần tự luận
Bài
Nội dung
Điểm
Câu 1
(1 điểm)
a) 3x3.(6x3 – 2x2 + 5)	 	
 = 3x3.6x3 – 3x3.2x + 3x3.5
 = 18x6 – 6x5 + 15x3 
b) (2x + 3). (6x2 - 5)= 6x2(2x +3) - 5(2x +3)
 = 6x2.2x + 6x2.3 – 5.2x – 5.3 
 	 = 12x3 + 18x2 – 10x – 15
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Câu 2
(1 điểm)
	a) 15mx – 30my = 15m(x – 2y)	
 b) x2 – 2y + 2x – xy = (x2 – xy) + (2x – 2y) 
 = x(x – y) + 2(x – y) = (x – y) (x + 2)	
0.5 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm 
Câu 3
(1.0 điểm)
 4x3 + 34x2 – 8x – 120 2 x + 4
 4x3 + 8x2 2x2 + 13 x – 30
 26x2 – 8x – 120 
 26x2 +52x 
 – 60x – 120 
 – 30x – 120 
 0
 Vậy (4x3 +34x2 – 8x – 120 ) : ( x + 2) = 2x2 +13x - 30 
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Câu 4
(3 điểm)
Vẽ hình ghi GT , KL 
0.5 điểm
a) EF // HK và EF = HK; 	 
Chứng minh 	EF // MP và EF = 1/2MP
 KH // MP và KH = 1/2MP
Suy ra EF // KH và EF = KH;
0.5 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm
b) EF = EK; 
Chứng minh 	EK // NQ và EK = ½ NQ
 EF // MP và EF = 1/2MP ( c/m trên )
 Mà MP = NQ ( đường chéo HCN )
 Suy ra EF = EK;
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
c) Tứ giác EFHK là hình thoi. 
Chứng minh EF // KH và EF = KH do đó EFKH là HBH
 Mà EF = EK
Vậy EFKH là hình thoi.
0.25 điểm
0.25 điểm
Câu 5
(1 điểm)
Ta có : x2 + ax + b = ( x + 1 ) . ( x + a – 1 ) + b – a + 1
 x2 + ax + b = ( x – 1 ) . ( x + a + 1 ) + b + a + 1
Theo bài ra ta có b – a + 1 = 7 (* )
 b + a + 1 = 5 ( * * )
Giải (* ) và ( * * ) ta dược a = - 1 ; b = 5
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Lưu ý : 	- Nếu học sinh giải theo cách khác và đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
--------------------Hết--------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_toan_lop_8_nam_hoc_2020_2021_truon.doc